Giải bài 2 tr 9 sách BT Sinh lớp 9
Theo dõi sự di truyền màu sắc thân ở cà chua, người ta thu được những kết quả sau:
- Phép lai 1: Thân đỏ x Thân đỏ → F1 : đều thân đỏ
- Phép lai 2: Thân xanh x Thân xanh → F1 : đều thân xanh
- Phép lai 3: Thân đỏ x Thân xanh → F1 : 50% thân đỏ : 50% thân xanh.
Có xác định được kiểu gen của P trong các phép lai trên không? Bằng cách nào để xác định được kiểu gen của P. Viết sơ đồ lai của từng trường hợp. Cho biết màu sắc thân do 1 gen quy định.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
- Phép lai 1:
P: AA x AA, P : AA x Aa hoặc P : aa X aa.
- Phép lai 2:
P: aa X aa hoặc P : AA X AA, P : AA X Aa.
- Phép lai 3:
P: Aa X aa hoặc P : aa X Aa.
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
-
Tính tỉ lệ cà chua quả đỏ thuần chủng biết A là quả đỏ, a là quả vàng và F1 là Aa
bởi A La 25/09/2018
Một người làm vườn lấy cả chua qua đỏ thụ phấn cà chua quả đỏ để mong được giống cà chua quả đỏ thuần chủng nhưng khi gieo hạt lai thì thu được cà chua quả đỏ lẫn cà chua quả vàng. Giải thích tại sao có hiện tượng trên, và xác định kiểu gen của cây bố, cây mẹ và các cây con. Tính tỉ lệ cà chua quả đỏ thuần chủng thu được ( cho biết ở cà chua, màu quả đỏ là trội so với màu quả vàng).
Mọi người giúp em với ạ, em cần gấp lắm. Cảm ơn mọi người nhiều
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phép lai nào là phép lai phân tích hai cặp tính trạng? A. P: AaBb X aabb B. P: AaBb X Aabb C.P: aaBb X AABB D.P: AaBb X aaBB
bởi trang lan 30/12/2018
Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích hai cặp tính trạng ?
A. P: AaBb X aabb
B. P: AaBb X Aabb
C.P: aaBb X AABB
D.P: AaBb X aaBB
Theo dõi (0) 20 Trả lời -
Vì sao chuỗi thức ăn mang tính chất tạm thời?
bởi Tay Thu 25/09/2018
Tại sao chuỗi thức ăn chỉ mang tính chất tạm thời?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở lợn tính trạng thân dài là trội hoàn toàn do với tính trạng thân ngắn.Cho lai một cặp lợn bố mẹ chưa biết kiểu gen và kiểu hình đời con F1 nhận được toàn lợn thân dài. Biết rằng tính trạng chiều dài thân lợn do một cặp gen quy định. Hãu giải thích kết quả và viết sơ đồ lai
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải thích và viết sơ đồ lai biết P là thân cao và F2 có 900 thân cao và 300 thân thấp
bởi Nhat nheo 25/09/2018
Lai đậu hà lan thân cao với thân thấp được F1 toàn thân cao. Cho F1 lai với F1 được F2 : 900 cây thân cao và 300 cây thân thấp
a) Giải thích và viết sơ đồ lai
b) Trong số cây thân cao ở F2 có bao nhiêu cây thân cao thuần chủng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định F1 biết A là quả đỏ và a là quả vàng
bởi Mai Thuy 25/09/2018
Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây cà hua quả vàng.
a. Xác định kết quả thu đượ ở F1
b. Cho cà chua F1 lai với cây cà chua quả đỏ F2 tu được kết quả lai như thế nào?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biện luận và viết sơ đồ lai biết A là quả đỏ, a là quả vàng và F1 tỉ lệ 1 đỏ 1 vàng
bởi Hy Vũ 25/09/2018
Ở cà chua,tính trạng quả đỏ là trội so với tính trạng quả vàng.Cho cà chua quả vàng,F1 thu đc theo tỉ lệ 1 quả đỏ:1 quả vàng.Hãy biện luận và viết sơ đồ lai
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Đem lai giống cá cái mắt to với giống cá đực mắt to thu được cá mắt to và cá mắt nhỏ
A. Giải thích kết quả trên và viết sơ đồ lai
B. Muốn nhân giống cá mắt to tc thì người ta phải tiến hành lai ntn ? Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở 1 bệnh viện phụ sản do sơ xuất ng ta nhầm 4 em bé sơ sinh củ Ở 1 bệnh viện phụ sản do sơ xuất ng ta nhầm 4 em bé sơ a 4 gia đình khác nhau.Bệnh viện đã tiến hành xác định nhóm máu của từng em và của 4 cặp bố mẹ ruột nêu trên.Kết quả xác định nhóm máu cho thấy.
- 1 bé có nhóm máu O, 1 bé có nhóm máu A, 1 bé có nhóm máu B, 1 bé có nhóm máu AB
-Nhóm máu của 4 cặp bố mẹ là:
I) AB x O II)A x O
III)A x AB IV)O x O
Hãy chỉ ra con của các cặp bố mẹ nêu trên và giải thích
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định đời con F1 và F2 biết F1 là 100% hạt vàng
bởi thanh duy 25/09/2018
Ví dụ như: hạt vàng × hạt xanh
=> F1: 100% hạt vàng
F1× F1=> F2:3/4 hạt vàng: 1/4 hạt xanh
a/ Xác định kết quả đời con ? (F1/F2)
b/ Hạt xanh × hạt xanh=> tìm kq (F1)
c/ Cây F1× hạt xanh => tìm kq (F2)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 8 SBT Sinh học 9
Bài tập 3 trang 9 SBT Sinh học 9
Bài tập 4 trang 9 SBT Sinh học 9
Bài tập 5 trang 9 SBT Sinh học 9
Bài tập 29 trang 16 SBT Sinh học 9
Bài tập 6 trang 10 SBT Sinh học 9
Bài tập 13 trang 13 SBT Sinh học 9
Bài tập 31 trang 17 SBT Sinh học 9
Bài tập 14 trang 13 SBT Sinh học 9
Bài tập 15 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 16 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 17 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 18 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 19 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 20 trang 15 SBT Sinh học 9
Bài tập 21 trang 15 SBT Sinh học 9
Bài tập 22 trang 15 SBT Sinh học 9