-
Đáp án C
Từ 4 loại ribônuclêôtit: A, U, G, X tạo ra số bộ ba là bộ ba. Trong đó có 3 bộ ba không mã hoá axit amin là: UAA, UAG, UGA Số bộ ba mã hoá axit amin
Câu hỏi:Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABA’C’.
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
Đáp án đúng: D
Dựng \(C'H \bot A'B' \Rightarrow C'H \bot \left( {ABA'} \right)\)
\(\dpi{100} S{ _{\Delta AA'B}} = \frac{1}{2}AA'.AB = \frac{1}{2}{a^2} \Rightarrow {V_{ABA'C'}} = \frac{1}{3}C'H.{S_{\Delta AA'B}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN BẰNG CÁCH TRỰC TIẾP
- Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp
- Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,AD = 2a, SA vuông góc với mặt đáy, SA = 3a
- Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD,ABB'A' và ADD'A' lần lượt bằng S1 , S2 và S3
- Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' đáy hình có cạnh bằng a, đường chéo AC' tạo với mặt bên (BCC'B') một góc alpha
- Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=2, AC=3 mặt phẳng (A’BC) hợp với (A’B’C’) góc 60 độ
- Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=4a, AD=3a các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng 5a
- Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA' = BC = a
- Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = asqrt 3 ,AD = AA' = a, O là giao điểm của AC và BD thể tích khối chóp OA’B’C’D’ là x
- Cho hình lăng trụ ABCD.A' B' C' D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a các cạnh bên tạo với đáy một góc 60 A’ cách đều các đỉnh A,B,C,D
- Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh bên bằng AA’=3a và đường chéo AC’=5a