YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 2 Trường THPT Kim Anh

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 2 Trường THPT Kim Anh. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT KIM ANH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 2

MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1

Câu 1. Mục đích của Đảng khi thực hiện cải cách ruộng đất là:

A. Củng cố khối liên minh công - nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.

B. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của cả nước

C. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”.

D. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân.

Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.

C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.

D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.

Câu 3. Nội dung nào phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Quân Pháp tấn công ở Nam Bộ

B. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài

C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách

D. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán, lũ lụt

Câu 4. Cho các sự kiện sau:

1.  Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội.

2.  Quân Pháp đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ.

3.  Quân Pháp khiêu khích tiến công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.

A. 3, 2, 1.        B. 1, 2, 3.        C. 2, 1, 3.        D. 2, 3, 1.

Câu 5. Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả

các cuộc cách mạng vô sản?

A. Xây dựng khối liên minh công nông.

B. Sự lãnh đạo của đảng cộng sản.

C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.

D. Kết hợp giành và giữ chính quyền.

Câu 6.   -Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.

- Khai thông biên giới Việt - Trung.

- Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.

Đó là 3 mục đích trong chiến dịch nào của ta?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.

B. Chiến dịch Hoà Bình - Tây Bắc - Thượng Lào.

C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.

D. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.

Câu 7. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào?

A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).

B. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).

C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

D. Định ước Henxinki năm 1975.

Câu 8. Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào của thế giới?

A. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.

B. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa

C. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

D. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.

Câu 9. Sự sáng tạo và linh hoạt của Đảng khi đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam

thể hiện ở chỗ

A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.

B. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân

C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.

D. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.

Câu 10. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi chung của ba nước Đông Dương trong kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và chống Mĩ (1954-1975) là

A. Sự đoàn kết, gắn bó của ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia trong chiến đấu chống kẻ thù chung.

B. Có Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo.

C. Các nước có chung đường lối đấu tranh chống Pháp và chống Mĩ.

D. Truyền thống yêu nước chống xâm lược của ba dân tộc.

Câu 11. Mục tiêu cùa Việt Nam Quốc dân đảng là gì?

A. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.

B. Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.

C. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua.

D. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.

Câu 12. Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta?

A. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.

B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế

C. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.

D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.

Câu 13. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên

thế giới trong thế kỉ XX?

A. Cách mạng tháng Tám và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).

B. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).

C. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).

D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản?

A. Sư Thích Quảng Đức tự thiêu (Sài Gòn, năm 1963).

B. Tổng thống Kennơđi bị ám sát (ngày 22/11/1963).

C. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho, ngày 2/1/1963).

D. Trận Bình Giã (Bà Rịa, ngày 2/12/1964).

Câu 15. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1936 - 1939 là gì?

A. Chống phong kiến tay sai, tịch thu ruộng đất của địa chủ, đế quốc chia cho dân cày.

B. Đòi quyền tự trị cho Đông Dương.

C. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh; đòi dân sinh, dân chù, hòa bình.

D. Chống đế quốc, đòi độc lập.

Câu 16. Hội nghị trung ương lần 6 (11/1939) của Đảng đã đánh dấu sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đúng đắn cách mạng vì:

A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

B. Mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương

C. Xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.

D. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.

Câu 17. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ

XX      là:

A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.    B. Mĩ - Anh - Pháp.

C. Mĩ - Đức - Nhật Bản.         D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.

Câu 18. Trước sự xâm lược của thực dân Pháp, thái độ của triều đình nhà Nguyễn và nhân dân như thế nào?

A. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang.

B. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang.

C. Triều đình do dự không dám đánh Pháp, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp.

D. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp

Câu 19. Cho các sự kiện sau:

1.  Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô dự Đại hội lần V của Quốc tế cộng sản.

2.  Nguyễn Ái Quốc ra báo “Người cùng khổ”.

3.  Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam” đòi

các quyền tự do, dân chù, bình đẳng và tự quyết... cho Việt Nam. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.

A. 3, 2, 1.        B. 1, 2, 3.        C. 2, 1,  3.       D. 2, 3, 1

Câu 20. Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương.

A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình.

B. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.

C. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.

D. Mang tính tự phát.

Câu 21. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam những năm khủng hoảng kinh tế thế giới

1929- 1933 là

A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến và giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.

B. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tầng lớp tư sản mại bản.

C. Giữa giai cấp công nhân với thực dân Pháp và tay sai.

D. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong

kiến.

Câu 22. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ CTTG II (1939-1945) vì

A. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.

B. Không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít.

C. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.

D. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít.

Câu 23. Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cả nước là:

A. Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Sài Gòn.

B. Hà Nội, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Nam.

C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.

D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.

Câu 24. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào:

A. Nông nghiệp, công nghiệp và quân sự.

B. Ngoại thương, quân sự và giao thông.

C. Phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp.

D. Cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông.

Câu 25. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?

A. Tư sản dân tộc.       B. Tầng lớp tiểu tư sản.

C. Nông dân.   D. Công nhân.

Câu 26. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?

A. Trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ.

B. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện

C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “chiến tranh lạnh”.

D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn.

Câu 27. Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách

lược gì về mặt ngoại giao?

A. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.

B. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.

C. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập.

D. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc.

Câu 28. Nội dung nào sau đây không có trong “Trật tự 2 cực Ianta”?

A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.

B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.

D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...

Câu 29. Mục tiêu của công cuộc cải cách mở cửa (từ năm 1978) của Trung Quốc là:

A. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.

B. Đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.

C. Biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.

D. Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội giáo

dục.

Câu 30. Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là:

A. Cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.

B. Cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.

C. Cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền.

D. Cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

Câu 31. Tổ chức nào giữ vai trò tập hợp, đoàn kết toàn dân Việt Nam từ sau khi thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976)?

A. Việt Nam độc lập đồng minh.

B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.

C. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.

D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.

Câu 32. Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa

tháng Tám 1945?

A. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.

B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.

C. Phong trào cách mạng 1930- 1931.

D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.

Câu 33. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?

A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp.

B. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. .

C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.

D. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.

Câu 34. Chọn cụm từ đúng điền chỗ trống câu sau đây:

“Nguồn lực chi viện cùng thắng lợi của quân dân miền Bắc trong những năm 1965-1968 đã góp phần quyết định vào thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược .... của Mĩ - ngụy”

A. Chiến tranh đơn phương.   B. Việt Nam hóa chiến tranh.

C. Chiến tranh đặc biệt.          D. Chiến tranh cục bộ.

Câu 35. Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng nào sau đây trong giai đoạn 1945-1973?

A. Cách mạng chất xám.         B. Cách mạng công nghiệp

C. Cách mạng khoa học - kĩ thuật.     D. Cách mạng trắng.

Câu 36. Từ cuối năm 1974 đầu năm 1975, Bộ chính trị đề ra chủ trương giải phóng hoàn toàn

miền Nam trong khoảng thời gian nào?

A. Trong hai năm 1975 và 1976.        B. Mùa mưa năm 1974 và 1975.

C. Cuối năm 1975 đầu năm 1976.      D. Vào đầu năm 1975 cuối năm 1977.

Câu 37. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của nhóm năm nước sáng lập ASEAN?

A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước

ngoài.

B. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.

C. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu

thế chung của thế giới.

D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.

Câu 38. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ đã diễn ra vói quy mô lớn và mức độ ác liệt hơn so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” do:

A. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ.

B. Thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực.

C. Được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ,

quân đội Sài Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc.

D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.

Câu 39. Để tránh sụp đổ như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào dưới đây?

A. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.

B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.

C. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo

D. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.

Câu 40. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ 30/3/1954 đến 7/5 /1954.         B. Từ 13/3/1954 đến 7/5 /1954.

C. Từ 26/3/1954 đến 7/5 /1954.          D. Từ 17/3/1954 đến 7/5/1954

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

B

D

B

C

B

A

B

A

D

B

C

D

C

A

A

C

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

D

D

D

A

B

D

A

D

B

C

C

D

C

A

C

C

C

B

Đề 2

Câu 1: Ý nào sau đây là nội dung của chiến luợc công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu của nhóm 5 nước

sáng lập ASEAN?

A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.

B. Tiến hành "mở cửa" nền kinh tế, thu hút vốn đầu tu và kĩ thuật nước ngoài.

C. Phát triển ngoại thưong.

D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.

Câu 2: Nước đầu tiên tiến hành cách mạng công nghiệp ở Châu Âu là

A. Pháp.          B. Hà Lan.       C. Đức.           D. Anh.

Câu 3: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm 1945) là:

A. Tổ chức Y tế thế giới.        B. Tòa án quốc tế.

C. Quỹ Tiền tệ quốc tế.           D. Tổ chức Giáo dục, khoa học, văn hóa.

Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ do Đảng Quốc đại

lãnh đạo. Đây là chính đảng của giai cấp nào?

A. Giai cấp địa chủ.    B. Giai cấp nông dân.

C. Giai cấp vô sản.      D. Giai cấp tư sản.

Câu 5: Từ năm 1954 - 1970, Campuchia thực hiện

A. Chống chế độ diệt chủng Khơ-me đỏ.       B. Đường lối hòa bình, trung lập.

C. Kháng chiến chống Pháp.  D. Kháng chiến chống Mĩ.

Câu 6: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu (EU) có điểm gì khác biệt?

A. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.

B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.

C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.

D. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.

Câu 7: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm sụp đổ chế độ Xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?

A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.

B. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch.

C. Sự tha hóa về phẩm chất, đạo đức của những người lãnh đạo Đảng.

D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kĩ thuật tiên tiến.

Câu 8: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm

A. Hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế.

B. Phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.

C. Tiếp tục xây dụng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.

Câu 9: Điểm giống nhau về tình hình Việt Nam và Nhật Bản giữa thế kỉ XIX là

A. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang xuất hiện.

B. Chế độ phong kiến đang phát triển.

C. Bị các nước đế quốc xâu xé, thống trị.

D. Chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.

Câu 10: Hình thức đấu tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của các nước châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. Đấu tranh vũ trang.

B. Đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng hòa bình.

C. Đấu tranh trên lĩnh vực văn hóa.

D. Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

D

11

C

21

B

31

C

2

D

12

A

22

A

32

D

3

B

13

B

23

A

33

A

4

D

14

D

24

C

34

C

5

B

15

C

25

A

35

A

6

A

16

B

26

C

36

C

7

A

17

A

27

A

37

D

8

C

18

B

28

C

38

D

9

D

19

C

29

B

39

B

10

D

20

D

30

A

40

B

Đề 3

Câu 1: Ý nào sau đây phản ánh không đúng nhất nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?

A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.

B. Hội nghị Phôngtennơblô thất bại.

C. Được Mỹ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.

D. Những hành động phá hoại hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) của thực dân Pháp.

Câu 2: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...”. Đoạn trích này được trích trong

A. Chỉ thị “toàn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung ương Đảng.

B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh.

C. “Tuyên ngôn độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 3: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?

A. Nhân nhượng với kẻ thù.

B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.

C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.

D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.

Câu 4: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) là

A. Ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

B. Khai thông biên giới Việt - Trung với chiều dài 750 km.

C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.

D. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.

Câu 5: Sự kiện được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô của Mỹ là

A. Sự ra đời của học thuyết Truman B. Sự ra đời của khối quân sự SEATO.

C. Sự ra đời của khối quân sự NATO. D. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan.

Câu 6: Thủ đoạn nào của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đã gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta?

A. Quân Mỹ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh để giảm bớt xương máu của người Mỹ trên chiến trường.

B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.

C. Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô để thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.

D. Đưa quân viễn chinh Mỹ và quân đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam.

Câu 7: Điểm khác biệt trong đường lối đổi mới của Liên Xô so với Việt Nam là

A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin. B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

C. Đa nguyên, đa đảng chính trị. D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.

Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là kết quả cuộc nội chiến giữa Đảng cộng sản và Quốc dân Đảng Trung Quốc?

A. Toàn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng.

B. Hai bên thỏa thuận về việc ngừng bắn và phân chia vùng cai quản.

C. Lực lượng quốc dân Đảng thất bại, phải rút chạy sang Đài Loan.

D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.

Câu 9: Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?

A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).

Câu 10: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam

A. phát triển mạnh mẽ, mang tính độc lập, tự chủ.

B. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.

C. vừa phát triển mạnh mẽ, vừa bị lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.

D. phát triển mạnh và cạnh tranh khốc liệt với nền kinh tế Pháp.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-C

2-D

3-D

4-A

5-A

6-C

7-C

8-B

9-D

10-B

11-B

12-C

13-B

14-C

15-C

16-A

17-B

18-B

19-C

20-D

21-D

22-D

23-A

24-D

25-A

26-B

27-A

28-A

29-D

30-A

31-A

32-B

33-B

34-B

35-D

36-A

37-C

38-C

39-D

40-C

Đề 4

Câu 1: Phát minh quan trọng nhất giúp cải thiện đời sống của Người tối cổ là gì?

A. Biết chế tác công cụ lao động.       B. Biết sĕn bắn hái lượm.

C. Biết trồng trọt chĕn nuôi.   D. Biết cách tạo ra lửa.

Câu 2: Quốc gia cổ Vĕn Lang - Âu Lạc được hình thành trên cơ sở của nền vĕn hóa cổ nào dưới đây?

A. Sa HuǶnh. B. Đồng Nai.   C. Ốc Eo.        D. Đông Sơn.

Câu 3: Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì?

A. Thể chế dân chủ.

B. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.

C. Thể chế quân chủ chuyên chế.

D. Thể chế cộng hòa.

Câu 4: Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đánh dấu sự chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc đưa nước ta bước vào thời kì độc lập lâu dài?

A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ NĂM 905.

B. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ NĂM 907.

C. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền NĂM 938.

D. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô NĂM 939.

Câu 5: Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc khi

A. phát xít Italia bị sụp đổ.

B. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.

C. Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật.

D. phát xít Đức bị tiêu diệt.

Câu 6: Chính sách Mĩ đã dùng để khống chế các nước khu vực Mĩ Latinh là

A. “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đôla”.

B. “Cây gậy” và “Củ cà rốt”.

C. chính sách “Cái gậy lớn”.

D. chính sách “Ngoại giao đồng đôla”.

Câu 7: Cả hai cuộc chiến tranh thế giới đều giải quyết mâu thuẫn về vấn đề gì?

A. Khoa học kỹ thuật. B. Thị trường, thuộc địa.

C. Nhân công. D. Vốn.

Câu 8: Ý nào không đúng khi nhận xét về phong trào Cần vương?

A. Phong trào nổ ra vào cuối thế kỉ XIX và kéo dài đến đầu thế kỉ XX.

B. Phong trào diễn ra với quy mô lớn, nhất là ở Bắc Kì và Trung Ki.

C. Phong trào thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.

D. Là phong trào yêu nước chống Pháp hưởng ứng chiếu Cần vương.

Câu 9: Con đường cứu nước của Phan Châu Trinh theo xu hướng nào?

A. Cải cách.    B. Ôn hòa.

C. Bạo lực cách mạng.            D. Bao động

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của chế độ phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ XIX là

A. chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị.

B. có một nền chính trị độc lập.

C. đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, vĕn hóa.

D. có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-B

4-C

5-B

6-A

7-B

8-A

9-A

10-D

11-A

12-D

13-B

14-D

15-B

16-C

17-A

18-A

19-B

20-C

21-A

22-D

23-D

24-B

25-B

26-D

27-C

28-A

29-A

30-D

31-C

32-B

33-A

34-D

35-A

36-B

37-D

38-C

39-B

40-B

Đề 5

Câu 1. Lực lượng xã hội nào là điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng dân chủ tư sản đầu thế kỉ XX?

A. Giai cấp công nhân

B. Tư sản dân tộc

C. Sĩ phu yêu nước tư sản hóa

D. Tầng lớp tiểu tư sản

Câu 2. Mỹ mở cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965 - 1966 nhằm hai hướng chiến lược chính là:

A. Việt Bắc và Điện Biên Phủ.

B. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ.

Câu 3. Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là lực lượng nào?

A. Công nhân, nông dân

B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.

C. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.

D. Công nhân, nông dân và trí thức

Câu 4. So với chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 có sự khác biệt về kết quả và ý nghĩa là

A. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước

B. Kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân đế quốc trên đất nước ta

C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành thắng lợi

D. Đã đập tan hoàn toàn tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương

Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai ở Nam Phi bị xóa bỏ hoàn toàn?

A. Nhân dân Nam Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang

B. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi.

C. Nenxơn Mandela trở thành tổng thống người da đen đầu tiên.

D. 17 nước châu Phi giành độc lập.

Câu 6. Điểm chung và cũng là ưu điểm lớn nhất của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ 19 là

A. Tập hợp đông đảo các giai cấp tầng lớp trong xã hội

B. Khởi nghĩa vũ trang theo phạm trù phong kiến

C. Xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp

D. Làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của Pháp

Câu 7. Mục tiêu bao trùm của Mĩ sau Chiến tranh lạnh là

A. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực"

B. thiết lập trật tự đa phương

C. liên kết, hợp tác quân sự

D. duy trì ổn định trật tự thế giới

Câu 8. Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản vào năm 1929 đã bộc lộ những hạn chế nào?

A. Chia rẽ trong nội bộ những người cộng sản Việt Nam, mất đoàn kết, ngăn cản sự phát triển của cách mạng Việt Nam

B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi

C. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng Việt Nam

D. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại

Câu 9. Xô viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 -1931 vì

A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày

B. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam

C. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn

D. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân

Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam?

A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925)

B. Thực hiện phong trào vô sản hóa (1928)

C. Thành lập tổ chức công hội (1920)

D. Bãi công của nhân dân Ba Son - Sài Gòn (8 - 1925)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1

C

Câu 21

D

Câu 2

B

Câu 22

A

Câu 3

A

Câu 23

D

Câu 4

B

Câu 24

D

Câu 5

C

Câu 25

B

Câu 6

C

Câu 26

D

Câu 7

A

Câu 27

B

Câu 8

A

Câu 28

B

Câu 9

D

Câu 29

C

Câu 10

D

Câu 30

A

Câu 11

B

Câu 31

D

Câu 12

B

Câu 32

C

Câu 13

A

Câu 33

B

Câu 14

A

Câu 34

C

Câu 15

D

Câu 35

D

Câu 16

C

Câu 36

D

Câu 17

A

Câu 37

C

Câu 18

A

Câu 38

C

Câu 19

D

Câu 39

B

Câu 20

B

Câu 40

C

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 2 Trường THPT Kim Anh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF