Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 18522
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
- A. Ađênin
- B. Timin
- C. Uraxin
- D. Xitôzin
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 18524
Người bị hội chứng Đao là do bộ NST trong tế bào của cơ thể:
- A. Thiếu 1 NST số 23
- B. Thừa 1 NST số 23
- C. Thừa 1 NST số 21
- D. Thiếu 1 NST số 21
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 18525
Điều nào sau đây là không đúng:
- A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
- B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng có sẵn
- C. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
- D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 18528
Đơn phân của prôtêin là:
- A. Nuclêôxôm
- B. Peptit
- C. Axit amin
- D. Nuclêôtit
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 18529
Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n = 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là:
- A. 10
- B. 14
- C. 12
- D. 24
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 18530
Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?
- A. G - A = T - X
- B. A - X = G - T
- C. Tất cả đều sai
- D. A + T = G + X
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 18533
Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:
- A. 30
- B. 16
- C. 32
- D. 31
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 18537
Gen trên NST Y di truyền:
- A. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
- B. Thẳng
- C. Theo dòng mẹ
- D. Chéo
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 18538
Một gen có chiều dài là 4080 Ao có nuclêôtit A là 560. Số lượng các loại nuclêôtit của gen:
- A. A = T = 560; G = X = 640
- B. A = T = 180; G = X = 380
- C. A = T = 640; G = X = 560
- D. A = T = 300; G = X = 260
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 18539
Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:
- A. XO, con đực là XY
- B. XX, con đực là XO
- C. XX, con đực là XY
- D. XY, con đực là XX
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 18540
Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng:
- A. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X
- B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
- C. Thêm một cặp nuclêôtit
- D. Mất một cặp nuclêôtit
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 18543
Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra:
- A. 8 loại giao tử
- B. 2 loại giao tử
- C. 4 loại giao tử
- D. 16 loại giao tử
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 18546
Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích?
- A. P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb
- B. P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb
- C. P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb
- D. P: Aa x aa; P: AaBb x aabb
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 18550
Bệnh ung thư máu ở người là do:
- A. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21
- B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21
- C. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21
- D. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 18552
Nuclêôxôm có cấu trúc:
- A. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit
- B. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 15 - 100 cặp nuclêôtit
- C. Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histôn
- D. 6 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 18556
Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là:
- A. XXX, XY
- B. XX, XO
- C. XO, XY
- D. XY, XX
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 18559
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
- A. ARN ribôxôm
- B. ARN thông tin
- C. tARNvà rARN
- D. ARN vận chuyển
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 18564
Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?
- A. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường
- B. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể
- C. Điều kiện môi trường
- D. Kiểu gen của cơ thể
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 18568
Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là:
- A. 20%
- B. 25%
- C. 40%
- D. 10%
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 18570
Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật:
- A. Hoán vị gen
- B. Liên kết gen
- C. Di truyền liên kết với giới tính
- D. Tác động cộng gộp
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 18572
Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở:
- A. Động vật và vi sinh vật
- B. Vi sinh vật
- C. Động vật
- D. Thực vật
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 18577
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:
- A. Mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ
- B. Bổ sung; bán bảo toàn
- C. Một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn
- D. Trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 18579
Gen phân mảnh có:
- A. Có vùng mã hoá liên tục
- B. Vùng mã hoá không liên tục
- C. Chỉ có exôn
- D. Chỉ có đoạn intrôn
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 18582
Thể đồng hợp là:
- A. Cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng một gen
- B. Những cá thể có kiểu gen giống nhau
- C. Những cá thể có kiểu hình giống nhau
- D. Cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng một gen
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 18586
Tinh trùng của một loài thú có 20 nhiễm sắc thể thì thể ba nhiễm của loài này có số nhiễm sắc thể là:
- A. 21
- B. 41
- C. 22
- D. 60
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 18595
Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của ADN là:
- A. Trên mạch có chiều 3' → 5'
- B. Trên mạch có chiều 5' → 3'
- C. Trên cả hai mạch theo hai chiều khác nhau
- D. Có đoạn theo chiều 3' → 5' có đoạn theo chiều 5' → 3'
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 18602
Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu bộ ba?
- A. 16
- B. 27
- C. 64
- D. 32
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 18608
Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:
- A. Aabb x aaBb
- B. Tất cả đều đúng
- C. AaBb x aabb
- D. AaBb x AaBb
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 18611
Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
- A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ
- B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3
- C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao
- D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 18613
Gen trên NST X di truyền:
- A. Chéo
- B. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
- C. Thẳng
- D. Theo dòng mẹ