Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 35273
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\)?
- A. \(y = {x^2} + 1\)
- B. \(y = - 2x + 1\)
- C. \(y = 2x + 1\)
- D. \(y = {x^2} + 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 35274
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{1}{x}}} < {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{3}{x} + 5}}.\)
- A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{ - 2}}{5}} \right)\)
- B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{ - 2}}{5}} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left( {\frac{{ - 2}}{5}; + \infty } \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 35276
Giải phương trình \({\log _3}\left( {x - 9} \right) = 3.\)
- A. x=18
- B. x=36
- C. x=27
- D. x=9
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 35324
Cho hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (1;2)
- B. Hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng (0;2)
- C. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (-2;1)
- D. Hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng (-1;1)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 35329
Cho a,b,c,d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}\)
- B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}.\)
- C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}.\)
- D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 35332
Cho hình trụ có bán kính đáy 5cm chiều cao 4cm. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ này.
- A. \(S = 96\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(S = 92\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \(S = 40\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(S = 90\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 35338
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{6x + 1}}.\)
- A. \(y' = {3^{6x + 2}}.2\)
- B. \(y' = \left( {6x + 1} \right){.3^{6x}}\)
- C. \(y' = {3^{6x + 2}}.2\ln 3\)
- D. \(y' = {3^{6x + 1}}.\ln 3\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 35342
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 6 .\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
- B. \(V = {a^3}\sqrt 6\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 35344
Bát diện đều có mấy đỉnh?
- A. 6
- B. 8
- C. 10
- D. 12
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 35346
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê bên dưới. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- A. \(y = {x^4} + 2x + 1\)
- B. \(y = - {x^4} + 1\)
- C. \(y = {x^4} + 1\)
- D. \(y = - {x^4} + 2x + 1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 35347
Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích xung quanh S của hình nón.
- A. \(S=24a \pi^2\)
- B. \(S=20a \pi^2\)
- C. \(S=40a \pi^2\)
- D. \(S=12a \pi^2\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 35351
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}.\) Tìm bán kính R của mặt cầu.
- A. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
- B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
- D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 35277
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\) song song với mặt phẳng (P): \(x + y - z + m = 0.\)
- A. \(m\neq 0\)
- B. \(m=0\)
- C. \(m\in \mathbb{R}\)
- D. Không có giá trị nào của m
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 35321
Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc \(v\left( t \right) = 160 - 10t\left( {m/s} \right).\) Tìm quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm vật dừng lại.
- A. S=2560(m)
- B. S=1280(m)
- C. S=2480(m)
- D. S=3840(m)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 35323
Cho \(\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx = 1,} \int\limits_{ - 2}^4 {f\left( t \right)dt = - 4} .\) Tính \(\int\limits_2^4 {f\left( y \right)dy} .\)
- A. I=-5
- B. I=-3
- C. I=3
- D. I=5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 35330
Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty )\)
- B. Hàm số đồng biến trên \((-\infty ;+\infty )\)
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1 ;+\infty )\)
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;0)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 35335
Cho hàm số liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm m để phương trình có nhiều nghiệm thực nhất.
- A. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {15; + \infty } \right)\)
- B. \(m \in \left( { - \infty ;15} \right] \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(\dpi{100} m \in \left( { - \infty ;-1} \right) \cup \left( {15; + \infty } \right)\)
- D. \(m \in \left( { - \infty ; - 15} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 35343
Một bể nước có dung tích 1000 lít. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, ban đầu bể cạn nước. Trong giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1 phút. Trong các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước (Chọn kết quả gần đúng nhất).
- A. 3,14 giờ.
- B. 4,64 giờ.
- C. 4,14 giờ.
- D. 3,64 giờ.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 35345
Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm bao nhiêu % thể tích hình hộp.
- A. 65,09%
- B. 47,64%
- C. 82,55%
- D. 83,3%
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 35352
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {3{x^2} + 2} }}{{\sqrt {2x + 1} - x}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
- A. 1
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 35356
Biết với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
- A. S=2
- B. S=-4
- C. S=-2
- D. S=4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 35359
Trong không gian với hệ trục Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox.
- A. x + y - z = 0
- B. 2y - z + 1 = 0
- C. y - 2z + 2 = 0
- D. x + 2z - 3 = 0
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 35363
Cho số thực x thỏa mãn \(\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c\) (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.
- A. \(x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}\)
- B. \(x = \frac{{\sqrt {3a} }}{{{b^2}{c^3}}}\)
- C. \(x = \frac{{\sqrt {3a} .{c^3}}}{{{b^2}}}\)
- D. \(x = \frac{{\sqrt {3ac} }}{{{b^2}}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 35365
Cho hàm số có đồ thị cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- A. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)
- B. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)
- C. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)\)
- D. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 35364
Bạn A có một đoạn dây dài 20 m. Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất.
- A. \(\frac{{40}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\,(m)\)
- B. \(\frac{{180}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\,(m)\)
- C. \(\frac{{120}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\,(m)\)
- D. \(\frac{{60}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\,(m)\)