Giải bài 2 tr 90 sách GK Sinh lớp 12 Nâng cao
Nguyên nhân tạo ra biến bị tổ hợp là gì? Tại sao biến dị tổ hợp là quan trọng cho chọn giống vật nuôi, cây trồng.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
* Nguyên nhân tạo ra biến dị tổ hợp: Biến dị tổ hợp xuất hiện do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của thế hệ bố, mẹ thông qua quá trình giao phối
Quá trình giao phối gồm quá tình phát sinh giao tử, sự tổ hợp tự do của các giao tử thành hợp tử.
Sự phân li độc lập của các gen - alen theo các NST trong cặp đồng dạng và sự tổ hợp tự do của các gen không alen theo các NST không đồng dạng đã làm tăng số loại giao tử theo công thức 2n, trong đó n là số cặp gen dị hợp, các gen này trên các NST đồng dạng khác nhau.
Biến dị tổ hợp còn xuất hiện do hoán vị gen, các gen tương ứng trao đổi chỗ cho nhau trên các NST khác nguồn gốc của cặp đồng dạng và do tương tác gen, các tổ hợp gen mới có quan hệ tương tác với nhau cho ra kiểu hình mới.
* Biến dị tổ hợp là nguyên liệu quan trọng cho chọn giống vì nó làm phát sinh ra nhiều kiểu gen mới, hơn cả quá trình đột biến. Nguồn biến dị di truyền chính của quần thể sinh vật không phải do các đột biến mới xuất hiện ở mỗi thế hẹ, mà do sự sắp xếp lại các đột biến ở thế hệ trước bằng quá trình tái tố hợp và pahst tán các đột biến này trong quần thể.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Cây ngô là loại cây thụ phấn nhờ gió. Nếu ta cho cây tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì điều gì sẽ xảy ra?
bởi thúy ngọc 14/07/2021
A. Tần số kiểu gen đồng hợp tử và dị hợp tử đều giảm dần trong quần thể.
B. Tần số dị hợp tử và đồng hợp tử đều tăng dần trong quần thể.
C. Tần số kiểu gen dị hợp tử sẽ giảm dần và tần số kiểu gen đồng hợp tử sẽ tăng dần trong quần thể.
D. Tần số kiểu gen đồng hợp tử sẽ giảm dần còn tần số kiểu gen dị hợp sẽ tăng dần trong quần thể.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Từ một quần thể của một loài cây 2n người ta tạo ra quần thể cây 3n. Hai quần thể này chỉ trở thành hai loài trong tự nhiên khi:
bởi hoàng duy 14/07/2021
A. giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen.
B. giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.
C. giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen.
D. quần thể cây 3n có khả năng sinh sản vô tính.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ưu thế lai đạt mức cao nhất ở con lai F1 và giảm dần ở các thế hệ sau là vì:
bởi Minh Hanh 14/07/2021
A. các gen lặn có hại ngày một tăng ở các thế hệ sau.
B. tần số alen trội ngày một giảm.
C. tần số kiểu gen dị hợp tử ngày một giảm dần.
D. tần số kiểu gen có lợi ngày một giảm dần.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tại sao tự thụ phấn bắt buộc thường gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn hay sử dụng?
bởi Ngoc Han 14/07/2021
A. Vì không phải giống nào cũng bị thoái hóa.
B. Vì phương pháp này có thể tạo ra những dòng thuần có cặp gen mong muốn.
C. Vì phương pháp này có thể loại đi được các gen lặn có hại.
D. Vì phương pháp này có thể tạo ra dòng thuần chứa nhiều gen có lợi và ít gen có hại.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây là đúng về các ứng dụng của di truyền học trong chọn giống?
bởi Anh Trần 14/07/2021
A. Công nghệ nuôi cấy hạt phấn có thể nhanh chóng tạo ra nhiều dòng thuần chủng với mức phản ứng khác nhau.
B. Công nghệ cấy truyền phôi tạo ra hàng loạt cá thể với kiểu gen như nhau và luôn duy trì được năng suất ổn định như thế hệ bố mẹ.
C. Công nghệ nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân chỉ cần sự tham gia của các tế bào sinh dưỡng để tạo ra một cơ thể mới.
D. Công nghệ dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra một cơ thể mới có kiểu gen thuần chủng và mang vật chất di truyền của cả hai loài bố mẹ ban đầu.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhiệm vụ của ngành chọn giống là:
bởi Phạm Khánh Linh 14/07/2021
A. Cải tiến những giống hiện có nhằm đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
B. Chọn lọc các cá thể có những biến dị tốt.
C. Cải tiến những giống hiện có, tạo ra những giống mới nhằm đáp ứng yêu cầu của sản xuất và đời sống.
D. Tạo ra những giống mới nhằm đáp ứng yêu cầu của sản xuất.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kỹ thuật tạo giống bằng phương pháp lai tế bào sinh dưỡng có ý nghĩa nào sau đây?
bởi Bo Bo 14/07/2021
A. Tạo được nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau
B. Tạo được giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau
C. Nhân nhanh được các cây giống cây quý hiếm
D. Tạo được giống thuần có kiểu gen đồng hợp vê tất cả các cặp genTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính không thể thực hiện được là:
bởi Thuy Kim 14/07/2021
A. lai tế bào sinh dưỡng
B. lai khác dòng
C. lai khác thứ
D. lai khác loàiTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương pháp nào sau đây không phải là một trong các phương pháp có thể tạo giống thuần chủng?
bởi Kim Ngan 14/07/2021
A. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào
D. Tạo giống bằng công nghệ genTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Giống vật nuôi, cây trồng là tập hợp sinh vật
bởi Thanh Nguyên 14/07/2021
A. Do con người chọn tạo ra, có phản ứng như nhau trước cùng 1 điều kiện ngoại cảnh
B. Có những đặc điểm di truyền đặc trưng, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định
C. Thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai, kĩ thuật sản xuất nhất định
D. Tất cả các ý trên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tập hợp các sinh vật nội địa.
B. Có những đặc điểm di truyền đặc trưng, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định
C. Thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai, kĩ thuật sản xuất nhất định.
D. Tập hợp sinh vật do con người chọn tạo ra, có phản ứng như nhau trước cùng 1 điều kiện ngoại cảnhTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nguồn tự nhiên
B. Nguồn nhân tạo
C. Nguồn lai giống.
D. Cả A và B.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lai giống là phương pháp chủ yếu để tạo ra?
bởi Goc pho 14/07/2021
A. Đột biến.
B. Ưu thế lai
C. Biến dị tổ hợp.
D. Dòng thuần chủng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Khác chi.
B. Khác dòng
C. Khác loài.
D. Khác thứ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. AABBCC × aabbcc
B. AABBCc × aabbCc
C. AaBbCc × AaBbCc
D. aaBbCc × aabbCcTheo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 78 SGK Sinh học 12
Bài tập 1 trang 90 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 1 trang 59 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 60 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 60 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 63 SBT Sinh học 12
Bài tập 14 trang 66 SBT Sinh học 12
Bài tập 21 trang 68 SBT Sinh học 12
Bài tập 25 trang 68 SBT Sinh học 12
Bài tập 26 trang 69 SBT Sinh học 12