-
Câu hỏi:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{1}{x}}} < {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{3}{x} + 5}}.\)
- A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{ - 2}}{5}} \right)\)
- B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{ - 2}}{5}} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left( {\frac{{ - 2}}{5}; + \infty } \right)\)
Đáp án đúng: B
Ta có \({\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{1}{x}}} < {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{3}{x} + 5}} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \ne 0\\ \frac{1}{x} < \frac{3}{x} + 5 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \ne 0\\ \frac{{2 + 5x}}{x} > 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \ne 0\\ \left[ \begin{array}{l} x > 0\\ x < - \frac{2}{5} \end{array} \right. \end{array} \right.\)
\(\Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x > 0\\ x < - \frac{2}{5} \end{array} \right.\)YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
- Tìm S là tổng các nghiệm của phương trình {3^{{x^4} - 3{x^2}}} = 81
- Tìm S là tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5^(3x-2)=(1/5)^(-x^2)
- Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 8^(2x-1/x+1)=0,25(sqrt2)^(7x)
- Cho hàm số f(x)=(3-sqrt2)^(x^2)-(3-sqrt2)^(-x^2)
- Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {left( {sqrt 5 - 2} ight)^{frac{{2x}}{{x - 1}}}} le {left( {sqrt 5 + 2} ight)^x}
- Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình: 2^(-|x|)>1/8
- Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (2/5)^(1-3x)>=25/4
- Tìm tập nghiệm S của phương trình {4^{x + 1}} = 8
- Tìm tập nghiệm của bất phương trình {left( {frac{1}{2}} ight)^x} ge 2.
- Giải phương trình {0,125.4^{2x - 3}} = {left( {4sqrt 2 } ight)^x}.