Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề vị trí và trật tự từ trong Tiếng Anh gồm phần lý thuyết và bài tập vận dụng kèm đáp án giải chi tiết, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.
CHUYÊN ĐỀ VỊ TRÍ VÀ TRẬT TỰ TỪ TRONG TIẾNG ANH
PHẦN A: HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
1. Các loại từ trong câu tiếng Anh
Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có nhiều loại từ khác nhau. Tổng cộng là có tám loại: Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, đại từ, liên từ, thán từ. Dưới đây là đặc điểm của từng loại từ. Chúng ta không thể sắp xếp trật từ từ trong tiếng Anh mà không hiểu về các từ loại đúng không nào.
Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh là những từ chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…
Ví dụ:
- Table : cái bàn
- Computer : máy tính để bàn
- Hand: bàn tay
- Phone: Điện thoại
- Water: nước
Động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…
Ví dụ:
- Go: đi
- Run: chạy
- Play: chơi
- Swim: bơi
- Smile: cười
Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ trong tiếng Anh là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,…
Ví dụ:
- Long: dài
- Tall: cao
- Big: to
- Hard: cứng
- Soft: Mềm mại
Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ trong tiếng Anh là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ trong tiếng Anh không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác
Ví dụ:
- Today: hôm nay
- Yesterday: hôm qua
- At the park: ở công viên
- Always: luôn luôn
- At my home: tại nhà tôi
Giới từ trong tiếng Anh
Giới từ trong tiếng Anh là các từ được dùng để chỉ sự liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu
Ví dụ:
- In
- Of
- For
- Into
- At
Đại từ trong tiếng Anh
Đại từ trong tiếng Anh được chia làm năm loại: Đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. Chúng đều có mục đích chung nhất đó là thay thế cho danh oạc thành phần nào đó trong câu để tránh sự lặp từ.
Ví dụ:
- We
- They
- I
- You
- He
Liên từ trong tiếng Anh
Liên từ trong tiếng Anh là từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, các mệnh đề trong câu
Ví dụ:
- And
- Or
- After
- but
- Although
Thán từ trong tiếng Anh
Thán từ trong tiếng Anh là những từ dùng để biểu đạt cảm xúc. Thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
- Wow
- Oh
- Uhm
- Ah
- Hmm
2. Trật tự từ trong câu tiếng Anh đơn giản
Dưới đây chúng mình sẽ nêu cấu trúc câu cơ bản nhất và trật tự từ trong câu tiếng Anh cơ bản đó. Nếu bạn là người mới bắt đầu thì đừng bỏ qua nhé.
S + V + O
Trong bất cứ câu tiếng Anh cơ bản nào cũng đều có các phần nêu trên. Đó là gì? Đó là chủ ngữ, động từ, tân ngữ.
- Chủ ngữ ở đây có thể là : Danh từ, đại từ
- Động từ : các động từ chỉ hành động
- Tân ngữ(đi sau các động từ chỉ hành động) có thể là : danh từ, cụm danh từ
Trong một câu khẳng định thông thường sẽ giữ đúng cấu trúc như trên không thay đổi.
Ví dụ:
- I love you
- He plays tennis
- She goes to school
3. Trật tự từ trong câu tiếng Anh khác
Trật tự từ trong câu tiếng Anh cơ bản khá là đơn giản đúng không nào. Tuy nhiên thì không phải một câu trong tiếng Anh chỉ có vậy. Trong câu còn có thể có nhiều thành phần khác khiến câu trở nên phức tạp hơn. Cùng chúng mình tìm hiểu ngay sau đây để biết thêm về những trật tự từ trong câu tiếng Anh nhé.
Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ
Cũng là trạng từ tuy nhiên, mỗi loại trạng từ sẽ có những vị trí khác nhau trong câu do đó trật tự từ trong câu tiếng Anh cũng sẽ khác nhau.
Trật từ từ của các trạng từ chỉ thời gian và địa điểm trong câu
S + v + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian
Luu ý:
- Trạng từ có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
- KHÔNG chen vào giữa câu
- Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau
Ví dụ:
- They watch movie at home
- She arrived at the office at 7 o’clock
Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất
Để xét đến trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất chúng mình tạm chia thành hai loại đó là: trạng từ chỉ tần suất và cụm trạng từ chỉ tần suất
- Trạng từ chỉ tần suất
S + Trạng từ chỉ tần suất + V
Khác với trạng từ thông thường những trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ngay trước động từ.
Ví dụ:
- I never smoke
- She often goes to the movies with her friends
- Cụm trạng từ chỉ tần suất
S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất
Ví dụ:
- He goes on business trips twice a week
- I go to school every day
Trật tự từ trong câu tiếng Anh câu có tính từ
Ví dụ:
- He drives a red car.
– Các vị trí của tính từ trong câu
- Vị trí của tính từ nói chung đó là: đứng trước danh từ
Ví dụ:
- He drives the red car
- She had a fight with a big dog
– Vị trí của các tính từ khác nhau trong cùng một câu:
Ý kiến- Kích thước- Tuổi- Hình dạng- Màu sắc- Nguồn gốc- Chất liệu- Mục đích: “OpSACOMP”
- Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
- Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
- Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
- Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
- Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…
- Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
- Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Ví dụ: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/
Bạn sẽ sắp xếp trật tự các tính từ này như thế nào?
- Tính từ đỏ (red) chỉ màu sắc (Color)
- Tính từ mới (new) chỉ độ tuổi (Age)
- Tính từ sang trọng (luxurious) chỉ quan điểm, đánh giá (Opinion)
- Tính từ Nhật Bản (Japanese) chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Origin)
- Tính từ to (big) chỉ kích cỡ (Size) của xe ô tô.
Ví dụ:
- She has long red hair
- He has a lovely yellow puppy
PHẦN B: VÍ DỤ
Exercise 1: Sắp xếp trật tự từ trong những câu tiếng Anh sau
1. teeth/ She/ to/ yesterday/ her/ see/ went
2. beautiful/ I/ black/ bought/ bicycle/ a
3. travels/ family/ to/ on/ My/ weekends/ London
4. in/ I/ machine/ the/ near/ green/ the/ exit/ sit/ vending
5. The/ 8pm/ starts/ movie/ at
6. go/ to/ I/ before/ 7 o’clock/ always/ school
7. a/ He/ flowers/ big/ of/ gave/ bunch/ me/ red
8. year/ travels/ a/ She/ twice
9. I/ bakery/ the/ cake/ across/ the/ bought/ from/ this/ street
ĐÁP ÁN
1. She went to see her teeth yesterday
2. I bought a beautiful black bicycle
3. My family travels to London on weekends
4. I sit near the green vending machine in the exit
5. The movie starts at 8pm
6. I always go to school before 7 o’clock
7. He gave me a bunch of big red flowers
8. She travels twice a year
9. I bought this cake from the bakery across the street
Exercise 2: Sắp xếp các từ sau thành câu
1. a / That / flower / beautiful / is / red / tiny.
…………………………………………………………………..
2. stunning / She / wore / a / white / wedding / dress.
…………………………………………………………………………..
3. has / a / black / Jack / Egyptian / cat / big / lovely.
……………………………………………………………………………………..
4. house / My sister / a / new / wooden / blue / nice / lives / in.
……………………………………………………………………..
5. tall / girl / Do you / that / young / beautiful / girl?
…………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
1. That is a beautiful tiny red flower.
2. She wore a stunning white wedding dress.
3. Jack has a lovely big black Egyptian cat.
4. My sister lives in a nice new blue wooden house.
5. Do you know that beautiful tall young girl?
Exercise 3: Sắp xếp lại trật tự tình từ trong các câu sau:
1. We will never forget that (long / training / memorable) trip.
2. My roommate has just bought a (red / Japanese / small / old) car.
3. Mrs. Julia used to wear a (silk / white / gorgeous / long) dress in special occasions.
4. My father puts a (large / round / wooden / old / traditional) table in our kitchen.
5. My English teacher is a (tall / Bristish / old / smart) man.
6. Jacy looks energentic with her (short / blond / beautiful) hair.
7. Her little daughter really likes that (yellow / small / lovely) umbrella.
8. He puts all of his money in the (safe / metal / black / small) box.
9. Look at that (black / huge) cloud! It’s going to rain.
10. Every night, my mother tells (traditional / short / interesting) stories before I go to sleep.
ĐÁP ÁN
1. memorable long training
2. small old red Japanese
3. gorgeous long white silk
4. traditional large old round wooden
5. smart tall old Bristish
6. beautiful short blond
7. lovely small yellow
8. safe small black metal
9. huge black
10. interesting and traditional short
PHẦN C: BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Choose the best answer among A, B, C, D to complete each sentence:
1. It is cheap. It’s _____ (expensive)
A. expensive
B. unexpensive
C. inexpensive
D. expensively
2. Most of us would maintain that physical _____ does not play major part in how we react to the people we meet.
A. attract
B. attractive
C. attractiveness
D. attractively
3. The Internet is one of the most important _____ of our life.
A. invent
B. invention
C. inventing
D. inventions
4. The woman is carrying a(n) _____ bag.
A. large old green plastic
B. old large green plastic
C. old large plastic green
D. plastic old large green
5. Mrs. Pike was so angry that she made a _____ gesture at the driver.
A. rude
B. rudeness
C. rudely
D. rudest
6. WHO’s main activities are carrying out research on medical _____ and improving international health care.
A. develop
B. developing
C. development
D. develops
7. We bought some_____ glasses.
A. German lovely old
B. old lovely German
C. lovely old German
D. German old lovely
8. We saw _____ girls there.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. Beautify
9. She is a _____ girl.
A. communicate
B. communicative
C. communication
D. communications
10. The elderly person whose family moves to a new city may find it _____ to make friends of similar age.
A. particularly hard
B. particular, hard
C. hardly particular
D. hard, particularly
11. Everyone has their _____ which are hardly recognized by themselves.
A. limit
B. limited
C. limitation
D. limitations
12. In the kitchen there is a _____ table.
A. beautiful large round wooden
B. large beautiful wooden round
C. wooden round large beautiful
D. round large wooden beautiful
13. Since her _____ the room has been full of laughter.
A. arrival
B. arrive
C. arriver
D. arriveness
14. Visitors to the local museum are mostly attracted by _____ rocking chair.
A. an old wooden European beautiful
B. a beautiful old European wooden
C. an old beautiful wooden European
D. a wooden old beautiful European
15. We need further _____
A. inform
B. information
C. informal
D. informative
16. After the new technique had been introduced, the factory produced _____ cars in 2014 as the year before.
A. as many twice
B. twice as many
C. as twice many
D. twice many as
17. Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a _____ town.
A. small beautiful Midwestern
B. beautiful Midwestern small
C. Midwestern beautiful small
D. beautiful small Midwestern
18. Jack’s father bought him a(n) _____ bike as a birthday gift.
A. blue Japanese expensive
B. expensive Japanese blue
C. Japanese expensive blue
D. expensive blue Japanese
19. Her husband bought her _____ when he went on holiday in Singapore last week.
A. a beautiful silk yellow scarf
B. a beautiful yellow silky scarf
C. a beautiful yellow scarf silk
D. a beautiful yellow silk scarf
20. This is a picture of a _____ bus.
A. red bright London
B. bright red London
C. London bright red
D. London red bright
21. It is really an _____.
A. undergraduate interesting economics course
B. economics course interesting undergraduate
C. interesting economics undergraduate course
D. interesting undergraduate economics course
22. It is a _____.
A. polyester sleeping blue bag
B. blue sleeping polyester bag
C. blue polyester sleeping bag
D. sleeping blue polyester bag
23. He used all his _____ to force the door open.
A. strong
B. strengths
C. strength
D. strengthen
24. Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very _____ activity.
A. joy
B. joyous
C. joyful
D. B&C
25. It’s her _____ obligation to tell the police what she knows.
A. immoral
B. moral
C. morality
D. morally
26. This plant’s _____ is high, so it attracts a lot of investment.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
27. She sent me a _____ letter thanking me for my invitation.
A. polite
B. politely
C. politeness
D. impoliteness
28. There used to be _____ in this area but now, they are all demolished.
A. tow factories big
B. two big factories
C. big two factories
D. big factories two
29. They had a _____ candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance
B. romantic
C. romantically
D. romanticize
30. Most psychologists agree that the basic structure of an individual’s personality is _____.
A. by the age of five it is quite well established
B. quite well established by the age of five
C. well established quite by the age of five
D. by the age of five and quite well established
Bài 2: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Loại tính từ |
Tính từ |
Opinion (Ý kiến) |
|
Size (Kích thước) |
|
Age (Tuổi thọ) |
|
Shape (Hình dạng) |
|
Color (Màu sắc) |
|
Origin (Nguồn gốc) |
|
Material (Chất liệu) |
|
Purpose (Mục đích) |
ĐÁP ÁN
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He isgood at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Loại tính từ |
Tính từ |
Opinion (Ý kiến) |
Good, good-looking, kind, easy, best |
Size (Kích thước) |
Broad, long |
Age (Tuổi thọ) |
|
Shape (Hình dạng) |
Straight |
Color (Màu sắc) |
Brown, blue |
Origin (Nguồn gốc) |
|
Material (Chất liệu) |
|
Purpuse (Mục đích) |
Bài 3: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng
interesting round great pink young old long oval rectangular square thick Vietnamese grey woolen thin attractive black racing walking
Loại tính từ |
Tính từ |
Opinion (Ý kiến) |
|
Size (Kích thước) |
|
Age (Tuổi thọ) |
|
Shape (Hình dạng) |
|
Color (Màu sắc) |
|
Origin (Nguồn gốc) |
|
Material (Chất liệu) |
|
Purpuse (Mục đích) |
ĐÁP ÁN
Loại tính từ |
Tính từ |
Opinion (Ý kiến) |
Interesting, attractive |
Size (Kích thước) |
Thin, long, square, thick |
Age (Tuổi thọ) |
Young, old |
Shape (Hình dạng) |
Round, oval, rectangular, square |
Color (Màu sắc) |
Pink, grey, black |
Origin (Nguồn gốc) |
Vietnamese |
Material (Chất liệu) |
Woolen |
Purpuse (Mục đích) |
Racing, walking |
Bài 4: Chọn đáp án đúng
1. _____________
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
2. _____________
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady
C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
3. _____________
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
4. _____________
A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5. _____________
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
ĐÁP ÁN
1. C. a pair of new French sport shoes
2. D. a beautiful tall young lady
3. B. a thick old wooden table
4. A. a modern Vietnamese racing car
5. D. an interesting new English book.
Bài 5: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> ………………………………………
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it. -> ……………………………………
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> …………………………………………....
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a. -> ……………………………………….
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> ………………………………..
ĐÁP ÁN
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> She wore a long white wedding dress.
2. woman/ English/ is/an/ young/ intelligent/ it. -> It is an intelligent young English woman.
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> This is a new black sleeping bag.
4. pink/ he/ house/ bought/ big/ beautiful/ a. -> He bought a beautiful big pink house.
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> She gave him a small brown leather walleted.
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề vị trí và trật tự từ trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Chuyên đề Từ hạn định
- Chuyên đề Adverb of frequency
- Chuyên đề Adverb clauses
- Chuyên đề đọc hiểu Tiếng Anh nâng cao
Chúc các em học tập tốt!