Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 29 về Oxi - Ozon - Hóa học 10 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (14 câu):
-
- A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- B. Điện phân nước.
- C. Điện phân dung dịch NaOH.
- D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
-
- A. Dung dịch NaOH.
- B. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
- C. Dung dịch CrSO4.
- D. Dung dịch H2SO4.
-
- A. Khí oxi tan tốt nước
- B. Khí oxi khó hoá lỏng.
- C. Khí oxi ít tan trong nước.
- D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
-
- A. Freon phá hủy tầng ozon.
- B. Freon gây ra hiệu ứng nhà kính.
- C. Freon gây ra mưa axit.
- D. Freon gây ra hiện tượng El Nino.
-
- A. Tăng, giảm hoặc không đổi phụ thuộc lượng C, S.
- B. Tăng.
- C. Giảm.
- D. Không đổi.
-
- A. 5%
- B. 4%
- C. 2%
- D. 8%
-
- A. 23,30.
- B. 18,64.
- C. 13,98.
- D. 22,98.
-
- A. KNO3
- B. KClO3.
- C. AgNO3.
- D. KMnO4.
-
Câu 9:
Cấu hình electron của oxi là?
- A. 1s22s22p5
- B. 1s22s22p4
- C. 1s22s22p63s23p4
- D. 1s22s22p63s23p5
-
Câu 10:
Liên kết trong phân tử O2 thuộc loại liên kết nào sau đây?
- A. Cộng hóa trị không phân cực
- B. Cộng hóa trị phân cực
- C. Liên kết ion
- D. Cộng hóa trị
-
Câu 11:
Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là
-
A.
tính oxi hóa mạnh.
-
B.
tính khử mạnh.
-
C.
tính oxi hóa yếu.
- D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
-
A.
-
Câu 12:
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
-
A.
điện phân nước.
-
B.
nhiệt phân Cu(NO3)2
-
C.
nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
-
D.
chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
-
A.
-
Câu 13:
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
-
A.
Khử trùng nước sinh hoạt.
-
B.
Chữa sâu răng.
-
C.
Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
- D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
-
A.
-
Câu 14:
Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Khối lượng KCl trong 197 gam X là
- A. 74,50 gam.
- B. 13,75 gam.
- C. 122,50 gam.
- D. 37,25 gam.