YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK1 môn Tin học 10 Cánh diều năm 2022-2023

Tải về
 
NONE

Cùng HỌC247 tham khảo Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Tin học 10 Cánh diều năm 2022-2023 để củng cố các kiến thức cơ bản về như: dữ liệu, thành tựu của tin học, mạng máy tính, .... Ngoài ra, tài liệu còn có các bài tập trắc nghiệm sẽ giúp các em luyện tập các bài tập thực hành để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 sắp tới. 

ATNETWORK

1. Kiến thức cơ bản

1.1. Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức

1.1.1. Dữ liệu, thông tin và xử li thông tin

- Thông tin có thể biểu diễn dưới các dạng khác nhau.

- Dữ liệu được thu thập và sử dụng để từ đó rút ra thông tín, từ dữ liệu đầu vào có thể rút ra nhiều thông tin khác nhau.

- Bài toán xử lí thông tin có đầu vào là dữ liệu (nguồn thông tin), đầu ra là thông tin hữu ích.

- Các bước xử lí thông tin của máy tính gồm: nhận dữ liệu vào, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.

1.1.2. Sự ưu việt của máy tính và những thành tựu của tin học

- Đơn vị đo lượng dữ liệu là byte (B) và các bội số 210(1 024) lần của byte, tuần tự là KB, MB, GB,TB, PB, EB, ZB, YB.

- Máy tính có tốc độ rất nhanh, lưu trữ lượng dữ liệu rất lớn, có thể tự động bắt đầu làm việc và làm việc liên tục trong thời gian dài, không nhầm lẫn.

- Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo làm thay đổi xã hội loài người.

1.1.3. Tin học trong phát triển kinh tế - xã hội

- Chuyển đổi số là ứng dụng công nghệ thông tin ở mức cao, tạo ra thay đổi về chất

- Công nghệ thông tin và truyền thông là một trụ cột để phát triển kinh tế tri thức.

- Công nghiệp 4.0 là sản xuất thông minh trong các nhà máy thông minh.

1.2. Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet

1.2.1. Mạng máy tính với cuộc sống

- Mạng máy tính nâng cao chất lượng cuộc sống, cung cấp những phương thức học tập, làm việc và sinh hoạt mới hiệu quả.

- Mạng máy tính cũng tiềm ẩn nhiều mặt trái. Giao tiếp trên mạng có nguy cơ máy tính bị lây nhiễm phần mềm độc hại. Nếu thiếu cảnh giác có thể bị hại bởi những hành vi phạm pháp, phi đạo đức, vô văn hoá.

- Cần tận dụng những ưu việt của mạng máy tính để nâng cao chất lượng cuộc sống.

- Cảnh giác và áp dụng các biện pháp hạn chế những tác động tiêu cực của mạng máy tính.

1.2.2. Điện toán đám mây và Internet vạn vật

- Mạng LAN chỉ kết nối những máy tính trong phạm vi một cơ quan hoặc gia đình, còn internet là mạng toàn cầu. Mạng LAN thường kết nối với Internet nhưng không phụ thuộc hoàn toàn vào internet.

- Điện toán đám mây cung cấp những dịch vụ thường là tốt và rẻ.

- Internet vạn vật là hệ thống bao gồm các thiết bị thông minh có gắn cảm biến kết nối mạng (chủ yếu là mạng Internet), có khả năng thu thập dữ liệu và kết nối với nhau để phối hợp hoạt động.

1.3. Chủ đề D: Đạo đức, phát luật và văn hóa trong môi trường số

Cần có ý thức và hành động đảm bảo tính an toàn và hợp pháp khi chia sẻ thông tin trong môi trường số:

- Có những hiểu biết cơ bản về các quy định của pháp luật liên quan tới bản quyền, thông tin cá nhân và việc chia sẻ thông tin trong môi trường số.

- Tôn trọng bản quyền sản phẩm thông tin của người khác.

- Tôn trọng thông tin cá nhân của người khác.

- Thực hiện những biện pháp an ninh như sử dụng mật khẩu mạnh, phần mềm diệt virus.

- Không tuỳ tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác.

- Hạn chế đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng không đáng tin cậy.

1.4. Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

1.4.1. Làm quen với ngôn ngữ lập trình bậc cao

Chương trình máy tính là một dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.

- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.

- Python là một trong những ngôn ngữ lập trình bậc cao thông dụng.

- Trong cửa sổ Shell của Python có thể thực hiện ngay từng câu lệnh và thấy được kết quả.

1.4.2. Biến, phép gán và biểu thức số học

- Giá trị lưu trữ trong biến có thể thay đổi. Cần đặt tên biến theo các quy tắc của ngôn ngữ lập trình.

- Trong Python:

+ Câu lệnh gán có dạng: Biến = < Biểu thức > 

+ Ở cửa sổ Shell máy tính thực hiện ngay từng câu lệnh. 

+ Ở cửa sổ Code, ta có thể soạn thảo và lưu một tệp chương trinh, chạy và chỉnh sửa chương trình.

1.4.3. Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

- Trong các ngôn ngữ lập trình bậc cao có kiểu dữ liệu số nguyên và kiểu dữ liệu số thực.

- Trong Python:

+ Câu lệnh type (biến) cho biết kiểu dữ liệu hiện thời của biến.

+ Câu lệnh nhập dữ liệu cho biến là:

. Biến = input (dòng thông báo)

. Biến = int (input (dòng thông báo)) (với biến kiểu nguyên)

. Biến = float (input (dòng thông báo)) (với biến kiểu thực)

- Câu lệnh đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là:

print (danh sách biểu thức)

2. Bài tập vận dụng

Câu 1. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?

A. Mặc đồng phục.

B. Đi học mang theo áo mưa

C. Ăn sáng trước khi đến trường.

D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.

Đáp án B

Câu 2. “Em nghe loa phát thanh, biết hôm nay là Kỉ niệm 10 năm thành lập trường”. Theo em, đó là thông tin dạng gì?

A. Dạng hình ảnh.

B. Dạng số.

C. Dạng âm thanh.

D. Dạng chữ.

Đáp án C

Câu 3. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?

A. Tiếng chim hót.

B. Đi học mang theo áo mưa

C. Ăn sáng trước khi đến trường.

D. Hẹn bạn Hương cùng đi học

Đáp án A

Câu 4. Những ưu việt của máy tính điện tử là gì?

A. Máy tính có thể làm việc đến 24 giờ trong một ngày và nhiều ngày liên tiếp.

B. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin.

C. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin rất tốt.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Đáp án D

Câu 5. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi phân tích tâm lí một con người.

B. Khi chuẩn đoán bệnh.

C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.

D. Khi dịch một tài liệu.

Đáp án C

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất?

A. Giải trí.

B. Công cụ xử lí thông tin.

C. Lập trình và soạn thảo văn bản.

D. A, B, C đều đúng.

Đáp án D

Câu 7. Đồ dùng được gọi là thông minh khi:

A. Có khả năng xử lí thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị khác, có thể hoạt động tương tác và tự chủ ở một mức độ nào đó.

B. Có thể tính toán.

C. Hoạt động theo một quy trình giống nhau.

D. Có sạc pin.

Đáp án A

Câu 8. Công nghiệp 4.0 là:

A. Cơ khí máy móc (chạy bằng hơi nước và sức nước) ra đời và cải tiến, thay thế sức lao động thủ công qua đó tăng sản lượng.

B. Có sự phát triển của các ngành công nghiệp và .

C. Sự ra đời và phát triển lan tỏa công nghệ thông tin, điện tử, tự động hóa sản xuất.

D. Sản xuất thông minh trong các nhà máy thông minh, đồng thời chuỗi cung ứng cũng thông minh.

Đáp án D

Câu 9. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

Top of Form

A. Laptop

B. Máy tính

C. Mạng máy tính

D. Internet

Đáp án D

Câu 10. Đâu là tác hại khi tham gia internet?

A. Giúp tìm kiếm thông tin.

B. Chia sẻ thông tin.

C. Bị rủ rê tham gia các hoạt động phi pháp trên mạng xã hội.

D. Học tập online.

Đáp án C

Câu 11. Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Được một nhóm bạn truyền cho một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.

A. Bí mật bấm vào xem địa chỉ website để xem.

B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website để xem.

C. Bấm vào xem và gửi địa chỉ website cho các bạn khác.

D. Không bấm vào và báo cáo với người lớn.

Đáp án D

Câu 12. Đâu không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?

A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.

B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.

C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.

D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.

Đáp án C

Câu 13. Mô tả nào sau đây nói về Internet là sai?

A. Là một mạng máy tính

B. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới

C. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng

D. Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lí của một công ty tin học lớn nhất thế giới

Đáp án D

Câu 14. Tên tiếng anh của điện toán đám mây là gì?

A. Gmail.

B. Zoom Cloud Meeting.

C. Cloud Computing.

D. Google Meet.

Đáp án C

Câu 15. Chọn phát biểu sai:

A. Iot là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh.

B. Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.

C. Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới.

D. Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu trữ và xử lí cho nhiều máy tính khác.

Đáp án C

Câu 16. Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và hợp pháp?

A. Tránh đưa những thông tin chưa được kiểm chứng rõ ràng (tin đồn, tin truyền miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xã hội, ...).

B. Chia sẻ bất kì thông tin nào mà mình thích.

C. Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điều làm tổn thương người khác.

D. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với chủ trương của Nhà nước.

Đáp án B

Câu 17. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet?

A. Những lời quảng cái đánh vào lòng tham vật chất, ...

B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.

C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...

D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng.

Đáp án D

Câu 18. Tại sao không nên sao chép một trò chơi trên đĩa CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền.

A. Bởi vì đó là quá trình phức tạp.

B. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.

C. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng.

D. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại.

Đáp án B

Câu 19. Việc nào dưới đây không bị phê phán?

A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.

B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.

C. Sao chép phần mềm không có bản quyền. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.

D. Sao chép phần mềm không có bản quyền.

Đáp án C

Câu 20. Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?

A. Nhãn hiệu.

B. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật.

C. Bản quyền.

D. Các đáp án trên đều sai.

Đáp án B

Câu 21. Python là:

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao.

B. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp.

C. Chương trình dịch.

D. Ngôn ngữ máy.

Đáp án A

Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Python, để in ra màn hình ta sử dụng lệnh:

A. write()

B. Print()

C. cout<<

D. read()

Đáp án B

Câu 23. Trong ngôn ngữ lập trình Python, để in ra màn hình câu lệnh ‘xin chao’ ta viết:

A. print()

B. print(xin chao)

C. print(‘xin chao’)

D. print xin chao

Đáp án C

Câu 24. Cho đoạn chương trình sau:

y=10

print(y)

Giá trị của biến y trên màn hình là:

A. y

B. 0

C. 1

D. 10

Đáp án D

Câu 25. Trong những biến sau, biến nào đặt sai quy tắc?

A. x y

C. xy

B. 12xy

D. Cả A và B

Đáp án D

Câu 26. Câu lệnh gán trong Python là:

A. Biến=< Biểu thức >

B. Biến:=< Biểu thức >

C. Biến==< Biểu thức >

D. < biểu thức >=Biến

Đáp án A

Câu 27. Gọi s là diện tích tam giác ABC, để đưa giá trị của s ra màn hình ta viết:

A. print(s)

B. print s

C. print(‘s)

D. print:(s)

Đáp án A

Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Hằng?

A. Hằng là đại lượng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

B. Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

C. Hằng là đại lượng bất kì.

D. Hằng không bao gồm: số học.

Đáp án B

Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các câu lệnh trong Python?

A. Python quy định mỗi câu lệnh nên được viết trên một dòng riêng biệt, kết thúc bằng dấu ;

B. Python quy định các câu lệnh nên được viết trên một dòng.

C. Python quy định các câu lệnh nên được viết trên một dòng, kết thúc bằng dấu ;

D. Python quy định mỗi câu lệnh nên được viết trên một dòng riêng biệt.

Đáp án D

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải đặt tên cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí.

B. Tất cả các biến dùng trong chương trình không cần phải đặt tên.

C. Python có quy định chặt chẽ phải có phần khai báo và phần thân chương trình như Pascal.

D. Python yêu cầu sử dụng dấu ; khi kết thúc câu lệnh.

Đáp án A

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Tin học 10 Cánh diều năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON