Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 91429
Dạng \(a+bi\) của số phức \(\frac{1}{{3 + 2i}}\) là số phức nào dưới đây?
- A. \(\frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i\)
- B. \( - \frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i\)
- C. \(\frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i\)
- D. \( - \frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 91431
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số \(y=f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\)
- B. (- 2;0)
- C. (0;2)
- D. \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 91433
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2t\\
z = 2 - t
\end{array} \right.\). Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng (d)?- A. A(2;2;1)
- B. A(1;4;3)
- C. A(- 4;2;7)
- D. A(0;2;3)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 91436
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _7}\frac{{2x - 5}}{{1 + x}}\) là
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
- B. \(R\backslash \left\{ {\, - 1} \right\}\)
- C. \(\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 91439
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. xCĐ = 2
- B. yCT = 2
- C. yCT = 1
- D. yCĐ = 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 91441
Khối đa diện đều loại {3;5} có bao nhiêu đỉnh?
- A. 12
- B. 30
- C. 4
- D. 20
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 91448
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2 - \sin 5x}}{{\cot x - \sqrt 3 }}\) là
- A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{4}|k \in Z} \right\}\)
- B. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{6} + k\pi |k \in Z} \right\}\)
- C. \(D = \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\)
- D. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 91453
Biết hàm số \(y = \sqrt[3]{{{{\left( {3{x^2} - 5x} \right)}^4}}}\) có đạo hàm \(y' = \,\left( {ax + b} \right).\,\sqrt[3]{{\left( {3{x^2} - 5x} \right)}}(a,b \in R)\). Tính \(a+b\).
- A. \(a+b=1\)
- B. \(a+b=11\)
- C. \(a + b = \frac{{44}}{3}\)
- D. \(a + b = \frac{{4}}{3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 91456
Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)
- B. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng
- D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 91458
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\) trên đoạn [- 2;3] bằng
- A. 5
- B. 50
- C. 1
- D. 122
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 91460
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2\)
- B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 2\)
- C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\)
- D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 2\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 91465
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 2 - i} \right| = \left| {\overline z - 3 + 2i} \right|\)
- A. Là đường thẳng \(2x+y-8=0\)
- B. Là đường thẳng \(10x+2y-8=0\)
- C. Là đường thẳng \(10x-2y-8=0\)
- D. Là đường thẳng \(10x+2y+8=0\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 91467
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh \(a\sqrt 2 \). Khi quay tam giác vuông AA'C' xung quanh cạnh góc vuông AA' ta được hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
- A. \(\pi {a^2}\sqrt 6 \)
- B. \(2\pi {a^2}\)
- C. \(2\pi {a^2}\sqrt 6 \)
- D. \(3\pi {a^2}\sqrt 6 \)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 91470
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau có bao nhiêu phương trình là phương trình của mặt cầu?
\(\left( 1 \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4\,x + 2y - 6z = 0\)
\(\left( 2 \right):\,{x^2} - {y^2} + {z^2} + 2\,x + y - z = 0\)
\(\begin{array}{l}
\left( 3 \right):\,{x^2} + {z^2} - 6x + 2y - 2z - 5 = 0\\
\left( 4 \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 4z - 5 = 0
\end{array}\)- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 91473
Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây sai?(\({T_{\overrightarrow u }}\) là ký hiệu phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow u \))
- A. \({T_{\overrightarrow {AB} }}(D) = C\)
- B. \({T_{\overrightarrow {CD} }}(B) = A\)
- C. \({T_{\overrightarrow {AI} }}(I) = C\)
- D. \({T_{\overrightarrow {ID} }}(I) = B\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 91476
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.Tọa độ giao điểm A của mặt phẳng \(\left( P \right):\,x + 2y - \,z + 6 = 0\) với trục Oy là
- A. A(- 6;0;0)
- B. A(0;- 3;0)
- C. A(0;- 6;0)
- D. A(0;0;1)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 91479
Cho đồ thị hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
- A. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)
- B. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} \)
- C. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)
- D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 91481
Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận đứng ?
- A. \(y = \log \left( {x - 1} \right).\)
- B. \(y = \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 2}}.\)
- C. \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x - 2}}.\)
- D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 91483
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0?
- A. \(\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}\)
- B. \(\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}\)
- C. \(\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}\)
- D. \(\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 91485
Gọi \(z_1\) và \(z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính \(P = z_1^4 + z_2^4\)
- A. - 14
- B. 14i
- C. - 14i
- D. 14
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 91488
Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong bình đó 3 viên bi. Tính xác suất sao cho cả 3 viên bi được lấy ra không có viên nào màu đỏ.
- A. \(\frac{{143}}{{280}}.\)
- B. \(\frac{1}{{560}}.\)
- C. \(\frac{1}{{16}}\)
- D. \(\frac{1}{{28}}.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 91489
Tính thể tich của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
- A. \({a^3}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}\)
- C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{12}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 91490
Phương trình \(\log \left( {x - 2} \right) = \log \left( {{x^2} - 4x + m} \right)\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = \frac{{17}}{4}\\
m = 4
\end{array} \right.\) - B. \(m = \frac{{17}}{4}\)
-
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = \frac{{17}}{4}\\
m \le 4
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = \frac{{17}}{4}\\
m < 4
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 91491
Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng \(2a\).
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \({a^3}\sqrt 3 \)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 91493
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4;3;2) và đường thẳng \((d'):\,\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Phương trình đường thẳng (d) qua M, vuông góc và cắt (d') là
-
A.
\((d):\,\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y = 3 + 5t\\
z = 2 + 2t
\end{array} \right.\) -
B.
\((d):\,\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 1 + 5t\\
z = - 3 + 2t
\end{array} \right.\) - C. \((d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z - 2}}{1}\)
- D. \((d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}.\)
-
A.
\((d):\,\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 91494
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Thể tich của khối chóp G.A'B'C' tính theo V là
- A. \(\frac{V}{6}\)
- B. \(\frac{V}{3}\)
- C. V
- D. \(\frac{V}{2}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 91495
Bảng phía dưới là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
- A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\)
- B. \(y = \frac{{x + 4}}{{2x + 1}}\)
- C. \(y = \frac{{ - x - 3}}{{2x + 1}}\)
- D. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{2x + 1}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 91497
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P là trung điểm của OD , I là điểm thuộc đoạn SD, đặt \(k = \frac{{SD}}{{ID}}\). Xác định k để IP // (SBC).
- A. \(k = \frac{5}{2}\)
- B. \(k = \frac{1}{2}\)
- C. k = 3
- D. k = 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 91498
Trong các đa diện sau, đa diện nào luôn nội tiếp được trong một mặt cầu:
- A. Hình lăng trụ.
- B. Hình chóp tứ giác.
- C. Hình chóp ngũ giác.
- D. Hình hộp chữ nhật.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 91499
Ông An có một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nằm ở góc phần tư hai con đường vuông góc giao nhau. Vì do nhu cầu đi lại của người dân nên chính quyền đã mở rộng hai con đường đó về phía đất của ông An, nên chiều dài và chiều rộng của mảnh đất giảm đi 5m. Sau khi làm đường xong mảnh đất của ông An vẫn là hình chử nhất có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích sau khi mở đường của mảnh đất là bao nhiêu?
- A. S = 675m2
- B. S = 100m2
- C. S = 400m2
- D. S = 120m2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 91501
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {3; - 2;1} \right),\,B\left( {0;2;1} \right),\,C\left( { - 1;2;0} \right)\). Phương trình mặt phẳng (ABC) là
- A. \(4x\, - 3y\, + 4z + 2\, = \,0.\)
- B. \(4x\, + 3y\, + 4z + 10\, = \,0\)
- C. \(4x\, + 3y\, + 4z - 10\, = \,0\)
- D. \(4x\, + 3y\, - 4z - 2\, = \,0\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 91502
Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
- A. \({(1 + i)^8} = 16\)
- B. \({(1 + i)^8} = 16i\)
- C. \({(1 + i)^8} = - 16\)
- D. \({(1 + i)^8} = - 16i\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 91503
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1;- 1;0) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z + 3 = 0\) là
- A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 1.\)
- B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 1\)
- C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 91504
\(\int {\frac{1}{{x\left( {x - 3} \right)}}dx} \) là
- A. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x + 3}}} \right| + C\)
- B. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x - 3}}{x}} \right| + C\)
- C. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x + 3}}{x}} \right| + C\)
- D. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x - 3}}} \right| + C\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 91506
Cho \(a, b, c\) là ba số thực thỏa mãn: \(c > b > 1 > a > 0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A. \({\log _b}c < {\log _b}a < 0\)
- B. \({\log _b}c < 0 < {\log _b}a\)
- C. \({\log _b}c > {\log _b}a > 0\)
- D. \({\log _b}c > 0 > {\log _b}a\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 91507
Cho bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) > - 1\). Hỏi có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình đã cho?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 91508
Nếu cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 2} \) thì \(I = \int\limits_1^2 {\left[ {3f\left( x \right) - 2} \right]dx} \) bằng
- A. I = 2
- B. I = 3
- C. I = 4
- D. I = 2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 91509
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f\left( x \right)dx = 2} \). Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 2} \)
- B. \(\int\limits_{ - 3}^3 {f\left( {x + 1} \right)dx = 2} \)
- C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 1} \)
- D. \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f\left( {x - 2} \right)dx = 1} \)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 91511
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm của phương trình \(f(x)-2=0\) bằng
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 91513
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \([a;b]\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,\,x = b\left( {a < b} \right)\) bằng
- A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
- B. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
- C. \(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
- D. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 91515
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, \(AB = AC = a\), góc \(BAC = {120^0}\), mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc \(60^0\). Tính khoảng cách giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (A'B'C')
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
- C. \(\frac{{3a}}{2}\)
- D. \(\frac{{a}}{2}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 91516
Tính thể tích hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng \(R\sqrt 3 \).
- A. \(4\pi {R^3}\sqrt 3 \)
- B. \(2\pi {R^3}\sqrt 3 \)
- C. \(\pi {R^3}\sqrt 3 \)
- D. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 91518
Tập nghiệm của phương trình : \(({z^2} + 9)({z^2} - z + 1) = 0\) trên tập hợp số phức là
- A. \(\left\{ { \pm 3;\,\,\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
- B. \(\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
- C. \(\left\{ {3;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
- D. \(\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 91520
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\rm{a}}{{\rm{x}}^4} + b{{\rm{x}}^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) + 3 = 0\) bằng
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 91524
Biết \(K = \int\limits_1^4 {\left( {\frac{{2x + 1}}{{2\sqrt x }}} \right){e^x}dx = a.{e^4} + b.e} \), với \(a\,,\,b \in Z\) . Tính \(S = {a^3} + {b^3}\)
- A. S = 9
- B. S = 7
- C. S = 2
- D. S = 3
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 91527
Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f(4-x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- A. (3;5)
- B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
- C. (0;3)
- D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 91531
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({5^x} = 1 - mx\) có hai nghiệm phân biệt.
- A. \(m \le 0\)
-
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
m < 0\\
m \ne - \ln 5
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
m \ge 1\\
m \ne 5
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
m < 0\\
m \ne - \frac{1}{5}
\end{array} \right.\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 91535
Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(\left( d \right):y = x + m\) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến với (C) tại A và B lần lượt có hệ số góc là \(k_1, k_2\) thoả mãn \(\frac{1}{{{k_1}}} + \frac{1}{{{k_2}}} + 2\left( {{k_1} + {k_2}} \right) = 2018k_1^{2018}k_2^{2018}\). Tổng các giá trị của tất cả các phần tử của S bằng
- A. 2018
- B. 3
- C. 0
- D. 6
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 91537
Cho \(x, y\) là các số thực dương thỏa mãn \(xy \le 2x - 1\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \frac{{5\left( {x + 2y} \right)}}{y} + \ln \frac{{y + 2x}}{x}\) bằng \(a+\ln b\). Tính \(a+b\).
- A. 8
- B. 15
- C. 18
- D. 11
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 91539
Biết \(\int\limits_0^1 {{{\left( {\frac{{x - 1}}{{x + 2}}} \right)}^2}dx = a + b\ln 2 + c\ln 3,} \,\left( {a,\,b,\,c \in Q} \right)\) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(2\left( {a + b + c} \right) = 7\)
- B. \(2\left( {a + b + c} \right) = 5\)
- C. \(2\left( {a + b - c} \right) = 5\)
- D. \(2\left( {a + b - c} \right) = 7\)