-
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = \frac{{(m - 1)\sin x - 2}}{{\sin x - m}}.\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\)
- A. \(m \in \left( { - 1;2} \right)\)
- B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- C. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
Đáp án đúng: B
Ta có: \(y' = \frac{{(m - 1)(\sin x - m) - \left[ {(m - 1)\sin x - 2} \right]}}{{{{(\sin x - m)}^2}}}\cos x = \frac{{m - {m^2} + 2}}{{(\sin x - m)}}\cos x\)
Với \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) ta có: \(cosx>0\)
Do vậy hàm số nghịch biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)khoảng khi và chỉ khi:
\(y' < 0,\forall x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - {m^2} + m + 2 < 0\\ \sin x - m \ne 0,\forall x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right) \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m > 2}\\ {m < - 1} \end{array}} \right.\)
Chú ý: Khi \(m = - 1;m = 2 \Rightarrow y' = 0\left( {\forall x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)} \right)\) và hàm số suy biến thành hàm hằng nên C sai.
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
- Xét tính đơn điệu của hàm số y=sqrt(2x-x^2)
- Xét tính đơn điệu của hàm số y=x^3+2x^2+x+1
- Tìm m để hàm số y={x^3} + 3{x^2} - mx + 1 đồng biến trên khoảng (-vô cực;0)
- Tìm m để hàm số y=(-cosx+m)/(cosx+m) đồng biến trên (0;pi/2)
- Xét sự đông biến nghịch biến của hàm số y=(-x+1)/(3x+1)
- Xét tính đơn điệu của hàm số y=(-4/3)x^3-2x^2-x-3
- Tìm m để hàm số y=(2x^2-4x+3)/(x^2-2x+3) đồng biến trên khoảng (2;3)
- Xác định tính đơn điệu của hàm số y=x^3-2x^2+x+1
- Tìm tập hợp m để hàm số y=ln(x^2+1)-mx+1 đồng biến trên trên R
- Tìm m để hàm số y=^3-3x^2-mx+2 đồng biến trên khoảng (0;+vô cực)