Bài tập 2.7 trang 6 SBT Hóa học 10
Khi cho hạt nhân \(_{2}^{4}He\) bắn phá vào hạt nhân \(_{7}^{14}N\) người ta thu được một proton và một hạt nhân X.
Hỏi số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân z của hạt nhân X và hãy cho biết X là nguyên tố gì ?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2.7
Phản ứng trên có thể viết:
\(_2^4He + _7^{14}N \to _1^1p + _Z^AX\)
Vì số hạt ( proton cũng như số hạt nơtron) được bảo toàn nên A =(4+14) – 1 = 17, Z= (2+7) – 1 = 8. Với Z = 8 ta có nguyên tử oxi.
Phương trình trên sẽ là:
\(_2^4He + _7^{14}N \to _1^1p + _8^1O\)
(Chính phản ứng này Rơ – dơ – pho đã phát hiện ra proton, một cấu tử của hạt nhân)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Một nguyên tố X có 13 electron và 14 nơtron. Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là:
bởi Lê Vinh 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một nguyên tử X có tổng số hạt là 58 và có số khối A < 40. Số proton của nguyên tử X là:
bởi truc lam 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là:
bởi truc lam 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng số các haṭ trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số haṭ mang điên nhiều hơn số haṭ không mang điên là 26 hạt. Số khối của R là
bởi Thanh Nguyên 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tử R là?
bởi Tuấn Tú 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là?
bởi Xuan Xuan 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 notron. Số khối của nguyên tử kali là
bởi Nguyễn Minh Hải 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây đúng?
bởi Mai Trang 24/02/2021
A. 8038R
B. 3919R
C. 2019R
D. 4020R
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng số hạt cơ bản trong \(M^2\)\(^+\) là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là
bởi can tu 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 95, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Nhận định nào dưới đây về X là không đúng ?
bởi thanh hằng 23/02/2021
A. X có 30 electron ở lớp vỏ
B. Số hạt mang điện của X là 65
C. X có 35 hạt không mang điện
D. Số khối của X là 65
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là:
bởi Trung Phung 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
bởi Trong Duy 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là
bởi Quế Anh 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
bởi Dang Thi 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
M là kim loại thuộc nhóm IIA.Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lit hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5. Tìm kim loại M
bởi Trong Duy 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
X, Y là hai kim loại có electron cuối cùng là \(3p^1\) và \(3d^6\). Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định tên hai kim loại X, Y.
bởi Nguyễn Lệ Diễm 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch \(H_2SO_4\) 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Xác định công thức oxit kim loại M.
bởi Anh Trần 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A và B tác dụng với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lit khí (đktc). Xác định tên 2 kim loại.
bởi thu phương 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2.5 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.6 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.8 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.9 trang 6 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.11 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.12 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.13 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.14 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.15 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.16 trang 7 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.17 trang 8 SBT Hóa học 10
Bài tập 2.18 trang 8 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 11 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 1 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 14 SGK Hóa học 10 nâng cao