Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Sơn Mỹ gồm phần đề và đáp án giải chi tiết, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề. Mời các em cùng tham khảo.
Chúc các em đạt kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT SƠN MỸ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: GDCD (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. Đề số 1
Câu 1. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện, bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức là thể hiện
A. tính qụyền lực, bắt buộc chung.
B. tính hiệu lực rộng rãi.
C. tính phổ biến.
D. tính hiệu lực khả thi.
Câu 2. Người có hành vi vi phạm hành chính phải chịu trách nhiệm
A. hành chính.
B kỉ luật.
C. bồi thường
D. buộc thôi việc
Câu 3. Nội dung nào dưới đây nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai.
C. Cha mẹ cần quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ không cần nghe ý kiến của con
Câu 4. Tự tiện bắt và giam, giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo hộ về tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được bảo hộ về sức khoẻ
Câu 5. Trong nền sản xuất hàng hoá, giá cả hàng hoá là
A. giá trị của hàng hoá.
B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
C. quan hệ vật chất giữa người bán và người mua.
D. lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá
Câu 6. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp
A. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan.
B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. có tin báo của nhân dân.
D. có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh
Câu 7. Việc công dân kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội là thể hiện quyền
A. tham gia xây dựng đất nước.
B. Quyền phát minh, sáng chế.
C. Quyền cải tiến kĩ thuật.
D. Quyền được phát triển.
Câu 8. Quyền được tự do tìm tòi, nghiên cứu để đưa ra các phát minh, sẳng chế, cải tiến kĩ thuật là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. B. Quyền phát minh, sáng chế.
B. C. Quyền cải tiến kĩ thuật.
C. A Quyền sáng tạo.
D. D. Quyền được phát triển
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Những người phát ừiển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp.
B. Những học sinh nghèo được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Những người đạt giải trong các kì thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
Câu 10. Tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế họp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. phát triển kinh tế.
B. thúc đẩy kinh tế.
C. thay đổi kinh tế.
D. ổn định kinh tế
Câu 11. Điều 105 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định "Anh, chị, em có quyền, nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau" là thể hiện quyền bình đẳng
A. giữa các thế hệ.
B. giữa các thành viên trong gia đình.
C. giữa con đẻ và con nuôi.
D. giữa anh, chị, em
Câu 12. Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?
A. Mọi nền sản xuất.
B. Nền sản xuất hàng hoá.
C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
Câu 13. Bất kì công dân nào, nếu đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều có quyền học tập, lao động, kinh doanh. Điều này thể hiện
A. công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
B. công dân bình đẳng về quyền.
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm.
D. công dân bình đẳng về mặt xã hội
Câu 14. Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên dưới đây có quyền bầu cử?
A. Đủ 18 tuổi trở lên.
B. Đủ 19 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên
Câu 15. Khi bầu cử, mỗi cử tri đều có một lá phiếu với giá trị ngang nhau là thể hiện nguyên tắc bầu cử
A. bình đẳng.
B. phổ thông.
C. công bằng.
D. dân chủy
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
B. Kích thích sự phát triển của sản xuất.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của đất nước.
D. Bảo đảm dân chủ trong xã hội.
Câu 17. Khoản 1 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của con "Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình". Quy định này thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đức.
D. văn hoá
Câu 18. Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý trừ giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày phù họp với lứa tuổi?
A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi.
B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.
D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi
Câu 19. Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 20. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục, tập quán, truyền thống văn hoá tốt đẹp. Điều nảy thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
A |
Câu 21 |
C |
Câu 2 |
A |
Câu 22 |
B |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
A |
Câu 4 |
A |
Câu 24 |
D |
Câu 5 |
B |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
B |
Câu 26 |
D |
Câu 7 |
B |
Câu 27 |
C |
Câu 8 |
C |
Câu 28 |
C |
Câu 9 |
B |
Câu 29 |
C |
Câu 10 |
A |
Câu 30 |
D |
Câu 11 |
D |
Câu 31 |
C |
Câu 12 |
B |
Câu 32 |
C |
Câu 13 |
B |
Câu 33 |
C |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
D |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
C |
Câu 16 |
D |
Câu 36 |
D |
Câu 17 |
C |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
B |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
A |
Câu 39 |
C |
Câu 20 |
C |
Câu 40 |
D |
2. Đề số 2
Câu 1. Đặc trưng của pháp luật không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính công khai, dân chủ.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 2. Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc?
A. Máy may.
B. Vải.
C. Thợ may.
D. Chỉ
Câu 3. Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác thể hiện ở chỗ, pháp luật được áp dụng đối với
A. tất cả mọi người.
B. những người từ 18 tuổi trở lên.
C. tất cả công chức nhà nước
D. những người vi phạm pháp luật
Câu 4. Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất khoa học
Câu 5. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật
A. có chỗ đứng trong đời sống.
B. đi vào cuộc sống.
C. được nhiều người tuân thủ.
D. được biết đến trong cuộc sống
Câu 6. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi nào dưới đây?
A. Trái pháp luật.
B. Trái đạo đức.
C. Trái phong tục, tập quán.
D. Trái mong muốn của cá nhân
Câu 7. Hình thức áp dụng pháp luật do chủ thể nào dưới đây thực hiện?
A. Cán bộ nhà nước.
B. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
D. Mọi cơ quan, công chức nhà nước
Câu 8. Hình thức nào sau đây không áp dụng đối với người vi phạm kỉ luật?
A. Cảnh báo.
B. Phê bình.
C. Hạ bậc lương.
D. Chuyển công tác khác
Câu 9. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là nội dung của
A. bình đẳng trong nền kinh tế thị trường.
B. bình đẳng trong kinh doanh.
C. bình đẳng giữa các thành phần kinh tế.
D. bình đẳng trong lao động
Câu 10. Mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử là bình đẳng
A. trong thực hiện quyền lao động.
B. trong sản xuất kinh doanh.
C. giữa lao động nam và lao động nữ.
D. giữa mọi cá nhân
Câu 11. Pháp luật nghiêm cấm hành vi tự ý vào chỗ ở của người khác là nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân.
D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân.
Câu 12. Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển.
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh.
C. Do nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển.
D. Do quy luật cung - cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
Câu 13. Công dân có quyền học ở các cấp/bậc học, từ Tiểu học đến Đại học và Sau Đại học theo quy định của pháp luật là thể hiện
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học thường xuyên.
C. quyền học ở nhiều bậc học.
D. quyền học suốt đời
Câu 14. Việc học tập của công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Bình đẳng về thời gian học tập.
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình
Câu 15. Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp luật được xem là
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí.
B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí.
C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi.
Câu 16. Cá nhân đăng kí kinh doanh là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thực hành pháp luật
Câu 17. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép là nội dung của hình thức
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tìm hiểu pháp luật.
D. Tuyên truyền pháp luật
Câu 18. Khi cầu về mặt hàng máy điều hòa giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng.
C. Giá cả.
D. Cạnh tranh.
Câu 19. Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong việc
A. thực hiện nghĩa vụ.
B. thực hiện trách nhiệm.
C. thực hiện công việc chung.
D. thực hiện nhu cầu riêng
Câu 20. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình?
A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
B. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Bình đẳng về trách nhiệm
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
B |
Câu 22 |
B |
Câu 2 |
A |
Câu 23 |
B |
Câu 3 |
A |
Câu 24 |
A |
Câu 4 |
B |
Câu 25 |
A |
Câu 5 |
B |
Câu 26 |
B |
Câu 6 |
A |
Câu 27 |
A |
Câu 7 |
C |
Câu 28 |
B |
Câu 8 |
B |
Câu 29 |
C |
Câu 9 |
B |
Câu 30 |
B |
Câu 10 |
A |
Câu 31 |
D |
Câu 11 |
A |
Câu 32 |
D |
Câu 12 |
B |
Câu 33 |
C |
Câu 13 |
A |
Câu 34 |
D |
Câu 14 |
A |
Câu 35 |
C |
Câu 15 |
B |
Câu 36 |
C |
Câu 16 |
C |
Câu 37 |
B |
Câu 17 |
A |
Câu 38 |
C |
Câu 18 |
C |
Câu 39 |
C |
Câu 19 |
A |
Câu 40 |
C |
Câu 20 |
A |
||
Câu 21 |
A |
3. Đề số 3
Câu 1. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng
A. nhiều lần, ở nhiều nơi.
B. một số lần, ở một số nơi.
C. trong một số trường hợp nhất định.
D. với một số đối tượng.
Câu 2. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất nhân dân.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không nói về vai trò của sản xuất của cải vật chất đối với con người?
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người.
B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể chất và tinh thần.
C. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo công cụ sản xuất.
D. Là hoạt động có mục đích, tạo ra của cải vật chất cho xã hội
Câu 4. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong kinh tế.
C. Bình đẳng trong cạnh tranh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
Câu 5. Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của
A. mọi công dân.
B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường.
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước.
D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ.
Câu 6. Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị
Câu 7. Quyền được phát triển của công dân được hiểu là, công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để
A. phát triển tinh thần.
B. phát triển toàn diện.
C. nâng cao sức khỏe.
D. nâng cao đời sống.
Câu 8. Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách
A. bày tỏ ý kiến về chính sách, pháp luật của Nhà nước.
B. phê phán chủ trương, chính sách của Nhà nước.
C. tụ tập phản đối việc làm của cơ quan nhà nước.
D. công kích cán bộ lãnh đạo
Câu 9. Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.
C. Quyền bí mật đời tư.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín
Câu 10. Trong trường hợp cần thiết theo quy định của pháp luật thì ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh bắt và giam người?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp.
B. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm soát, Tòa án.
C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ.
D. Cán bộ các cơ quan công an.
Câu 11. Quy luật giá trị có hạn chế nào dưới đây?
A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống.
B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
C. Làm cho phân phối hàng hóa không đều giữa các vùng.
D. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
Câu 12. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là nội dung của quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự.
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm
Câu 13. Các dân tộc có quyền phát huy những phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa, giáo dục
D. Xã hội
Câu 14. Mỗi cử tri đều có một lá phiếu có giá trị ngang nhau là biểu hiện của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Bình đẳng
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Tự do
B. Quyền chính trị của công dân.
C. Công bằng
Công dân tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
D. Dân chủ
Câu 15. Pháp luật quy định thế nào về thời hạn giải quyết khiếu nại, tố cáo?
A. Vô thời hạn.
B. Có thời hạn theo quy định của pháp luật.
C. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được.
D. Tùy từng trường hợp
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
A |
Câu 21 |
A |
Câu 2 |
B |
Câu 22 |
C |
Câu 3 |
C |
Câu 23 |
C |
Câu 4 |
A |
Câu 24 |
C |
Câu 5 |
A |
Câu 25 |
A |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
B |
Câu 7 |
B |
Câu 27 |
C |
Câu 8 |
A |
Câu 28 |
C |
Câu 9 |
D |
Câu 29 |
B |
Câu 10 |
B |
Câu 30 |
C |
Câu 11 |
D |
Câu 31 |
D |
Câu 12 |
B |
Câu 32 |
A |
Câu 13 |
C |
Câu 33 |
B |
Câu 14 |
A, A |
Câu 34 |
B |
Câu 15 |
B |
Câu 35 |
C |
Câu 16 |
C |
Câu 36 |
C |
Câu 17 |
C |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
B |
Câu 38 |
D |
Câu 19 |
D |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
B |
Câu 40 |
C |
4. Đề số 4
Câu 1. Pháp luật mang bản chất giai cấp vì được bảo đảm thực hiện bởi
A. nhân dân
B. Nhà nước
C. Xã hội
D. Công an
Câu 2. Pháp luật không bao gồm đặc trưng nào dưới đây?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính cụ thể về mặt nội dung
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
Câu 3. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ gia đình
D. Quan hệ tình cảm
Câu 4. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm lĩnh vực nào dưới đây?
A. Chính trị
B. Đầu tư
C. Kinh tế
D. Văn hóa, xã hội
Câu 5. Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong trường hợp nào dưới đây?
A. Do pháp luật quy định
B. Có nghi ngờ tội phạm
C. Cần tìm đồ vật quý
D. Do một người chỉ dẫn
Câu 6. Câu "Con trâu đi trước cái cày theo sau" nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Sức lao động
D. Nguyên liệu lao động
Câu 7. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bồi dưỡng nhân tài
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được học tập
D. Quyền sáng tạo
Câu 8. Việc học sinh được tiếp cận các nguồn thông tin phong phú, bổ ích, được vui chơi giải trí là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được hưởng thông tin
D. Quyền được tham gia
Câu 9. Hai hàng hoá có thể trao đổi được với nhau vì
A. chúng có giá trị bằng nhau
B. chúng đều là sản phẩm của lao động
C. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng khác nhau
D. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
Câu 10. Người khiếu nại có các quyền và nghĩa vụ do luật nào quy định?
A. Luật Khiếu nại
B. Luật Hành chính
C. Luật Báo chí
D. Luật Tố cáo
Câu 11. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nào dưới đây có quyền giải quyết khiếu nại?
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Công an các cấp
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
Câu 12. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội được quy định trong văn bản nào dưới đây ?
A. Luật Doanh nghiệp
B. Hiến pháp
C. Luật Hôn nhân và gia đình
D. Luật Bảo vệ môi trường
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Thẩm định hàng hoá
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và tăng năng suất lao động
D. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
Câu 14. Ở bước đầu tiên, người tố cáo cần gửi đơn đến đâu?
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Cơ quan công an
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 15. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến cung - cầu?
A. Năng suất lao động
B. Giá cả thị trường
C. Điều kiện kinh tế - xã hội
D. Tăng trưởng kinh tế
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
B |
Câu 21 |
B |
Câu 2 |
B |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
B |
Câu 4 |
B |
Câu 24 |
B |
Câu 5 |
A |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
B |
Câu 26 |
C |
Câu 7 |
B |
Câu 27 |
A |
Câu 8 |
B |
Câu 28 |
A |
Câu 9 |
A |
Câu 29 |
B |
Câu 10 |
A |
Câu 30 |
B |
Câu 11 |
A |
Câu 31 |
D |
Câu 12 |
B |
Câu 32 |
C |
Câu 13 |
B |
Câu 33 |
C |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
C |
Câu 15 |
B |
Câu 35 |
D |
Câu 16 |
B |
Câu 36 |
C |
Câu 17 |
A |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
B |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
A |
Câu 39 |
C |
Câu 20 |
A |
Câu 40 |
D |
5. Đề số 5
Câu 1. Nội dung nào dưới đây là một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất?
A. Cơ sở tồn tại của xã hội
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. Giúp con người có việc làm.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 2. Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ và trách nhiệm.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm
Câu 3. Để trực tiếp giao kết hợp đồng lao động, người lao động phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây?
A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động
B. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động
C. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
Câu 4. Theo quy định của pháp luật, các cơ sở kinh doanh không đảm bảo quy định về an toàn phòng chống cháy nổ là vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật
Câu 5. Không ai được xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của người khác là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác.
C. Quyền nhân thân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín
Câu 6. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của
A. thủ trưởng cơ quan.
B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. cơ quan công an xã, phường.
D. cơ quan quân đội.
Câu 7. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là
A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
B. người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ.
C. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá.
D. người sản xuất có điều kiện trở nên giàu có.
Câu 8. Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học ở bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập
Câu 9. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. không tốt
B. hỗn loạn
C. không lành mạnh.
D. không công bằng
Câu 10. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với
A. mọi người từ 18 tuổi trở lên.
B. mọi cá nhân, tổ chức.
C. một số đối tượng cần thiết.
D. mọi cán bộ công chức
Câu 11. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất hiện đại
Câu 12. Chủ thể nào dưới đây có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?
A. Chỉ những người có chức quyền.
B. Mọi công dân.
C. Chỉ những người được giao nhiệm vụ.
D. Chỉ có Uỷ ban nhân dân các cấp
Câu 13. Thông tin của thị trường giúp người mua
A. mua được những hàng hoá mình cần.
B. biết được số lượng và chất lượng hàng hoá.
C. điều chỉnh việc mua bán sao cho có lợi nhất.
D. biết được giá cả hàng hoá trên thị trường
Câu 14. Công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của mình là một trong các nội dung quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân
C. Quyền quyết định học tập.
D. Quyền học tập theo sở thích
Câu 15. Quy định trong các văn bản diễn đạt chính xác, một nghĩa để mọi người đều hiểu đúng và thực hiện đúng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quần chúng nhân dân.
Câu 16. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật.
B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.
C. Xác định được người xấu và người tốt.
D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh
Câu 17. Người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Đóng góp vào quỹ xoá đói giảm nghèo.
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
D. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
Câu 18. Công ty sản xuất thực phẩm đảm bảo an toàn thực phẩm là đã thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây của người kinh doanh?
A. Đảm bảo chất lượng thực phẩm.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Bảo vệ an toàn sức khoẻ cho nhân dân.
D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống
Câu 19. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu?
A. Chưa đủ 14 tuổi.
B. Chưa đủ 16 tuổi.
C. Chưa đủ 18 tuổi.
D. Chưa đủ 20 tuổi
Câu 20. Việc công dân A không tố giác tội phạm là thuộc loại hành vi nào dưới đây?
A. Hành vi hành động.
B. Hành vi tuân thủ pháp luật.
C. Hành vi không hành động.
D. Hành vi không thi hành pháp luật.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
A |
Câu 21 |
B |
Câu 2 |
A |
Câu 22 |
B |
Câu 3 |
B |
Câu 23 |
B |
Câu 4 |
A |
Câu 24 |
C |
Câu 5 |
A |
Câu 25 |
C |
Câu 6 |
B |
Câu 26 |
D |
Câu 7 |
A |
Câu 27 |
C |
Câu 8 |
A |
Câu 28 |
C |
Câu 9 |
C |
Câu 29 |
C |
Câu 10 |
B |
Câu 30 |
D |
Câu 11 |
A |
Câu 31 |
B |
Câu 12 |
B |
Câu 32 |
C |
Câu 13 |
C |
Câu 33 |
D |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
B |
Câu 15 |
B |
Câu 35 |
C |
Câu 16 |
B |
Câu 36 |
C |
Câu 17 |
B |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
B |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
C |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
C |
Câu 40 |
D |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Đặng Thai Mai
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Vũ Quang
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Chúc các em học tập tốt!