YOMEDIA

Chuyên đề Từ hạn định

Tải về
 
NONE

Để cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Từ hạn định được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

CHUYÊN ĐỀ TỪ HẠN ĐỊNH

PHẦN A: LÝ THUYẾT

I. TỪ HẠN ĐỊNH LÀ GÌ?

– Từ hạn định (DETERMINERS) là từ đứng trước một danh từ hoặc một cụm danh từ và trước một tính từ. Do đó mà từ hạn định không thể đứng một mình mà phải có một danh từ hoặc một cụm danh từ theo sau.

– Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

II. CÁC LOẠI TỪ HẠN ĐỊNH

Loại từ hạn định

Liệt kê

Ví dụ

– Mạo từ

a, an, the

  • The I saw a girl last night.
    Tôi thấy một cô gái tối qua.

– Từ hạn định chỉ định

this, that, these, those

  • Look at these flowers!
    Nhìn những bông hoa này!

– Từ hạn định sở hữu 

my, his, her, your, our, their, its

  • My father works at a big insurance company.
    Cha tôi làm việc tại một công ty bảo hiểm lớn.

– Từ chỉ số lượng

all, every, most, many, much, some, few, little, any, no…

  • We don’t have much money.
    Chúng ta không có nhiều tiền.
  • We don’t have many eggs.
    Chúng ta không có nhiều trứng. 

– Số từ 

one, two, three, first, second, third,…..

  • I ordered two cakes.
    Tôi đặt hai cái bánh
  • She won third prize.
    Cô đã giành giải ba.

– Từ hạn đinh Nghi vấn 

whose, which, what

  • Whose car did you borrow?
    Bạn mượn chiếc xe nào?
  • Which books have you read?
    Bạn đã đọc sách nào?

III. CÁCH DÙNG CÁC LOẠI TỪ HẠN ĐỊNH

1. Mạo từ (Articles)

– Mạo từ là Từ hạn định phổ biến nhất.

– Gồm 3 từ: a, an, the

– Mạo từ được chia thành 2 loại: Mạo từ xác định và không xác định.

 

Mạo từ không xác định

Mạo từ xác định

Dùng với

  • Danh từ số ít
  • Cho mọi danh từ (số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được)

Dùng khi

  • Người nghe / người nói chưa biết gì về đối tượng được nói đến hoặc chỉ biết một cách chung chung
  • Khi người nói / người nghe đã biết được đối tượng đang nói đến là ai

Ví dụ

  • He met a girl last night. (Anh ta gặp một cô gái đêm qua.)
  • The girl is kind and lovely.
    (Cô ấy tử tế và đáng yêu.)
  • The red wine.
    (Rượu vang đỏ)

2. Từ hạn định chỉ định (Demonstrative Determiners)

– Từ hạn định chỉ định dùng để chỉ sự xa hay gần của ai đó với người nói.

– Gồm 4 từ: this, that, these, those

 

Gần

Xa

Số ít

This

That

Số nhiều

These

Those

Eg:

  • I like this color.
    (Tôi thích màu này.)
  • That man over there looks scary.
    (Người đàn ông ở đó trông đáng sợ.)
  • These books belong to mine.
    (Bạn có thể nhìn thấy những tòa nhà đó?)
  • Can you see those buildings?
    (Bạn có thể nhìn thấy những tòa nhà đó?)

3. Từ hạn định sở hữu (Possessive Determiners)

– Từ hạn định sở hữu, hay còn gọi là Tính từ sở hữu, được dùng để chỉ việc ai đó đang “sở hữu” một thứ gì đó.

– Gồm 7 từ: my, your, his, her, its, our, their

Eg:

  • We sold our house last week.
    Chúng tôi đã bán ngôi nhà của chúng tôi vào tuần trước.
  • Your wish is my commend.
    Mong ước của bạn là lời khen ngợi của tôi.
  • Her dress is from the latest collection.
    Bộ váy của cô ấy là từ bộ sưu tập mới nhất.

– Chú ý: 

+ Không nhằm lẫn Từ hạn định sở hữu, hay còn gọi là Tính từ sở hữu, với Đại từ sở hữu.

+ Phân biệt ITS (của nó) với IT’S (= IT + IS):

Eg:

  • The cat licks its fur. → Con mèo liếm lông của nó.
  • It’s raining. = It is raining. → Trời đang mưa.
  • Look at the train! It’s comming. = It is comming → Nhìn tàu hỏa kìa! Nó đang tiến đến.

4. Từ chỉ số lượng (Quantifiers )

– Từ chỉ số lượng là những từ mô tả số lượng của một cụm danh từ.

Chỉ dùng với danh từ đếm được

Chỉ dùng với danh từ không đếm được

Dùng cho cả hai loại danh từ

– a few
– a number of
– several
– many
– a majority of
– every

– a little
– a great deal of
– a large amount of
– much…

– all
– a bit of
– a lot of / lots of
– no / none
– not any
– plenty of
– any
– some

Eg:

  • I buy every book from this author.
    Tôi mua những cuốn sách từ tác giả này.
  • All students from this school passed the entrance exam.
    Tất cả học sinh từ trường này đã vượt qua kỳ thi tuyển sinh.
  • She had no money.
    Cô ấy không có tiền.

a. Từ hạn định: ENOUGH

Enough = “đủ”

– Công thức dùng với từ Enough:

Enough + danh từ

– Trong trường hợp “enough” là trạng từ, ta có công thức sau:

Tính từ / Trạng từ / Động từ + Enough

Eg:

  • There are enough chairs for everyone here. → danh từ “chair”
    Có đủ ghế cho mọi người ở đây.
  • I hadn’t trained enough for the job. → động từ “train”
    Tôi đã không được đào tạo đủ để làm việc
  • This house isn’t big enough for us. → tính từ “big”
    Ngôi nhà này không đủ lớn cho chúng tôi
  • We didn’t leave early enough. → trạng từ “early”
  • Chúng tôi đã không để lại sớm.

b. Số từ (Numbers)

– Gồm số đếm và số thứ tự:

+ Số đếm: one, two, three,….

+ Số thứ tự: first, second, third,…
Eg:

  • There are about two hundred (200) people on the street.
    (Có khoảng hai trăm (200) người trên đường phố.)
  • He has just made his second score.
    (Anh ấy đã ghi bàn thứ hai.)
  • The first three people who answer correctly will get a present.
    (Ba người đầu tiên trả lời chính xác sẽ nhận được một món quà.)

c. Từ hạn đinh Nghi vấn (Interrogative Determiners)

– Gồm 3 từ: which, what, whose.

+ Whose dùng để thể hiện ý “thuộc về ai đó”. Whose thường được dùng nhiều trong các câu liên quan đến Mệnh đề quan hệ – Đại từ quan hệ.

+ What dùng để hỏi thông tin cụ thể về một điều gì đó.

+ Which cũng dùng để hỏi thông tin cụ thể về một điều gì đó, nhưng là từ một tập hợp đã cố định sẵn. (người hỏi đã có một số lựa chọn nhất định và hỏi người nghe là thích cái nào trong số đó)

Eg:

  • What sports do you like?
    Bạn thích môn thể thao nào?
  • Which dress do you like? The red one or the green one?
    Bạn thích cái váy nào? Màu đỏ hoặc màu xanh lục?
  • Whose iPhone was stolen?
    IPhone của ai đã bị đánh cắp?

d. Từ hạn định chỉ Sự khác biệt

– Có 3 từ hạn định chỉ sự khác biệt. Đó là: another, other và the other.

– Cách dùng:

+ Another: dùng để chỉ một cái gì đó khác, hoặc thêm vào cái đã nói đến trước đó
*Dùng với danh từ số ít

  • Would you like another cup of coffee? → thêm 1 cốc cà phê nữa
  • Another reason to reject his offer is…. → thêm 1 lý do nữa là…

+ Other: dùng để chỉ một cái gì đó khác hẳn với cái đã nói đến trước đó
*Dùng với danh từ số nhiều

  • I have no other ideas. → ý kiến khác
  • There are other jobs you could try. → công việc khác

+ The other: dùng để chỉ đến (những) cái còn lại trong (những) cái đã nói đến trước đó
*dùng với danh từ số ít hoặc số nhiều

  • I enjoyed the first book but I didn’t read the other books in the series. → những cuốn còn lại trong series
  • Where is the other box of candy? → hộp kẹo còn lại

PHẦN B: VÍ DỤ

Exercise 1

1. The young man and the young woman paid_______ attention to the writer.

a. none b. any c. not any d. no

2. Mr. Scott has a garage in Silbury. His_______ garage is in Pinhurst.

a. another b. other c. else d. different

3. Bill Frith’s garden is larger than Joe’s. It is _______

a. larger garden b. a large garden c. large garden d. largest garden

4. Joe’s garden is more interesting_______ Bill’s

a. by b. for c. than d. from

5. Joe’s garden is the best in the town. It’s the best_______ them all.

a. in b. of c. than d. from

6. Joe’s garden is interesting. Joe is _______ in gardening.

a. interesting b. interest c. interestingly d. interested

7. The writer doesn’t like hard work. It’s_______ to look after a garden.

a. a hard work b. a hard job c. hard job d. hardly a job

8. Harry sat at the same table. He didn’t sit at _______ one.

a. other b. a different c. extra d. another

9. We shall have plenty of time. There will be_______ time to see him.

a. enough b. almost enough c. less than enough d. hardly enough

10. Most of the young people will be there. _______ the young people will be there.

a. A lot b. Nearly all c. Some d. Many

11. I speak a few words of French. I don’t know_______ French

a. many b. much c. plenty of d. a little

12. The firm couldn’t pay_______ large salaries.

a. so b. such a c. such d. a such

13. _______ turn is it? It’s your turn.

a. Which b. To whom c. Whom d. Whose

14. I might as well have them. I am_______ to have them.

a. very pleased b. very glad c. not very glad d. delighted

15. I am even less lucky. I am _______ lucky.

a. more b. as c. not d. so

16. His bag is empty. He has_______

a. a empty bag b. and empty bag c. empty bag d. one empty bag

17. I am one of the few people left. So there_______

a. are none left b. is one left c. are some left d. are lot left

18. She received a letter from a girl of her own age. The girl is_______ she is.

a. the same age with b. the same age c. as old d. the same age as

19. I like my sister’s house. It’s a _______

a. new beautiful house b. beautiful house new

c. beautiful new house d. the same age as

20. She will come to England _______ year.

a. last b. next c. the other d. the last

Exercise 2

1. _______ room was it? This gentlemen’s

a. To whom b. Who c. Whose d. Of whom

2. We like them_______ we like pretty curtain material.

a. just as b. the same c. just the same d. so

3. It is one of the ugliest faces I have ever seen. I’ve never seen_______

a. an ugly one b. an ugliest one c. the ugliest one d. an uglier one

4. This is the most surprising thing about it. It is_______ than anything.

a. most surprising b. more surprising c. more surprised d. most surprised

5. He used to work fourteen hours a day. He did this_______ day.

a. one b. some c. each d. a

6. He had a shop of his own. It was_______ shop.

a. his own b. his’s c. his’own d. whose is

7. _______ this bicycle? Their son’s

a. who’s is b. whoses c. who’s d. whose is

8. people are no so honest as they once were. They are_______ honest.

a. as b. so c. less d. fewer

9. There were fewer people in the shop than usual. There were_______

a. as many as usual b. not as many as usual

c. a few as usual d. more than usual

10. The woman bought a few small articles. She bought_______

a. a little b. some c. one d. three

11. How_______ was the shore? Eight miles.

a. away far b. far from c. far away d. long

12. They got such a fright. They were_______

a. so frightful b. such frightened c. so frightened d. such fright

13. She was a young woman. The woman was_______

a. a youth b. young c. a young d. youth

14. The operation roved to be every difficult. It proved to be_______ operation.

a. difficult b. the difficult c. a difficult d. difficult the

15. A great many good were sent. There were_______

a. quite a few b. quite a little c. not too many d. very much

16. It has a head like a horse_______ head was like that of a horse.

a. It b. It’s c. It’s d. Its

17. The strike will last for a week. That’s what_______ people believe.

a. most of b. the most of c. the more d. most

18. We went so unwillingly to school. We were _______ unwilling pupils.

a. such b. so c. so much d. such an

19. People will do anything to see a free show-even if it is_______

a. badly b. bad one c. a bad d. bad

20. He hardly used_______ large car that he owned.

a. his b. a c. the d. any

Exercise 3

1. They did not find_______

a. nothing of value b. a valuable thing c. any value d. anything valuable

2. They stagger home loaded with_______ necessities as they can carry.

a. as many of the b. as many c. so many d. the most

3. The _______ is the Gouffre Berger near Grenoble.

a. deepest cave known in the world b. cave deepest known in the world

c. world’s cave known deepest. d. deepest cave in the world’s knowledge

4. The bigger the risk an insurance company takes, the higher the premium you will have to pay.

a. The higher you will have b. the more you will have

c. ore you will have d. you will have higher.

5. Modern dances proved to be _______ the dish could bear.

a. too much for b. as much as c. so much that d. so much for

6. The public are often far more interested_______ political events.

a. in people’s stories than b. in stories about people than

c. with stores about people then d. by people’s stories than by

7. We are_______ dependent on specialized labour as we used to be.

a. increasingly less b. becoming not so c. not nearly as d. becoming less

8. _______ spend hours of their leisure time.

a. men of each age b. men of every age

c. all ages of men d. whatever a man’s age, they

9. Whatever it is, a fused light, _______ furniture, a clogged pipe, a broken down vacuum cleaner, wives expect their husbands to put things right.

a. shaked b. shaken c. a shaky d. shaky

10. Drilling a hole under the sea has proved more difficult than_______

a. drilling one on lad b. under the land

c. to drill a hole on land d. a hole on the land

11. The bottle hasa_______

a. green delicately shaded tint b. delicately shaded green tint

c. green tinted delicate shade d. delicate shade of green tint.

12. _______ belongings people accumulate.

a. as they get older more b. In getting older there are more

c. only when they get older, do more d. the older they get the more

13. I like him very much, he is_______

a. quite an intelligent boy b. quite intelligent boy

c. a quite intelligent boy d. a boy quite intelligent

14. Nowadays_______ women get university degrees.

a. either b. every c. both d. many

15. Nam’s parents are_______ with his success.

a. please b. pleasant c. pleasing d. pleased

16. It is an _______ story.

a. interesting b. interested c. interest d. all are correct

17. My daughter can make only few sandwiches with_______ flour left in that paper bag.

a. so much b. so may c. so few d. the little

18. Those are_______ books we still have this library.

a. few b. the few c. a few d. the little

19. Many other_______ afraid of walking in the darkness.

a. girls are b. girl are c. girls is d. girl is

20. Some people can stand_______ criticism, others can’t stand_______

a. much/ any b. much/ a few c. a little/ some d. little/ few

Exercise 4

1. I did not see_______ seagulls soaring into the sky

a. some b. any c. no d. few

2. The _______ prisoner has been recaptured.

a. escaped b. escaping c. having escaped d. escape

3. A man who has wide knowledge is called a (n) _______ man.

a. inform-well b. informed-well c. informing-well d. well-informed

4. My dress is quite yours.

a. differ from b. different to c. differ to d. different from

5. The students don’t review_______ English lessons.

a. them b. their c. their d. none is correct

6. We still have _______ money.

a. many b. few c. some d. none

7. Everyone should do _______ duty (British English)

a. their b. her c. his d. one’s

8. I can write this report with_______ pencil.

a. a b. an c. the d. no article is needed

9. Do you have_______ books?

a. little b. much c. some d. any

10. We want out country to be free and ______

a. independent b. independence c. independent d. independently

11. He is ______ of three.

a. best b. good c. better d. the best

12. I can’t speak______ English.

a. many b. much c. very d. the best

13. ______ games that we like best are ______ tennis and football

a. The/ the b. The/ no article c. No article/ the d. No article/ no article

14. You can write this essay in______ ink or with______ pencil.

a. The/ the b. no article/ the c. the/ no article d. no article/ no article

15. The church has______ pictures.

a. some French old b. some old French c. old French some d. French old some

16. The library has several______

a. very English easy books b. very easy English books

c. English very easy books d. easy very English books

17. A man with one leg is called______

a. a one leg man b. a one-leged man c. a one-legged man d. one-leg man

18. Give me______ information, please.

a. father b. further c. little d. many

19. My mother gave me too______ money.

a. many a b. much more c. little d. many

20. Very______ people understand what he said.

a. some b. little c. few d. less

Exercise 5

1. I have______ books of my own.

a. no b. not c. any d. much

2. He is______

a. a three years old boy b. a three year old boy

c. three years boy d. three year old boy

3. I would like to buy______ one-legged table.

a. a b. an c. many d. the

4. My grandfather has a garage. The garage is______

a. to him b. of him c. of his d. his

5. One should respect______ parents.

a. their b. his c. one’s d. her

6. That lawyer is______ than he looks.

a. more young b. more younger c. much younger d. much more younger

7. I have a ______ building.

a. two-hundred-room b. two hundred rooms

c. two hundred a room d. two hundred rooms

8. Leman tastes______

a. sour b. sourly c very sourly d. to be sour

9. How many sweets does Tom have?

a. quite a few b. very little c. less than I d. not much

10. John, how are you to day? I am ______ that I can meet you.

a. too glad b. very glad c. so glad d. such glad

11. I never met______ man before.

a. a so good b. so good a c. so a good d. good so a

12. I think it’s______ for walking.

a. much too hot b. too much heat c. very much hot d. very much heat

13. What kind of car did you buy? Well, think it’s somewhat______ yours.

a. as b. like c. alike d. similar as

14. There isn’t much ______ news in today’s paper.

a. to surprise b. surprised c. surprising d. to have surprised

15. The family never agree about______ shares of the property.

a. her b. its c. their d. his

16. We hada______ dinner and ran to the theatre.

a. quickly b. quick c. more quick d. quickest

17. I’ve always found Fred to bea. ______ person.

a. politely b. impolitely c. not polite d. polite

18. He is a ______ customer.

a. regular b. regularly c. irregular d. not regular

19. A______ breeze touched my face.

a. gently b. gentler c. gentle d. more gently

20. The audience booed the actors’______ performance.

a. bad b. badly c. worse d. worst

Exercise 6

1. ______ has just arrived

a. A piece of new equipments b. A few new equipments

c. There are some new equipment which d. A lot of new equipment

2. ______students enrolled this year than last year.

a. Less of the b. A few of c. A few more d. There were a few

3. You don’t hear______ news about Mr. Allen these days.

a. many b. much c. a lot d. much of

4. “Are you going to hunt this year?”

“I don’t know. There are______ deer in this area”.

a. so few b. so little c. no a lot of d. only a few of

5. “Are you sure you don’t want to go to the movies tonight?”.

“I can’t. I have______”.

a. too many homeworks b. much too much homework

c. much too many homework d. too much homework assignments

6. “How was our trip to Fort Knox, Kentucky?”

“I’ve never seen______ bars in one place”.

a. so much gold b. so many gold c. more than a little d. as much of gold

7. I’m sorry I’m late. I hope I didn’t cause you______

a. too much problems b. problem c. many more trouble d. too much trouble

8. “The price of chocolate has really gone up”.

“Yes, they give you______ for your money now”.

a. so few b. so less c. so little d. fewer

9. “______ do you think we need?”

“Oh, about a gallon”.

a. How much paint b. How much of paint

c. How much paint d. How many paints

10. “I’m looking for something to eat”.

“There’s ______ meat in the refrigerator”.

a. a little of b. a little c. a few d. some few meat

11. I’ve never seen______ people in one place.

a. so much b. so many c. so much of d. this many of

12. “What would you like to drink?”

“I’ll have______, please”.

a. a coffee cup b. small coffee c. a little coffee d. a cup coffee

13. “Henry wasn’t able to give us______ information”.

“That’s too bad. We really needed it”.

a. much b. any of c. many d. a lot

14. ______ fish are there in that bowl”

a. How much number of b. How many

c. Do you know how much d. What is the number of

15. ______ do we need for the winter?

a. How many woods b. How many wood

c. How much of wood d. How much wood

16. We have heard______ about you.

a. so many news b. so much news c. a lot news d. few news

17. We have______ this year than last year.

a. fewer cows b. smaller cows c. much cows d. many cows

18. Some people are panning to vote, but______ are staying home.

a. much of them b. more of them c. little of them d. many of them

19. A teacher’s equipment usually includes______

a. a few pieces of chalk b. a few chalks

c. a little number of chalk d. a small number of chalk

20. There is ______ ink in the pot.

a. few b. small c. little d. a lot

ĐÁP ÁN

Exercise 1

1d

2a

3b

4c

5b

6d

7b

8b

9a

10b

11b

12c

13d

14c

15c

16b

17c

18d

19a

20b

Exercise 2

1c

2a

3d

4b

5c

6a

7d

8c

9b

10b

11d

12c

13b

14c

15a

16d

17d

18a

19d

20c

Exercise 3

1d

2b

3a

4b

5b

6b

7c

8b

9c

10a

11b

12d

13a

14d

15d

16a

17d

18b

19a

20a

Exercise 4

1b

2a

3d

4d

5c

6c

7a

8a

9d

10a

11d

12b

13b

14b

15b

16b

17c

18b

19c

20c

Exercise 5

1a

2b

3a

4d

5c

6c

7a

8a

9a

10b

11b

12a

13b

14c

15c

16b

17d

18a

19c

20a

Exercise 6

1d

2c

3b

4a

5b

6b

7d

8c

9c

10b

11b

12c

13a

14b

15d

16b

17a

18d

19a

20c

PHẦN C: BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Hoàn thành mỗi câu với một từ hạn định cụ thể.

1. My relatives have finally shared ……………..  vacation plans.

2. I left ……………..  book on the nightstand on purpose.

3. …………………..  shoes are these? Pick them up!

4. I don’t know……………. bus to take.

5. John brought …………….. friend home for the weekend.

6. Did you remember to bring ………………. umbrella ?

7. I hope ………………. reptiles don’t belong to you.

8. One of ………………….. greatest pleasures is spending time with ……………….dog.

9. Look at that lamp: ………………….. shade is crooked.

2. Chọn từ hạn định chính xác điền vào chỗ trống

1. ……………………. the evening we watched television.

A. most                                        B. most of                               C. both are correct

2. ……………….. you are not going to graduate.

A. some                                       B. some of                              C. someone

3. ………………… my friends can attend the party.

A. none of                                    B. none                                   C. no

4. ………………… her friends have already joined.

A. several                                    B. several of                           C. both are correct

5. I have labeled ………………….. bottle with a name.

A. each                                       B. each of                                C. both are correct

6. We have ……………….. problems, most of the time.

A. few                                         B. the few                                 C. a few

7. …………………. student came prepared.

A. neither                                    B. neither of                             C. both are correct

3. Dùng từ hạn định đúng để viết lại các câu dưới đây.

1. There aren’t much people here.

2. How many are you getting paid?

3. I drank many of the milk myself.

4. Susan drinks much of soda.

5. What a lousy menu. There aren’t much of choices.

6. Did you tell her how many you liked it?

7. She got much As this semester.

4. Hoàn thành câu với all hoặc (a/ the) whole .

1. He ate ………………… cake by himself.

2. Liza spent …………………… her money on candy.

3. Rick demanded to be told ……………… truth.

4. ………………… her life, Jean has wanted to ski.

5. I waited ………………… day for you to call.

6. We ………………. agreed to go on the hike.

7. I was shocked, once I heard ……………… story.

8. My grandmother still has ………………. her teeth.

5. Nối từ hạn định với câu phù hợp

1. this

2. that

3. these

4. those

5. a

6. an

7. the

8. some

9. any

10. much

11. several

12. every

13. few

14. many

15. my

16. your

17. our

A. I think ……………. is a bad idea.

B. I would like ……………… moment of your time.

C. Please have ………………… cookies.

D. We wash our car ……………….. weekend.

E. There isn’t ………….. to say, is there?

F. ……………….. socks don’t fit me anymore.

G. ……………… people I know like to travel.

H. This is …………………… last straw.

I. Sure, I will have ………………… apple

J. …………………. people like that movie.

K. I will take ………………….. dress.

L. Did you take ……………….. medicine?

M. That is ………………….. summer house.

N. I don’t have ………………….. pets

O. I left ……………… sandwiches on the train.

P. I think this is all ……………… fault.

Q. There are only a ………………. tickets left.

ĐÁP ÁN

1.

1. their

2. that

3. whose

4. which

5. his

6. your

7. these

8. my, my

9. its

2.

1. B

2. B

3. A

4. B

5. A

6. A

7. A

3.

1. There aren’t many people here.

2. How much are you getting paid?

3. I drank a lot of the milk myself.

4. Susan drinks a lot of soda.

5. What a lousy menu. There aren’t a lot of choices.

6. Did you tell her how much you liked it?

7. She got many As this semester.

4.

1. the whole

2. all

3. the whole

4. all

5. all

6. all

7. whole

8. all

5.

1. K

2. A

3. F

4. O

5. B

6. I

7. H

8. C

9. N

10. E

11. G

12. D

13. Q

14. J

15. P

16. L

17. M

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Từ hạn định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON