Bài tập trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 về Lai hai cặp tính trạng online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Hạt vàng, vỏ trơn
- B. Hạt vàng, vỏ nhăn
- C. Hạt xanh, vỏ trơn
- D. Hạt xanh, vỏ nhăn
-
- A. 9: 3: 3 :1
- B. 3: 1
- C. 1: 1
- D. 1: 1: 1: 1
-
- A. AABB
- B. AAbb
- C. aaBB
- D. Cả 3 kiểu gen vừa nêu
-
- A. AaBB
- B. Aabb
- C. AABb
- D. AAbb
-
- A. AB, Ab, aB, ab
- B. AB, Ab
- C. Ab, aB, ab
- D. AB, Ab, aB
-
- A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn
- B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn
- C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn
- D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
-
- A. tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
- B. tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn
- C. F2 có 4 kiểu hình
- D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
-
Câu 8:
Biến dị tổ hợp là gì?
- A. Biến dị tổ hợp là làm thay đổi những kiểu hình đã có
- B. Biến dị tổ hợp là tạo ra những biến đổi hàng loạt
- C. Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại những tính trạng đã có ở bố, mẹ
- D. Cả a và b đều đúng
-
- A. Vì thông qua giảm phân (phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng) đã tạo ra sự đa dạng của các giao tử
- B. Vì trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên đã tạo ra nhiều tổ hợp gen
- C. Vì trong quá trình giảm phân đã có những biến đổi của các gen
- D. Cả a và b
-
- A. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn
- B. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn
- C. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
- D. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn