Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 70106
Có bước tiến rất nhanh nhờ có chiến lược phát triển táo bạo” là đặc điểm của mạng lưới giao thông vận tải
- A. đường sông.
- B. đường biển.
- C. đường ô tô
- D. đường hàng không.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 70108
Khu công nghiệp tập trung phân bố nhiều nhất ở vùng
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Ven biển miền Trung.
- C. Đông Nam Bộ
- D. Tây Nguyên và Tây Bắc.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 70109
Chăn nuôi lợn tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
- A. nguồn vốn đầu tư lớn.
- B. cơ sở vật chất hiện đại.
- C. cơ sở thức ăn dồi dào.
- D. lao động có trình độ cao.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 70110
Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh/ thành phố:
- A. Quảng Nam.
- B. Phú Yên
- C. Đà Nẵng.
- D. Quảng Ngãi.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 70111
Dựa vào Atlat, trong vùng Đông Nam Bộ tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông- lâm -thủy sản từ 5,0 - 10% (2007)?
- A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- B. Bình Phước.
- C. Bình Dương.
- D. Đồng Nai.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 70112
Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tây nước ta là
- A. Đường sắt Nhồng Nhất.
- B. Quốc lộ 6
- C. Quốc lộ 1A.
- D. Đường Hồ Chí Minh.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 70114
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Đông Nam Bộ.
- C. Bắc Trung bộ.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 70115
Đây không phải là phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp
- A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
- B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
- C. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
- D. xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 70116
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta hiện nay là
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Trung du và Miền núi Bắc bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 70118
Dựa vào Atlat, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc vùng kinh tế?
- A. Bắc Trung bộ.
- B. Đông Nam Bộ.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- D. Tây Nguyên.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 70119
Dựa vào Atlat trang 24, Quốc gia nào có giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa với Việt Nam trên 6 tỉ USD?
- A. Trung Quốc.
- B. Nhật Bản.
- C. Xingapo.
- D. Ôxtrâylia.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 70121
Để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước vùng trung du, miền núi và nông thôn cần
- A. thực hiện tốt chính sách dân số.
- B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
- C. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp.
- D. xuất khẩu lao động.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 70123
Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất của nước ta là
- A. Hải Phòng - Tp Hồ Chí Minh.
- B. Hải Phòng - Vinh.
- C. Vinh - Đà Nẵng.
- D. Hải Phòng - Đà Nẵng.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 70124
Tỉnh Lâm Đồng thuộc vùng công nghiệp:
- A. vùng 6.
- B. vùng 3.
- C. vùng 5.
- D. vùng 4.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 70125
Với công suất 2400MW là của nhà máy thủy điện
- A. Trị An.
- B. Hòa Bình.
- C. Sơn La.
- D. Yaly.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 70126
Tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay?
- A. Nam Định.
- B. Hưng Yên.
- C. Thái Bình.
- D. Hải Dương.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 70127
Ngành du lịch chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay là do
- A. cơ sở hạ tầng phát triển.
- B. tài nguyên du lịch phong phú.
- C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
- D. nhu cầu du lịch của người dân.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 70129
Tiềm năng thủy điện chiếm 19% thuộc hệ thống sông:
- A. Xêrêpốc.
- B. Hồng.
- C. Đồng Nai
- D. Xêxan.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 70131
Nước ta cần phải phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm
- A. tận dụng quỹ thời gian.
- B. bảo vệ môi trường.
- C. nâng cao chất lượng cuộc sống.
- D. khai thác tốt tài nguyên thiên nhiên.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 70132
Ở miền Bắc, quá trình đô thị hóa bị chững lại vào thời kỳ:
- A. từ 1975 đến 2005.
- B. từ 1945 đến 1954.
- C. từ 1965 đến 1972.
- D. từ 1954 đến 1975.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 70133
Dựa vào Atlat, cho biết ngư trường quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc vùng nông nghiệp
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Bắc Trung bộ.
- C. Tây Nguyên.
- D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 70136
Vấn đề việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay vì:
- A. nước ta có cơ cấu dân số trẻ.
- B. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ trọng cao.
-
C.
dân số nước ta đông.
- D. tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn còn gay gắt.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 70137
Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn không nhằm
- A. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường có biến động.
- B. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động.
- D. Khai thác hợp lí điều kiện tự nhiên.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 70138
Đặc điểm của nội thương nước ta là
- A. là thành viên của WTO.
- B. cả nước hình thành thị trường thống nhất.
- C. có quan hệ với các nước và vùng lãnh thổ.
- D. thị trường buôn bán ngày càng mở rộng.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 70139
Giao thông vận tải đường biển của nước ta ngày càng phát triển là do
- A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
- B. mở rộng buôn bán với các nước.
- C. nâng cao chất lượng lao động.
- D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 70140
Đô thị trực thuộc Trung ương nào sau đây không giáp biển
- A. Đà Nẵng.
- B. Tp. Hồ Chí Minh.
- C. Hải Phòng.
- D. Hà Nội.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 70141
Một trong những đặc điểm đô thị hóa của nước ta là
- A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
- B. trình độ đô thị hóa thấp.
- C. phân bố các đô thị đều giữa các vùng.
- D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 70142
Than bùn phân bố ở vùng:
- A. Bắc Trung Bộ.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 70143
Để người lao động có công việc hoặc tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng, thuận lợi thì nước ta cần giải quyết theo hướng
- A. mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo các cấp, các ngành nghề.
- B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
- C. xuất khẩu lao động.
- D. thực hiện tốt chính sách dân số.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 70144
Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh/ thành nào của nước ta?
- A. Hà Nội.
- B. Quảng Ninh.
- C. Hải Phòng.
- D. Thái Bình.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 70145
Đặc điểm không phải của mạng lưới giao thông vận tải ô tô nước ta là
- A. đã phủ kín khắp các vùng
- B. được hiện đại hóa.
- C. mạng lưới đường ô tô được mở rộng
- D. là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 70146
Nhà máy nhiệt điện nào chạy bằng than ở nước ta
- A. Cà Mau.
- B. Phú Mĩ.
- C. Bà Rịa.
- D. Na Dương.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 70147
Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng
- A. Bắc Trung Bộ.
- B. Trung du và Miền núi Bắc bộ
- C. Tây Nguyên.
- D. Đông Nam Bộ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 70149
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào sau đây có ảnh hưởng căn bản đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp?
- A. sông ngòi.
- B. đất trồng.
- C. địa hình.
- D. khí hậu.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 70150
Với trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là của vùng nông nghiêp.
- A. Duyên hải Nam Trung bộ.
- B. Đông Nam bộ
- C. Tây Nguyên.
- D. Bắc Trung bộ
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 70151
Dựa vào Atlat trang 21, trung tâm công nghiệp nào không có quy mô giá trị từ 40 - 120 nghìn tỉ đồng
- A. Thủ Dầu Một.
- B. Hải Phòng
- C. Hà Nội
- D. Biên Hòa.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 70153
Dựa vào Atlat trang 25, cho biết cơ cấu khách du lịch đến nước ta năm 2007 nhiều nhất là quốc gia
- A. Nhật Bản.
- B. Hàn Quốc.
- C. Hoa Kì.
- D. Đài Loan.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 70154
Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào?
- A. thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng.
- B. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- C. nguồn lao động dồi dào và thiên nhiên ưu đãi
- D. sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 70156
Vùng nào của nước ta tập trung số lượng đô thị nhiều nhất
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đông Nam Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 70157
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền
- A. năng suất lao động thấp.
- B. công cụ sản xuất thủ công.
- C. người nông dân quan tâm đến thị trường.
- D. quy mô sản xuất nhỏ.