Giải bài 4 tr 14 sách GK Hóa lớp 10
Hãy xác định diện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử thuộc các nguyên tố sau: \(_{3}^{7}\textrm{Li}\) ; \(_{9}^{19}\textrm{F}\) ; \(_{12}^{24}\textrm{Mg}\) ; \(_{20}^{40}\textrm{Ca}\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
- \(_{3}^{7}\textrm{Li}\)
+ Điện tích hạt nhân nguyên tử: 3+
+ Số proton: 3
+ Số notron: 7 - 3 = 4
+ Số electron: 3
+ Nguyên tử khối: 7
- \(_{9}^{19}\textrm{F}\)
+ Điện tích hạt nhân nguyên tử: 9+
+ Số proton: 9
+ Số notron: 19 - 9 = 10
+ Số electron: 9
+ Nguyên tử khối: 19
- \(_{12}^{24}\textrm{Mg}\)
+ Điện tích hạt nhân nguyên tử: 12+
+ Số proton: 12
+ Số notron: 24 - 12 = 12
+ Số electron: 12
+ Nguyên tử khối: 24
- \(_{20}^{40}\textrm{Ca}\)
+ Điện tích hạt nhân nguyên tử: 20+
+ Số proton: 20
+ Số notron: 40 - 20 = 20
+ Số electron: 20
+ Nguyên tử khối: 40
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
bởi Bánh Mì 20/07/2021
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là \(_{12}^{24}Mg,_{12}^{25}Mg,_{12}^{26}Mg\). Phát biểu nào sau đây là sai ?
bởi Nguyễn Thị An 21/07/2021
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D.Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tố clo có hai đồng vị bền \(_1\)\(_7\)\(^3\)\(^5\)Cl chiếm 75,77% và \(_1\)\(_7\)\(^3\)\(^7\)Cl chiếm 24,23%. Tính nguyên tử khối trung của clo?
bởi thùy trang 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có 3 nguyên tử: \(_6^{12}X,_7^{14}Y,_6^{14}Z\) Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
bởi Tường Vi 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị \(_2\)\(_9\)\(^6\)\(^3\)Cu và \(_2\)\(_9\)\(^6\)\(^5\)Cu Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị \(_2\)\(_9\)\(^6\)\(^3\)Cu tồn tại trong tự nhiên
bởi het roi 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: \(12C\) chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
bởi Bao Nhi 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị \(^1\)\(^6\)O (x1%) , \(^1\)\(^7\)O (x2%) , \(^1\)\(^8\)O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là
bởi Thanh Thanh 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X?
bởi Van Dung 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây?
bởi Phạm Khánh Linh 21/07/2021
A.Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: \(^1H, ^2H, ^3H\). Oxi có 3 đồng vị \(^1\)\(^6O\), \(^1\)\(^7O\), \(^1\)\(^8O\). Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
bởi Thanh Nguyên 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là \(_7\)\(^1\)\(^4N\) (99,63%) và \(_7\)\(^1\)\(^5N\) (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
bởi Trịnh Lan Trinh 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố \(R\) là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 779R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là
bởi Nguyen Nhan 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Xác định X.
bởi Phí Phương 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một nguyên tử \(R\) có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định R
bởi Trịnh Lan Trinh 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hợp chất có công thức phân tử là \(M_2\)X với: Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong \(X^2\)\(^-\) nhiều hơn trong \(M^+\) là 17. Xác định số khối của M, X.
bởi Nguyễn Thanh Thảo 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và \(A\). Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của nguyên tố agon, biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.
bởi het roi 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị \({}_{29}^{63}Cu\) và \({}_{29}^{65}Cu\) Tính thành phần phần trăm về số nguyên tử của mỗi loại đồng vị.
bởi Naru to 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đồng vị 54X 56X 57X 58X Hàm lượng (%) 5,78 91,72 2,22 0,28 Nguyên tử khối trung bình của X là
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 13 SGK Hóa học 10
Bài tập 3 trang 14 SGK Hóa học 10
Bài tập 5 trang 14 SGK Hóa học 10
Bài tập 6 trang 14 SGK Hóa học 10
Bài tập 7 trang 14 SGK Hóa học 10
Bài tập 8 trang 14 SGK Hóa học 10
Bài tập 2.10 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.1 trang 5 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.2 trang 5 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.3 trang 5 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.4 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.5 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.6 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.7 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.8 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.9 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.11 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.12 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.13 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.14 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.15 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.16 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.17 trang 8 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.18 trang 8 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 1 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao