YOMEDIA
NONE

Tính số loại giao tử của P biết AaBbDd × AaBbDd các gen phân li độc lập

Cho mình hỏi:

P: AaBbDd \(\times\) AaBbDd các gen phân li độc lập và gen trội là trội hoàn toàn.

a. Số loại giao tử của P

b. Thành phần gen của các giao tử. Tỉ lệ từng loại giao tử.

c. Số loại hợp tử.

d. Số KG ở F1. Tỉ lệ phân li KG ở F1

e. Số KH ở F1. Tỉ lệ phân li KH ở F1

f. Tỉ lệ KG ở F1 khác P

g. Tỉ lệ KH ở F1 khác P

h. Tỉ lệ F1 có 2 cặp đồng hợp trội và 1 cặp dị hợp

i. Tỉ lệ KH F1 có 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn.

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • P: AaBbDd x AaBbDd

    a. Số loại giao tử ở P là: 23 = 8 giao tử

    b. 8 giao tử có tỷ lệ bằng nhau = 1/8

    các giao tử là: ABD, abd, ABd, abD, AbD, aBd, aBD, Abd

    c. Số loại hợp tử là: 8 x 8 = 64 hợp tử

    d. số KG ở F1 là 3 x 3 x 3 = 27 KG

    Tỉ lệ phân li KG: (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1) =

    e. Số KH ở F1: 2 x 2 x 2 = 8 KH

    Tỉ lệ phân li KH: (3 : 1) (3 : 1) (3 : 1)

    f. P: AaBbDd

    + Tỉ lệ KG giống P là: 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8

    \(\rightarrow\) tỉ lệ KG khác P là: 1 - 1/8 = 7/8

    g. P: AaBbDd: KH: A_B_D_ : trội, trội, trội

    + Tỉ lệ KH giống P là: 3/4 x 3/4 x 3/4 = 27/64

    \(\rightarrow\) tỉ lệ KH khác P là: 1 - 27/64 = 37/64

    h. Tỉ lệ F1 có 2 cặp đồng hợp trội và 1 cặp dị hợp

    + AABBDd = AABbDD = AaBBDD = 1/4 x 1/4 x 1/2 = 1/32

    + Tổng tỉ lệ F1 có 2 cặp đồng hợp trội, 1 cặp dị hợp là: 1/32 x 3 = 3/32

    i. Tỉ lệ F1 có 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn

    * Cách 1: liệt kê các KG

    + A_B_dd = A_bbD_ = aaB_D_ = 3/4 x 3/4 x 1/4 = 9/64

    Tổng tỉ lệ F1 có 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là: 9/64 x 3 = 27/64

    * cách 2 sử dụng công thức:

    F1 mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là: (3/4)2 x (1/4)1 x C23 = 27/64

      bởi Nguyễn Hiệp 19/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON