YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Nguyễn Công Trứ, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong tư liệu lao động?

A. Hệ thống bình chứa.

B. Cơ sở hạ tầng.

C. Công cụ lao động.

D. Đối tượng lao động

Câu 2. Hàng hóa là một phạm trù...

A. bất biến.

B. vĩnh hằng.

C. lịch sử.

D. vô tận

Câu 3. Hàng hó có thể tồn tịa dưới những dạng nào sau đây?

A. Vật thể.

B. Phi vật thể.

C. Vật thể và phi vật thể.

D. Sản phẩm tự nhiên

Câu 4. Trong các loại tiền sau, loại nào có giá trị thực sự?

A. Tiền vàng.

B. Tiền giấy.

C. Đô la Mĩ

D. Đồng Euro

Câu 5. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?

A. Phương tiện thanh toán.

B. Phương tiện giao dịch.

C. Thước đo giá trị.

D. Phương tiện lưu thông.

Câu 6. Nhà nước cần có chủ trương gì để phát huy mặt tích cực hạn chế tác động phân hóa giàu nghèo của quy luật giá trị?

A. Đổi mới nền kinh tế.

B. Thống nhất và mở cửa thị trường.

C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.

D. Đổi mới nền kinh tế, thống nhất và mở cửa thị trường, ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội

Câu 7. Canh tranh giữa người mua và người mua diễn ra trên thị trường khi nào?

A. Người mua nhiều, người bán ít.

B. Người mua bằng người bán.

C. Người bán nhiều, người mua ít.

D. Thị trường khủng hoảng

Câu 8. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH, HĐH gắn với phát triển yếu tố nào sau đây?

A. Kinh tế nông nghiệp.

B. Kinh tế hiện đại.

C. Kinh tế tri thức.

D. Kinh tế thị trường

Câu 9. Pháp luật có những đặc trưng:

A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

B. vì sự phát triển của xã hội.

C. Pháp luật pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực bắt buộc chung, có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội

Câu 10. Vi phạm pháp luật là gì?

A. Là hành vi trái pháp luật.

B. Là hành vi có lỗi.

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm đếncác quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

Câu 11. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuổi:

A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.

D. Trên 18 tuổi

Câu 12. Tài sản nào sau đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng?

A. Tài sản mà mỗi người có được trước hôn phân.

B. Tài sản được thừa kế riêng của cợ hoặc chồng.

C. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng trong thời kì hôn nhân.

D. Những tài sản riêng mà vợ chồng đã có thỏa thuận từ trước hôn nhân

Câu 13. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. ình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.h

B. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".

C. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

Câu 14. Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:

A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển văn hóa - xã hội.

C. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

D. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.

Câu 15. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 16. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

C. . Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.

Câu 17. Nhận định nào sau đây sai?

A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 18. Về cơ bản, quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo được xử lý theo mấy bước?

A. 1 bước.

B. 4 bước.

C. 2 bước.

D. 3 bước

Câu 19. Xúc pham người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền...

A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

Câu 20. Điền vào chỗ trống: " Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện..."

A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

B. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

C. trật tự, an toàn xã hội.

D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 21

A

Câu 2

C

Câu 22

A

Câu 3

C

Câu 23

C

Câu 4

A

Câu 24

A

Câu 5

D

Câu 25

D

Câu 6

C

Câu 26

C

Câu 7

A

Câu 27

C

Câu 8

C

Câu 28

C

Câu 9

C

Câu 29

A

Câu 10

D

Câu 30

C

Câu 11

B

Câu 31

B

Câu 12

C

Câu 32

C

Câu 13

A

Câu 33

A

Câu 14

A

Câu 34

A

Câu 15

D

Câu 35

B

Câu 16

A

Câu 36

A

Câu 17

B

Câu 37

B

Câu 18

B

Câu 38

A

Câu 19

B

Câu 39

A

Câu 20

A

Câu 40

A

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 81: Giám đốc công ty X đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn với chị A. Nhờ được tư vấn về pháp luật nên chị A đã làm đơn khiếu nại và được nhận trở lại công ty làm việc. Trong trường hợp này pháp luật đã

A. bảo vệ mọi lợi ích của phụ nữ.

B. bảo vệ đặc quyền của lao động nữ.

C. đáp ứng nhu cầu, nguyện vọng của chị A.

D. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị A.

Câu 82: H cấm đoán vợ không được đi lễ chùa vào dịp đầu năm mới. Trong trường hợp này H vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ, chồng trong quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ nhân thân.

B. Quan hệ việc làm.

C. Quan hệ xã hội.

D. Quan hệ tài sản.

Câu 83: Khi muốn đề nghị sửa đổi nội dung trong hợp đồng lao động cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây trong hợp đồng lao động?

A. Tự do ngôn luận.

B. Tự do thực hiện hợp đồng.

C. Tự do, công bằng, dân chủ.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

Câu 84: Ông X cùng con trai 12 tuổi, mắc nguồn điện 220V vào hàng rào dây thép gai để bảo vệ đàn gà khỏi bị mất trộm. Bà C là hàng xóm biết chuyện này nhưng không nói gì. Tối hôm đó, anh B ăn trộm gà nhà ông X đã bị điện giật chết. Những ai dưới đây sẽ bị truy cứu trách nhiệm pháp lý?

A. Ông X và con trai, anh B.

B. Ông X và con trai.

C. Ông X, bà C, anh B.

D. Ông X, bà C.

Câu 85: Trong các nguyên nhân sau đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A. sự thay đổi cung - cầu.

B. sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu.

C. có điều kiện sản xuất khác nhau.

D. có lợi ích khác nhau.

Câu 86: Sau khi phát hiện hộp sữa vừa mới mua ở siêu thị đã hết hạn sử dụng, anh X quay lại để trình bày. Lãnh đạo siêu thị đã tiếp nhận sự việc, xin lỗi và bồi thường sản phẩm. Việc làm này của siêu thị là thể hiện nghĩa vụ nào dưới đây của người sản xuất, kinh doanh?

A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

B. Bảo vệ sản phẩm.

C. Thực hiện nghĩa vụ cộng đồng.

D. Nộp thuế đầy đủ.

Câu 87: Nguyên tắc của bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là

A. yêu thương, chung thủy, không phân biệt.

B. công bằng, yêu thương, tôn trọng.

C. công bằng, tự do, tôn trọng lẫn nhau.

D. dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau.

Câu 88: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây mà chủ thể có quyền lựa chọn làm hoặc không làm?

A. Áp dụng pháp luật.

B. Sử dụng pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 89: Quyền nào sau đây không phải là quyền dân chủ của công dân?

A. Quyền khiếu nại, tố cáo.

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. Quyền bầu cử, ứng cử.

D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

Câu 90: Cung nhỏ hơn cầu, giá cả thị trường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất là biểu hiện của nội dung quan hệ

A. cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả.

B. cung - cầu tác động lẫn nhau.

C. giá cả ảnh hưởng đến thị hiếu.

D. giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu.

Câu 91: Hoạt động có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào đời sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là

A. áp dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. thực hiện pháp luật.

Câu 92: Quy định mỗi cử tri có một phiếu bầu, mỗi lá phiếu có giá trị như nhau, thể hiện nguyên tắc

A. phổ thông.

B. bình đẳng.

C. trực tiếp.

D. bỏ phiếu kín.

Câu 93: Vào một ngày đẹp trời hạt trưởng hạt kiểm lâm huyện A là H đã đòi công ty Y phải chi 30 triệu đồng mới làm thủ tục vận chuyển 350m3 gỗ quí. Phía công ty đồng ý, hai bên hẹn gặp nhau tại quán cà phê R. Giám đốc công ty Y đưa cho H phong bì đựng 10 triệu và hẹn vài ngày sau sẽ đưa tiếp 20 triệu đồng, vô tình khi bê đồ uống ra anh K đã nghe thấy câu chuyện và kể lại cho chủ quán. Chủ quán nghe xong liền mắng anh K về tội tò mò. Hành vi của ai sẽ bị tố cáo?

A. K và chủ quán.

B. Anh H và K.

C. Giám đốc công ty và H.

D. Giám đốc công ty và K.

Câu 94: N lái xe máy đi vào đường ngược chiều, đâm vào xe của M đang đi đúng hướng làm xe của M bị hỏng nặng phải đi sửa chữa. N phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự và hành chính.

B. Kỷ luật và dân sự.

C. Dân sự và hình sự.

D. Hành chính và dân sự.

Câu 95: Tỉnh A vừa được đầu tư xây dựng dự án công viên vĩnh hằng với số vốn lên 1500 tỷ đồng. Đây là một dự án được đánh giá mang tầm khu vực. Dự án được đầu tư hệ thống lò đốt bằng công nghệ TurBo của Thủy Điển, sẽ giúp cho quá trình đốt không phát sinh khói bụi, mùi và thời gian được rút ngắn. Tỉnh A đã thực hiện đúng việc bảo vệ môi trường như thế nào?

A. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.

B. Bảo vệ môi trường trong sản xuất, kinh doanh.

C. Quản lý tốt chất thải.

D. Phục hồi sự ô nhiễm môi trường.

Câu 96: Bà T dựng xe đạp ngoài cửa hàng để mua thức ăn nhưng quên không mang túi xách vào nên đã bị mất. Nghi ngờ em C đang chơi gần đó lấy trộm. Bà T đã chửi bới và rủ chị M xông vào nhà em C để lục soát nên bị chị G - mẹ em C túm tóc và bị bố em C là anh D lấy gậy đánh gãy xương đùi. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

A. Chị G, anh D, em C.

B. Bà T, chị M.

C. Bà T, chị G, anh D, chị M.

D. Anh D, chị M.

Câu 97: Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân xã A cùng giám đốc công ty X đã lợi dụng chức vụ để tham ô 14 tỷ đồng. Mặc dù cả hai đều giữ chức vụ cao nhưng vẫn bị xét xử nghiêm minh. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về.

A. trách nhiệm kinh doanh.

B. nghĩa vụ pháp lý.

C. trách nhiệm pháp lý.

D. nghĩa vụ kinh doanh.

Câu 98: Phân chia trách nhiệm pháp lý về hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường trên cơ sở

A. Điều kiện, hoàn cảnh vi phạm.

B. Mức độ, điều kiện vi phạm.

C. Tính chất, mức độ vi phạm.

D. Tính chất, hoàn cảnh vi phạm.

Câu 99: Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng, A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào ngành kế toán của Học viện Ngân hàng theo mơ ước của mình. A đã thực hiện tốt nội dung nào sau đây của quyền học tập?

A. Học không hạn chế.

B. Học thường xuyên, học suốt đời.

C. Học bất cứ ngành nghề nào.

D. Bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 100: Chị A được giám đốc công ty khai thác than Z nhận vào làm nhân viên hành chính. Sau đó, giám đốc điều động chị vào làm trong hầm lò và kí thêm phụ lục hợp đồng thỏa thuận trả lương ở mức cao nên chị đã đồng ý. Nhưng sáu tháng sau chị không nhận được tiền lương tăng thêm. Giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?

A. Áp dụng chế độ ưu tiên.

B. Giao kết hợp đồng lao động.

C. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng.

D. Tạo cơ hội tham gia quản lí.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

81D 82A 83D 84D 85A 86A 87D 88B 89D 90A 91D 92B 93C 94D 95B 96B 97C 98C 99C 100B 101D 102C 103D 104A 105B

106A 107C 108B 109A 110C 111C 112A 113B 114B 115C 116D 117A 118C 119B 120A


3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động của người nông dân?

A. Không khí

B. Sợi để dệt vải

C. Máy cày

D. Vật liệu xây dựng

Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng

A. quyền lực nhà nước

B. quyền lực xã hội

C. chủ trương, chính sách

D. tuyên truyền, giáo dục

Câu 3. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân

B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân

Câu 4. Các quy phạm đạo đức phù họp với sự phát triển và tiến bộ của xã hội được Nhà nước đưa vào trong các quy phạm pháp luật là biểu hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật

D. Tính trình tự khoa học của pháp luật

Câu 5. Hành vi vi phạm trật tự, an toàn giao thông là vi phạm

A. dân sự

B. hành chính

C. kỉ luật

D. nội quy

Câu 6. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào?

A. Phổ thông

B. Phổ cập

C. Trực tiếp

D. Nhất quán

Câu 7. Việc chuyển từ sản xuất quạt bàn sang sản xuất quạt cây là chịu tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

B. Cạnh tranh giành lợi nhuận cao trong sản xuất

C. Tăng năng suất lao động

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển

Câu 8. Việc vận động người khác không bỏ phiếu cho một người là vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bầu cử

B. Quyền ứng cử

C. Quyền tự do dân chủ

D. Quyền tự do cá nhân

Câu 9. Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Phản ánh ý kiến về xây dựng kinh tế - xã hội

B. Sáng tác các tác phẩm văn học, khoa học

C. Tạo ra các sáng chế

D. Tạo ra các sáng kiến, cải tiến kĩ thuật

Câu 10. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân

A. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau

B. đều có quyền như nhau

C. đều có nghĩa vụ như nhau

D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật

Câu 11. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật, là thể hiện công dân bình đẳng về

A. trách nhiệm kinh tế

B. trách nhiệm pháp lí

D. trách nhiệm chính trị

Câu 12. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A. việc làm theo sở thích của mình

B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử

C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình

D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình

Câu 13. Đối với những người nào dưới đây, thì ai cũng có quyền bắt người và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc Uỷ ban nhân dân nơi gần nhất?

A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

B. Người đang bị nghi là phạm tội

C. Người đang gây rối trật tự công cộng

D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật

Câu 14. Khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật?

A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó

B. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. Khi công an cần khám nhà để kiểm tra hộ khẩu

D. Khi công an cần khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến vụ án

Câu 15. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung của

A. bình đẳng trong kinh doanh

B. bình đẳng trong lao động

C. bình đẳng về chính trị

D. bình đẳng về kinh tế - xã hội

Câu 16. Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của

A. mọi công dân

B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên và Môi trường

C. riêng cán bộ, công chức nhà nước

D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ

Câu 17. Công dân nam đủ bao nhiêu tuối được gọi nhập ngũ?

A. Đủ 19 tuổi

B. Đủ 20 tuổi

C. Đủ 21 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu 18. Cạnh tranh lành mạnh là

A. động lực của sự phát triển xã hội

B. mục tiêu của sự phát triển kinh tế

C. động lực kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hóa

D. giá trị của nền sản xuất hàng hóa

Câu 19. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện

A. quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc

B. quyền bình đẳng giữa các công dân

C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền

D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước

Câu 20. Hành vi tự ý bắt và giam, giữ người vì những lí do không chính đáng hoặc do nghi ngờ không có căn cứ là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng

C. Quyền tự do dân chủ

D. Quyền được bảo đảm trật tự và an toàn xã hội

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 21

B

Câu 2

A

Câu 22

C

Câu 3

B

Câu 23

C

Câu 4

B

Câu 24

D

Câu 5

B

Câu 25

B

Câu 6

A

Câu 26

C

Câu 7

A

Câu 27

D

Câu 8

A

Câu 28

C

Câu 9

A

Câu 29

C

Câu 10

D

Câu 30

C

Câu 11

B

Câu 31

D

Câu 12

B

Câu 32

C

Câu 13

A

Câu 33

C

Câu 14

B

Câu 34

D

Câu 15

A

Câu 35

C

Câu 16

A

Câu 36

D

Câu 17

D

Câu 37

C

Câu 18

C

Câu 38

C

Câu 19

A

Câu 39

C

Câu 20

A

Câu 40

D

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở

A. tính quy phạm phổ biến.

B. tính hiện đại

C. tính cơ bản

D. tính truyền thống

Câu 2. Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.

D. Tính trình tự khoa học của pháp luật.

Câu 3. Trong nền sản xuất lớn, hiện đại, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quyết định?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu sản xuất hiện đại.

D. Công cụ sản xuất tiên tiến.

Câu 4. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ.

B. Con có bổn phận nghe theo mọi ý kiến của cha mẹ.

C. Con có bổn phận chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.

D. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ.

Câu 5. Việc công dân viết bài đăng báo, bày tỏ quan điểm của mình phê phán cái xấu, đồng tình với cái tốt là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tham gia ý kiến

B. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền tự do báo chí

Câu 6. Cạnh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?

A. Vi phạm pháp luật và trái với truyền thống dân tộc.

B. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.

C. Vi phạm chuẩn mực đạo đức và văn hoá dân tộc.

D. Vi phạm tập quán kinh doanh

Câu 7. Bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.

B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.

C. Một người tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.

D. Một người đang lấy trộm xe máy

Câu 8. Ai dưới đây có quyền khiếu nại?

A. Mọi cá nhân, tổ chức

B. Chỉ có cá nhân

C. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.

D. Chỉ những người là nhân viên

Câu 9. Công dân tham gia góp ý kiến với Nhà nước về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước là thực hiện

A. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

B. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội.

C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước.

D. quyền tự do ngôn luận.

Câu 10. Câu nào dưới đây là đúng về quyền khiếu nại của công dân?

A. Cá nhân, tổ chức có quyền lợi hợp pháp bị xâm hại có quyền khiếu nại.

B. Chỉ cá nhân mới có quyền khiếu nại.

C. Chỉ tổ chức mới có quyền khiếu nại.

D. Người dưới 18 tuổi không có quyền khiếu nại

Câu 11. Biểu hiện nào dưới đây thuộc quyền được phát triển?

A. Học sinh học xuất sắc được vào học trong các trường chuyên

B. Học sinh nghèo được giúp đỡ về vật chất để học tập.

C. Học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên trong tuyển chọn.

D. Học sinh con nhà nghèo được nhận học bổng.

Câu 12. Quyền học tập của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.

B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào mà mình thích.

C. Quyền học tập không hạn chế.

D. Quyền học bất cứ ngành, nghề phù hợp với khả năng, điều kiện của mình

Câu 13. Khi cung giảm thì giá cả có xu hướng

A. giảm xuống.

B. tăng lên.

C. không tăng, không giảm.

D. ổn định

Câu 14. Cá nhân, tổ chức làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là nội dung của hình thức

A. tuyên truyền pháp luật.

B. giải thích pháp luật.

C. thi hành pháp luật

D. áp dụng pháp luật

Câu 15. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

C. các quy tắc quản lý nhà nước.

D. trật tự, an toàn xã hội

Câu 16. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân

A. đều có quyền như nhau.

B. đều có nghĩa vụ như nhau.

C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.

D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.

Câu 17. Mọi công dân nếu có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể thành lập doanh nghiệp, là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây của công dân?

A. Trong tìm kiếm thị trường.

B. Trong kinh doanh.

C. Trong lao động

D. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh

Câu 18. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng?

A. Quan hệ gia đình.

B. Quan hệ nhân thân

C. Quan hệ hôn nhân.

D. Quan hệ tình cảm

Câu 19. Vợ, chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau là biểu hiện của bình đẳng giữa vợ và chồng trong

A. quan hệ tài sản.

B. quan hệ nhân thân.

C. quan hệ tình cảm.

D. quan hệ hợp tác

Câu 20. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện

A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.

B. quyền bình đẳng giữa các công dân.

C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền.

D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 21

A

Câu 2

B

Câu 22

A

Câu 3

B

Câu 23

A

Câu 4

B

Câu 24

B

Câu 5

B

Câu 25

C

Câu 6

B

Câu 26

C

Câu 7

D

Câu 27

C

Câu 8

A

Câu 28

C

Câu 9

A

Câu 29

D

Câu 10

A

Câu 30

C

Câu 11

A

Câu 31

C

Câu 12

B

Câu 32

B

Câu 13

B

Câu 33

D

Câu 14

C

Câu 34

D

Câu 15

A

Câu 35

D

Câu 16

D

Câu 36

C

Câu 17

B

Câu 37

C

Câu 18

B

Câu 38

A

Câu 19

B

Câu 39

C

Câu 20

A

Câu 40

C

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ

A. các giá trị kinh tế.

B. các giá trị đạo đức.

C. niềm tin của con người.

D. giá trị cuộc sống

Câu 2. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi

A. hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.

B. đúng của tất cả mọi người.

C. chính thức của cá nhân, tổ chức.

D. cần thiết của mọi công dân

Câu 3. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi

A. vi phạm pháp luật của mình.

B. coi thường pháp luật.

C. thiếu hiểu biết pháp luật.

D. thiếu suy nghĩ

Câu 4. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây của công dân?

A. Trong kinh tế thị trường

B. Trong kinh doanh.

C. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh.

D. Trong lao động

Câu 5. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất là

A. kết cấu hạ tầng của sản xuất.

B. công cụ lao động.

C. hệ thống bình chứa của sản xuất

D. kết cấu hạ tầng và công cụ lao động

Câu 6. Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây?

A. Trái pháp luật.

B. Tự tiện.

C. Có lỗi.

D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

Câu 7. Ở hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây thì chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật?

A. Thi hành pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Sử dụng pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 8. Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là biểu hiện của hình thức

A. sử dụng pháp luật

B. thi hành pháp luật.

C. áp dụng pháp luật.

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 9. Người kinh doanh không kinh doanh những mặt hàng, ngành, nghề bị cấm kinh doanh là biểu hiện của hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật,

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Vận dụng pháp luật.

D. Thi hành pháp luật

Câu 10. Cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế?

A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

B. Cạnh tranh giữa các ngành.

C. Cạnh tranh lành mạnh.

D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua

Câu 11. Những người học xuất sắc có quyền được học trước tuổi, học vượt lớp là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được chăm sóc.

B. Quyền được phát triển.

C. Quyền được học sớm.

D. Quyền tự do cá nhân.

Câu 12. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo pháp luật, đều được hoạt động kinh doanh sau khi có Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là thể hiện

A. quyền tự do kinh doanh.

B. quyền tự do tìm kiếm việc làm.

C. quyền nghiên cứu thị trường

D. quyền xây dựng kinh tế.

Câu 13. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hoá tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về

A. kinh tế.

B. chính trị.

C. văn hoá, giáo dục.

D. tự do tín ngưỡng

Câu 14. Tự ý bắt và giam, giữ người vì nghi ngờ không có căn cứ là vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.

B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Quyền được bảo đảm an toàn tính mạng.

D. Quyền được tự do

Câu 15. Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong những trường hợp

A. được pháp luật cho phép.

B. nghi ngờ nơi ẩn náu của tội phạm.

C. cần kiểm tra tài sản bị mất.

D. cần điều tra tội phạm

Câu 16. Khi giá cả giảm xuống thì cầu có xu hướng

A. tăng lên.

B. giảm xuống

C. ổn định.

D. dừng lại

Câu 17. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân và tổ chức là đặc điểm phân biệt sự khác nhau

A. giữa pháp luật với xã hội.

B. giữa pháp luật với đạo đức.

C. giữa pháp luật với chính trị.

D. giữa pháp luật với kinh tế.

Câu 18. Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng cách nào dưới đây?

A. Được giới thiệu ứng cử

B. Tự vận động tranh cử.

C. Đăng kí ứng cử trên báo chí.

D. Nhờ người khác giới thiệu mình

Câu 19. Khiếu nại là quyền của ai dưới đây?

A. Người có quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hại.

B. Người vi phạm pháp luật.

C. Người có tài năng nhưng không được trọng dụng.

D. Người bị thiệt thòi trong cơ quan

Câu 20. Luật Giao thông đường bộ quy định mọi người tham gia giao thông phải dừng lại khi đèn đỏ là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính nghiêm minh của pháp luật.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Tính thống nhất

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 21

B

Câu 2

A

Câu 22

B

Câu 3

A

Câu 23

B

Câu 4

B

Câu 24

C

Câu 5

B

Câu 25

A

Câu 6

B

Câu 26

C

Câu 7

C

Câu 27

C

Câu 8

B

Câu 28

C

Câu 9

B

Câu 29

C

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11

B

Câu 31

D

Câu 12

A

Câu 32

C

Câu 13

C

Câu 33

C

Câu 14

B

Câu 34

D

Câu 15

A

Câu 35

C

Câu 16

A

Câu 36

C

Câu 17

B

Câu 37

D

Câu 18

A

Câu 38

B

Câu 19

A

Câu 39

B

Câu 20

B

Câu 40

B

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Công Trứ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON