Bài tập 6.11 trang 16 SBT Hóa học 10
Urani có hai đồng vị chính là \(_{92}^{235}U\) và \(_{92}^{238}U\)
Hãy cho biết số nơtron trong mỗi loại đồng vị đó.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 6.11
Đồng vị \(_{92}^{235}U\) có: 235 - 92 = 143 (nơtron).
Đồng vị \(_{92}^{238}U\) có: 238 - 92 = 146 (nơtron).
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Ion \(M^3\)\(^+\) có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là \(3d^3\). Phát biểu nào sau đây không đúng?
bởi Lê Tường Vy 24/01/2021
A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2.
C. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính.
D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. IIA.
B. VIB.
C. VIIIB.
D. IA.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
bởi Tường Vi 25/01/2021
A. M < X < R < Y.
B. Y < X < M < R.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < Y < R
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ion \(X^2\)\(^+\) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là \(1s^22s^22p^6\). Số hạt mang điện trong ion \(X^2\)\(^+\) là
bởi thi trang 25/01/2021
A. 16.
B. 18.
C. 20.
D. 22.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mức năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của ion kim loại \(R^3\)\(^+\) là \(3d^3\). Vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là
bởi Mai Rừng 25/01/2021
A. Chu kì 4, nhóm VIB.
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Chu kì 4, nhóm IVB.
D. Chu kì 4, nhóm VB.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào dưới đây là sai?
bởi Hương Tràm 24/01/2021
A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.
B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.
C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.
D. Al là kim loại có tính lưỡng tính.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ion \(X^2\)\(^-\) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là \(1s^22s^22p^6\). Nguyên tố X là
bởi hai trieu 25/01/2021
A. Mg (Z = 12).
B. Ne (Z = 10).
C. Na (Z = 11).
D. O (Z = 8).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
rong một nhóm A, trừ nhóm IIIA theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
bởi hi hi 25/01/2021
A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cấu hình electron của ion \(X^2\)\(^+\) là \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^6\). Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
bởi Bùi Anh Tuấn 25/01/2021
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nhận xét nào sau đây không đúng?
bởi hoàng duy 24/01/2021
A. Khi tham gia phản ứng R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Số oxi hóa cao nhất của R trong hợp chất là +6.
C. Hợp chất khí của R với hidro có tính khử mạnh.
D. R ở chu kì 2 nhóm VIA.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là \(3s^2\). Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
bởi bich thu 24/01/2021
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phân tử (1) MgO ; (2) \(Al_2O_3\) ; (3) \(SiO_2\) ; (4) \(P_2O_5\). Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
bởi Meo Thi 25/01/2021
A. (4), (3), (2), (1)
B. (2), (3), (1), (4)
C. (3), (2), (4), (1)
D. (1), (2), (3), (4)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
bởi Khanh Đơn 25/01/2021
(X): 1s22s22p6.
(Y): 1s22s22p63s2.
(Z): 1s22s22p3.
(T): 1s22s22p63s23p3.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B. Chỉ có T là phi kim.
C. Z và T là phi kim.
D. Y và Z đều là kim loại.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có phân lớp electron lớp ngoài cùng \(4s^1\) là?
bởi Nguyễn Phương Khanh 24/01/2021
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6.9 trang 15 SBT Hóa học 10
Bài tập 6.10 trang 16 SBT Hóa học 10
Bài tập 6.12 trang 16 SBT Hóa học 10
Bài tập 6.13 trang 16 SBT Hóa học 10
Bài tập 6.14 trang 16 SBT Hóa học 10
Bài tập 6.15 trang 16 SBT Hóa học 10
Bài tập 6.16 trang 16 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 34 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 34 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 34 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 34 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 34 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 6 trang 34 SGK Hóa học 10 nâng cao