Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Hương Sơn được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: GDCD (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. G không còn tiền để mua quà tặng cho người yêu nhân dịp 20/10 nên đã chót trộm của bạn cùng lớp 2 trăm ngàn đồng. Vậy G vi phạm
A. Kỉ luật.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
Câu 2. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến danh dự, nhân phẩm của người khác?
A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi
B. Trêu đùa bạn trong lớp
C. Nói xấu người khác trên facebook
D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội quy
Câu 3. Để thúc đẩy kinh doanh phát triển, Nhà nước cần phải tạo ra một môi trường kinh doanh
A. tự do, thông thoáng, thủ tục hành chính đơn giản
B. tự do, bình đẳng theo ý muốn của người kinh doanh
C. tự do, bình đẳng theo ý muốn của doanh nghiệp
D. tự do, bình đẳng trên cơ sở của pháp luật
Câu 4. Việc thu hút các nhà khoa học, công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam làm việc với chế độ ưu đãi đặc biệt là thể hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân.
C. Quyền phát triển của công dân.
D. Quyền tự do của công dân.
Câu 5. Cả ba doanh nghiệp M, N và Q cùng sản xuất một loại hàng hóa X có chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau: Doanh nghiệp M là 3 giờ, doanh nghiệp N là 2,5 giờ, doanh nghiệp Q là 3,5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 3 giờ. Doanh nghiệp nào dưới đây đã vi phạm yêu cầu của quy luật giá trị?
A. Doanh nghiệp M.
B. Doanh nghiệp Q.
C. Doanh nghiệp N.
D. Doanh nghiệp Q và M.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về vi phạm pháp luật?
A. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi và là người có năng lực trách nhiệm pháp lý.
B. Chủ thể vi phạm pháp luật xâm hại đến các quan hệ xã hội mà pháp luật bảo vệ.
C. Chủ thể vi phạm pháp luật chỉ có thể là cá nhân.
D. Đây là hành vi trái luật của người vi phạm.
Câu 7. Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem tivi trong lúc chị M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi của anh H là vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ tài sản.
Câu 8. Nhận định nào dưới đây không đúng với nội dung công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí?
A. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.
B. Công dân dù làm bất cứ nghề gì, ở địa vị xã hội nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu sự trừng trị của pháp luật.
C. Phụ nữ có thai, hoặc đang trong thời kì nuôi con không phải chịu sự trừng trị của pháp luật.
D. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình.
Câu 9. Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Thực hiện pháp luật.
B. Pháp luật.
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 10. Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
Câu 11. Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã:
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 12. Mỗi hành vi vi phạm pháp luật phải chịu ít nhất một loại trách nhiệm pháp lý. Phát biểu trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quyền của công dân.
B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
Câu 13. Không ai được đánh người là nội dung thuộc quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Tự do ngôn luận.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Câu 14. Ở phạm vi cơ sở, những việc nào dưới đây do nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra?
A. Xây dựng hương ước, quy ước
B. Dự thảo quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã.
C. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
D. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại địa phương.
Câu 15. Thế nào là khám chỗ ở đúng pháp luật?
A. Khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
B. Theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
C. Khi khẳng định có tội phạm đang lẩn trốn ở đó.
D. Khi có lệnh của người có thẩm quyền và thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
Câu 16. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân tuân thủ pháp luật
A. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh
B. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt
Câu 17. Thấy con gái mình là chị M bị anh A đe dọa giết phải bỏ nhà đi biệt tích nên ông B đã kể chuyện này với anh D con rể mình. Bức xúc, anh D đã nhờ chị Q bắt cóc con của anh A để trả thù. Phát hiện con mình bị bỏ đói nhiều ngày tại nhà chị Q, anh A đã giải cứu và đưa con vào viện điều trị. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. Anh A, anh D và chị Q.
B. Ông B, anh D và chị Q.
C. Anh A, ông B và anh D.
D. Anh A, anh D, ông B và chị Q.
Câu 18. Sự tháo xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong phân bào có ý nghĩa:
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể.
Câu 19. Đang học lớp 12 nhưng V được cha mẹ mua xe máy Exciter để đi học. K là bạn học cùng lớp khuyên V không nên đi xe phân khối lớp đến trường. M và J lại khuyên V cứ dùng xe Exciter đó đi học cho oai. Hành vi của những ai dưới đây không tuân thủ pháp luật?
A. Bạn V và K.
B. Bạn V, bạn M và J.
C. Mình bạn V.
D. Bạn M và J.
Câu 20. Quyền ứng cử của công dân được hiểu là:
A. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội
C. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
Câu 21. Học sinh lớp 12A đang thảo luận kế hoạch tổ chức liên hoan chia tay sau khi tốt nghiệp phổ thông. Bạn nào cũng hăng hái phát biếu ý kiến. Đây là việc các bạn đang thực hiện
A. Quyền tự do của học sinh trong lóp.
B. Quyền bình đẳng trong hội họp.
C. Quyền dân chủ trực tiếp.
D. Quyền dân chủ gián tiếp.
Câu 22. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng
A. Mua - bán trên thị trường.
B. Ngoài quá trình lưu thông.
C. Thuộc nền sản xuất tự nhiên.
D. Đáp ứng nhu cầu tự cấp.
Câu 23. Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm tạo ra các điểu kiện vật chất, tinh thần để bảo đảm cho công dân có khả năng thực hiện được quyền và nghĩa vụ?
A. Các cơ quan và tổ chức đoàn thể.
B. Nhà nước và toàn bộ xã hội.
C. Các công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ.
D. Mọi công dân và các tổ chức.
Câu 24. Không ai được tự ý bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư , điện tín của người khác. Là một nội dung thuộc………
A. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 25. Việc khám xét chỗ ở của một người không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo:
A. yêu cầu của Viện Kiểm sát.
B. trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
C. chỉ đạo của cơ quan điều tra.
D. yêu cầu của tòa án.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
D |
Câu 21 |
C |
Câu 2 |
C |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
D |
Câu 23 |
B |
Câu 4 |
B |
Câu 24 |
A |
Câu 5 |
B |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
D |
Câu 26 |
C |
Câu 7 |
A |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
C |
Câu 28 |
A |
Câu 9 |
A |
Câu 29 |
B |
Câu 10 |
C |
Câu 30 |
C |
Câu 11 |
B |
Câu 31 |
A |
Câu 12 |
C |
Câu 32 |
B |
Câu 13 |
D |
Câu 33 |
A |
Câu 14 |
D |
Câu 34 |
A |
Câu 15 |
D |
Câu 35 |
C |
Câu 16 |
B |
Câu 36 |
C |
Câu 17 |
D |
Câu 37 |
D |
Câu 18 |
A |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
D |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
D |
Câu 40 |
A |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trong yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ lao động là quan trọng nhất, vì nó là căn cứ cơ bản để phân biệt
A. các mức độ kinh tế.
B. các quan hệ kinh tế
C. các thời đại kinh tế.
D. các hoạt động kinh tế.
Câu 2. T là kỹ sư điện, làm việc tại công ty M. Hết thời gian thử việc, do T bị ốm nên công ty M đã kí kết hợp đồng lao động chính thức với bạn của T là anh A. Việc giao kết hợp đồng lao động này của công ty M đã vi phạm nguyên tắc nào?
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Tự nguyện.
D. Giao kết trực tiếp.
Câu 3. Mục đích của việc ban hành pháp luật là điều chỉnh cách xử sự của công dân theo quy tắc, cách thức phù hợp với yêu cầu của chủ thể nào dưới đây?
A. Tổ chức
B. Cộng đồng
C. Nhà nước
D. Xã hội
Câu 4. Những người lao động có trình độ tay nghề, chuyên môn cao trong các doanh nghiệp luôn được người sử dụng lao động ưu ái và đãi ngộ đặc biệt. Hành động của người sử dụng lao động trên chính là bình đẳng trong
A. công việc.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. lao động.
Câu 5. Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế là
A. quyền dân chủ của công dân.
B. tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.
C. quyền bình đẳng trong kinh doanh.
D. quyền tự do cơ bản của công dân.
Câu 6. Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Đánh người gây thương tích.
B. Chạy xe vào đường cấm.
C. Giao hàng không đúng hợp đồng.
D. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do.
Câu 7. Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ dân khác. Ông A sẽ chịu trách nhiệm hình thức xử lý nào của UBND phường?
A. Kỷ luật trước Ủy ban nhân dân phường
B. Thuyết phục, giáo dục
C. Cảnh cáo, phạt tiền
D. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ công trình trái
Câu 8. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...
vọng của mình.
A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện
Câu 9. Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.
B. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.
C. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
Câu 10. Ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta được thể hiện qua phương hướng nào sau đây?
A. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Mở rộng quy mô giáo dục.
C. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.
D. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
Câu 11. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về quyền bầu cử, ứng cử của công dân?
A. Không phân biệt người ốm đau, già yếu, tàn tật.
B. Không phân biệt giới tính, dân tộc, tôn giáo.
C. Không phân biệt tình trạng pháp lý.
D. Không phân biệt trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
Câu 12. Chủ thể nào dưới đây có quyền khiếu nại?
A. Cơ quan nhà nước.
B. Tổ chức.
C. Cá nhân, tổ chức.
D. Công dân.
Câu 13. Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:
A. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
B. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Trong lĩnh vực văn hóa
Câu 14. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung
C. Pháp luật có tính quy phạm
D. Pháp luật có tính quyền lực
Câu 15. Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?
A. Người lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
Câu 16. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền của công dân trong hoạt động sáng tạo?
A. Đăng kí bản quyền đối với công trình nghiên cứu khoa học của mình.
B. Thiết kế máy cắt cỏ thay thế phương tiện cắt cỏ thủ công.
C. Hướng dẫn học sinh Trung học nghiên cứu khoa học kĩ thuật.
D. Phá hoại sản phẩm, công trình nghiên cứu khoa học của người khác.
Câu 17. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
Câu 18. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là
A. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
B. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
C. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là đúng với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Bất kỳ ai cũng có quyền khám xét chỗ ở của người khác nếu có chứng cứ người đó phạm tội
B. Cơ quan điều tra khám xét chỗ ở của công dân
C. Thủ trưởng cơ quan khám xét chỗ ở của nhân viên
D. Công an khám nhà của công dân khi có lệnh của tòa án
Câu 20. Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:
A. Mọi công dân đều phải học tập
B. Mọi công dân đều phải đóng học phí
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
D. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học cao đẳng như nhau
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
C |
Câu 21 |
A |
Câu 2 |
D |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
D |
Câu 23 |
B |
Câu 4 |
D |
Câu 24 |
C |
Câu 5 |
B |
Câu 25 |
C |
Câu 6 |
B |
Câu 26 |
D |
Câu 7 |
D |
Câu 27 |
A |
Câu 8 |
D |
Câu 28 |
B |
Câu 9 |
B |
Câu 29 |
D |
Câu 10 |
A |
Câu 30 |
B |
Câu 11 |
C |
Câu 31 |
C |
Câu 12 |
C |
Câu 32 |
D |
Câu 13 |
B |
Câu 33 |
D |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
B |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
A |
Câu 16 |
D |
Câu 36 |
A |
Câu 17 |
B |
Câu 37 |
A |
Câu 18 |
A |
Câu 38 |
B |
Câu 19 |
D |
Câu 39 |
D |
Câu 20 |
C |
Câu 40 |
D |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm ) là………
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 2. Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?
A. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
B. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
C. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
D. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
Câu 3. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành
A. lực lượng sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. tư liệu sản xuất.
Câu 4. Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 5. Thực hiện tốt quyền học tập, sáng tạo và phát triển sẽ đem lại điều gì?
A. Sự phát triển toàn diện của công dân, khuyến khích mọi người học tập, bồi dưỡng nhân tài
B. Mọi người đều có cơ hội phát triển
C. Tạo ra sự công bằng, bình đẳng trong học tập
D. Phát triển đất nước
Câu 6. Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng kí kết hôn đến ngày chấm dứt hôn nhân là thời kì:
A. Li hôn
B. Hôn nhân
C. Hòa giải
D. Li thân
Câu 7. Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc vào
A. trình độ văn hóa và hoàn cảnh xuất thân của mỗi người.
B. khả năng và trình độ của mỗi người.
C. hoàn cảnh kinh tế và xuất thân của mỗi người.
D. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
Câu 8. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người dân tộc thiểu số đã thể hiện quyền bình đẳng về
A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
C. điều kiện học tập không hạn chế.
D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
Câu 9. Công dân không tuân thủ pháp luật khi tự ý thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tố cáo công khai.
B. Khiếu nại tập thể.
C. Kinh doanh ngoại tệ.
D. Giải cứu con tin.
Câu 10. Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo
A. mục đích kinh doanh.
B. khả năng và sở thích.
C. khả năng và nhu cầu.
D. nhu cầu thị trường.
Câu 11. Pháp luật là một phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức. Đây là nội dung mối quan hệ giữa pháp luật với
A. văn hóa.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. đạo đức.
Câu 12. Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển là
A. đối tượng lao động.
B. Phương tiện lao động.
C. tư liệu lao động.
D. công cụ lao động.
Câu 13. Công ty S do ông V làm giám đốc đã gây thất thoát hàng chục tỷ đồng của nhà nước, đồng thời ông V còn chỉ đạo kế toán công ty là chị T tiêu hủy các chứng từ có liên quan. Biết chuyện đó nên anh X là nhân viên công ty đã tố cáo ông V, thấy vậy con ông V là M đã nhờ S, Q và K hành hung anh X, đồng thời đưa ông V trốn đi xa. Còn chị T do được gia đình vận động đã ra đầu thú. Những ai dưới đây có hành vi vi phạm pháp luật?
A. Anh S, anh Q, anh K.
B. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K.
C. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K, anh X.
D. Ông V, chị T, anh M, anh S, anh Q, anh K.
Câu 14. Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Nội dung này thể hiện quyền
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
Câu 15. Quyền tham gia quản lý nhà nước là các quyền gắn liền với việc thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp của nước ta được quy định trong văn bản nào dưới đây?
A. Luật Bầu cử.
B. Luật Dân sự.
C. Hiến pháp.
D. Luật Tố tụng Hình sự.
Câu 16. Các cá nhân, tổ chức không làm những gì mà pháp luật cấm làm là hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 17. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
B. Bịa đặt điều xấu về bạn bè.
C. Tự ý bắt người khi nghi ngờ phạm tội.
D. Chiếm đoạt tài sản của người khác.
A. Cố ý đánh người gây thương tích.
Câu 18. Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học tập trung hoặc không tập trung, học ban ngày hoặc học buổi tối... thể hiện nội dung nào của quyền học tập?
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Học thường xuyên, suốt đời.
Câu 19. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người dân tộc thiểu số đã thể hiện quyền bình đẳng về
A. điều kiện học tập không hạn chế
B. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
C. điều kiện chăm sóc về thể chất
D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
Câu 20. Trong hàng loạt quy phạm pháp luật thể hiện các quan niệm về ……………… có tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội.
A. Khoa học
B. Văn Hóa
C. Giáo dục
D. Đạo đức
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
C |
Câu 22 |
B |
Câu 2 |
D |
Câu 23 |
D |
Câu 3 |
D |
Câu 24 |
B |
Câu 4 |
A |
Câu 25 |
B |
Câu 5 |
A |
Câu 26 |
A |
Câu 6 |
B |
Câu 27 |
A |
Câu 7 |
B |
Câu 28 |
D |
Câu 8 |
C |
Câu 29 |
B |
Câu 9 |
B |
Câu 30 |
A |
Câu 10 |
B |
Câu 31 |
D |
Câu 11 |
D |
Câu 32 |
D |
Câu 12 |
A |
Câu 33 |
A |
Câu 13 |
D |
Câu 34 |
D |
Câu 14 |
A |
Câu 35 |
D |
Câu 15 |
C |
Câu 36 |
D |
Câu 16 |
A |
Câu 37 |
B |
Câu 17 |
C |
Câu 38 |
B |
Câu 18 |
D |
Câu 39 |
C |
Câu 19 |
A |
Câu 40 |
D |
Câu 20 |
D |
||
Câu 21 |
A |
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của
A. cơ quan công an xã, phường.
B. cơ quan quân đội.
C. thủ trưởng cơ quan.
D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Câu 2. Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy định phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 3. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với
A. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. nguyện vọng của mọi tầng lớp trong xã hội.
D. ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
Câu 4. Quyền công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là quyền
A. sáng tạo.
B. học tập.
C. phát triển.
D. tự do.
Câu 5. Quyền sáng tạo của công dân bao gồm các quyền
A. Tác giả, hoạt động khoa học công nghệ, sáng chế.
B. Tác giả, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học công nghệ.
C. Tác giả, ứng dụng công nghệ, nghiên cứu khoa học.
D. Tác giả, sở hữu công nghệ, hoạt động khoa học công nghệ.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học tập của công dân?
A. Mọi công dân đều được tự do nghiên cứu khoa học.
B. Mọi công dân đều có quyền hưởng thụ thành tựu văn hóa.
C. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
D. Mọi công dân đều được sống trong môi trường thuận lợi.
Câu 7. Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
Câu 8. Một trong những nội dung của quyền được phát triển của công dân là
A. được học ở các trường đại học.
B. được học môn học nào mình thích.
C. được học ở nơi nào mình thích.
D. có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
Câu 9. Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền học tập.
Câu 10. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp, là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ trực tiếp trong những trường hợp cần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức bị hành vi trái pháp luật xâm hại. Nội dung trên thuộc
A. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
B. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
C. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
Câu 11. Ranh giới để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác là
A. sử dụng cho một tổ chức chính trị.
B. có tính bắt buộc.
C. khuôn mẫu chung.
D. tính quy phạm phổ biến.
Câu 12. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị, giá trị sử dụng.
B. Giá trị, giá trị trao đổi.
C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng.
D. Giá trị sử dụng.
Câu 13. Ở phạm vi cơ sở, dự thảo quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã, phường là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Câu 14. Tuân thủ pháp luật là các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật
A. qui định phải làm.
B. cấm.
C. không cho phép làm.
D. không cấm.
Câu 15. Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào dưới đây?
A. Trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Dân chủ tập trung
Câu 16. Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn phụ thuộc vào
A. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người
B. quy định và cách xử lý của cơ quan nhà nước
C. nhu cầu, thu nhập và quan hệ mỗi người
D. nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người
Câu 17. Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn phụ thuộc vào
A. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người
B. quy định và cách xử lý của cơ quan nhà nước
C. nhu cầu, thu nhập và quan hệ mỗi người
D. nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người
Câu 18. Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?
A. Phát triển đô thị.
B. Phát triển chăn nuôi gia đình.
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.
D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.
Câu 19. Quyền nào dưới đây thể hiện quyền sáng tạo của công dân?
A. Khuyến khích để phát triển tài năng.
B. Tự do nghiên cứu khoa học.
C. Học tập suốt đời.
D. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền được phát triển của công dân
A. Công dân có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế
B. Công dân có thể học trong nước hoặc nước ngoài
C. Công dân có quyền bày tỏ quan điểm của mình
D. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 21. Những hoạt động có mục đích làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành những hành vi hợp pháp của công dân là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Thực hiện pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Ban hành pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
Câu 22. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. quá trình sản xuất.
B. sản xuất kinh tế
C. thỏa mãn nhu cầu.
D. sản xuất của cải vật chất.
Câu 23. Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy là
A. công cụ lao động
B. đối tượng lao động.
C. tư liệu lao động.
D. Phương tiện lao động.
Câu 24. Những trường hợp phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học trước tuổi, học vượt lớp. Điều này thể hiện quyền nào của công dân
A. Quyền phát triển
B. Quyền sáng tạo
C. Quyền học tập
D. Quyền dân chủ
Câu 25. Nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về những vấn đề liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền công khai, minh bạch.
D. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
Câu 26. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân thuộc nhóm quyền nào dưới đây
A. Quyền được sáng tạo
B. Quyền được tham gia hoạt động tập thể
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tác giả
Câu 27. Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Quy định
B. Pháp luật
C. Quy tắc
D. Quy chế
Câu 28. Quyền học tập của công dân được quy định trong văn bản nào
A. Trong Hiến pháp và pháp luật
B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật
C. Trong Luật Giáo dục
D. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và trong một số các văn bản quy phạm pháp luật khác
Câu 29. Quyền học tập của công dân được quy định trong văn bản nào
A. Trong Hiến pháp và pháp luật
B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật
C. Trong Luật Giáo dục
D. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và trong một số các văn bản quy phạm pháp luật khác
Câu 30. Mỗi quy tắc xử sự thường được thể hiện thành
A. nhiều quy định pháp luật.
B. nhiều quy phạm pháp luật.
C. một số quy định pháp luật.
D. một quy phạm pháp luật.
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
D |
Câu 21 |
A |
Câu 2 |
C |
Câu 22 |
D |
Câu 3 |
D |
Câu 23 |
B |
Câu 4 |
C |
Câu 24 |
A |
Câu 5 |
D |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
C |
Câu 7 |
D |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
D |
Câu 28 |
D |
Câu 9 |
B |
Câu 29 |
D |
Câu 10 |
A |
Câu 30 |
D |
Câu 11 |
D |
Câu 31 |
B |
Câu 12 |
A |
Câu 32 |
D |
Câu 13 |
C |
Câu 33 |
A |
Câu 14 |
B |
Câu 34 |
D |
Câu 15 |
C |
Câu 35 |
C |
Câu 16 |
A |
Câu 36 |
C |
Câu 17 |
A |
Câu 37 |
B |
Câu 18 |
C |
Câu 38 |
B |
Câu 19 |
B |
Câu 39 |
D |
Câu 20 |
A |
Câu 40 |
A |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Quyền được phát triển của công dân được biểu hiện ở mấy nội dung?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2. Pháp luật do tổ chức nào dưới đây ban hành?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Chính quyền.
C. Đoàn thanh niên.
D. Nhà nước.
Câu 3. Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hình sự.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
Câu 4. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
Câu 5. Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước:
A. Xử lí thật nặng.
B. Ngăn chặn, xử lí.
C. Xử lí nghiêm minh.
D. Xử lí nghiêm khắc.
Câu 6. Xóa đói giảm nghèo là một nội dung cơ bản của pháp luật về lĩnh vực
A. việc làm.
B. văn hóa.
C. xã hội.
D. kinh tế.
Câu 7. Công dân có quyền được khuyến khích bồi dưỡng để phát triển
A. kĩ năng
B. trí tuệ
C. tư duy
D. tài năng
Câu 8. Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của cán bộ huyện tại xã Trường Xuân, huyện T, tỉnh A, bà V chọn gửi đơn tố cáo đến nơi nào sau đây là đúng quy định của pháp luật?
A. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân xã Trường Xuân.
B. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân huyện T.
C. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân tỉnh A.
D. Gửi đơn đến Ban Thanh tra Chính phủ.
Câu 9. Nội dung nào không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta
A. Giảm tốc độ tăng dân số
B. Phân bố dân cư hợp lý
C. Nâng cao chất lượng dân số
D. Giảm tỷ lệ người thất nghiệp
Câu 10. Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín, không được giao nhầm cho người khác. Không được để mất thư, điện tín của nhân dân là một nội dung thuộc:
A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 11. Quyền bầu cử của công dân không được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Đại diện.
D. Trực tiếp.
Câu 12. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Quan hệ giữa chị em với nhau.
B. Quan hệ dòng tộc.
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân.
Câu 13. Nghi ngờ ông A lấy cắp tiền của mình, ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét. Hành vi này xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.
D. Quyền nhân thân của công dân.
Câu 14. Trong quá trình xây dựng pháp luật, Nhà nước luôn cố gắng đưa những quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội vào trong các quy phạm pháp luật là nội dung mối quan hệ giữa pháp luật với
A. đạo đức
B. chính trị
C. văn hóa
D. kinh tế
Câu 15. Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.
C. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
D. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
Câu 16. Cử tri kiến nghị với Đại biểu Quốc hội về vấn đề đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình công cộng là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Tự chủ phán quyết.
B. Tự do ngôn luận.
C. Quản lí cộng đồng.
D. Quản lí nhân sự.
Câu 17. Ông H là Phó Giám đốc sở X nhờ anh P nhân viên dưới quyền làm giả bằng đại học cho anh K hàng xóm đang thất nghiệp. Phát hiện anh P bàn giao bằng giả cho anh K, anh M đã làm đơn tố cáo nên bị anh K thuê anh N là người làm nghề tự do đánh trọng thương. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
C |
Câu 21 |
B |
Câu 2 |
D |
Câu 22 |
D |
Câu 3 |
D |
Câu 23 |
A |
Câu 4 |
D |
Câu 24 |
B |
Câu 5 |
B |
Câu 25 |
A |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
B |
Câu 7 |
D |
Câu 27 |
D |
Câu 8 |
B |
Câu 28 |
A |
Câu 9 |
D |
Câu 29 |
B |
Câu 10 |
B |
Câu 30 |
C |
Câu 11 |
C |
Câu 31 |
B |
Câu 12 |
B |
Câu 32 |
D |
Câu 13 |
B |
Câu 33 |
B |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
D |
Câu 15 |
A |
Câu 35 |
B |
Câu 16 |
A |
Câu 36 |
A |
Câu 17 |
B |
Câu 37 |
D |
Câu 18 |
C |
Câu 38 |
B |
Câu 19 |
A |
Câu 39 |
C |
Câu 20 |
C |
Câu 40 |
C |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Hương Sơn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Hồng Lam
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Long Hòa
Chúc các em học tập tốt!