Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Xuân Trường được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:
A. \({{Z}_{C}}=\pi fC.\)
B. \({{Z}_{C}}=\frac{1}{\pi fC}.\)
C. \({{Z}_{C}}=2\pi fC.\)
D. \({{Z}_{C}}=\frac{1}{2\pi fC}.\)
Câu 2: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65 µV/K đặt trong không khí ở 200C, còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320 C . Suất nhiệt điện của cặp này là:
A. 13,9 mV B. 13,85 mV C. 13,87 mV D. 13,78 mV
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=6cos\left( 4\pi t \right)cm\), biên độ dao động của vật là
A. 4 m. B. 6 m. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một
A. Đường tròn B. Hypebol C. Parabol D. Elip
Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng
B. Bước sóng
C. Tốc độ truyền sóng
D. Biên độ sóng
Câu 6: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ
A. giảm 3 lần.
B. tăng \(\sqrt{12}\)lần.
C. giảm \(\sqrt{12}\)lần.
D. tăng \(\sqrt{3}\) lần.
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng giữa hai nguồn cùng pha , những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:(với kÎZ):
A. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(2k+1)\frac{\lambda }{2}\).
B. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \).
C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(2k+1)\frac{\lambda }{4}\)
D. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\frac{\lambda }{2}\)
Câu 8: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm B. 16cm. C. 40cm. D. 20cm.
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động.
B. Công suất.
C. Cường độ dòng điện.
D. Hiệu điện thế.
Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và tốc độ
Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)
D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa vào:
A. tác dụng nhiệt của dòng điện
B. tác dụng hoá học của dòng điện
C. tác dụng sinh lí của dòng điện
D. tác dụng từ của dòng điện
Câu 13: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O . Giá trị của vận tốc truyền sóng là
A. 2m/s.
B. 3m/s .
C. 2,4m/s.
D. 1,6m/s
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 40 cm.
B. 46,7 cm.
C. 42 cm.
D. 48 cm.
Câu 15: Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B, Sóng truyền trên dây có bước sóng là:
A. 90cm B. 120cm C. 30cm D. 40cm
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 15 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
D |
6 |
D |
11 |
A |
16 |
C |
21 |
A |
26 |
C |
31 |
C |
36 |
C |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
A |
17 |
C |
22 |
B |
27 |
D |
32 |
B |
37 |
D |
3 |
C |
8 |
B |
13 |
A |
18 |
A |
23 |
A |
28 |
D |
33 |
C |
38 |
B |
4 |
D |
9 |
B |
14 |
B |
19 |
D |
24 |
B |
29 |
A |
34 |
B |
39 |
C |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
D |
20 |
C |
25 |
A |
30 |
D |
35 |
B |
40 |
C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG - ĐỀ 02
Câu 1. Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?
A. Lam, chàm, tím lục. B. Cam, lục, chàm, tím.
C. Lam, lục, vàng, cam. D. Tím, chàm, lam, đỏ.
Câu 2. Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
Câu 3. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 4. Chọn câu đúng.
Trong hạt nhân nguyên tử
A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.
C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện.
D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là
A. k<1.
B. k>1.
C. k=1.
D. \(k\ge 1.\)
Câu 6. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. \(T=\pi \sqrt{LC}.\)
B. \(T=\sqrt{2\pi LC}.\)
C. \(T=\sqrt{LC}.\)
D. \(T=2\pi \sqrt{LC}.\)
Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình \(s=\cos \left( 2t+0,69 \right)dm\), t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của con lắc là
A. 10 cm. B. 1 cm. C. 2 rad/s. D. 0,69 rad.
Câu 9. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m. Bước sóng của sóng là
A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 10. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện \(i=4\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\). Pha của dòng điện ở thời điểm t là
A. \(50\pi t\left( rad \right).\)
B. \(0\left( rad \right).\)
C. \(100\pi t\left( rad \right).\)
D. \(70\pi t\left( rad \right).\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1.B |
2.D |
3.B |
4.B |
5.D |
6.D |
7.C |
8.A |
9.D |
10.C |
11.A |
12.A |
13.C |
14.C |
15.B |
16.D |
17.B |
18.A |
19.B |
20.A |
21.B |
22.A |
23.A |
24.B |
25.C |
26.A |
27.A |
28.D |
29.B |
30.D |
31.D |
32.A |
33.A |
34.A |
35.B |
36.C |
37.D |
38.B |
39.D |
40.A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG - ĐỀ 03
Câu 1. Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 2. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc w, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
A. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
B. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{x}^{2}}\)
C. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)
D. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m\omega {{x}^{2}}\)
Câu 3. Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4. Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động \({{u}_{A}}=-{{u}_{B}}=\text{acos(}\omega \text{t)}\) . Bước sóng là l. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng \({{\text{a}}_{M}}\) tại M có biểu thức:
A. \({{\text{a}}_{M}}=2\text{a}\left| \cos \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)
B. \({{\text{a}}_{M}}=2\text{a}\left| \sin \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)
C. \({{\text{a}}_{M}}=\text{a}\left| \text{cos}\frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)
D. \({{\text{a}}_{M}}=\text{a}\left| \sin \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)
Câu 5. Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là w. Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. \({{Z}_{L}}=L\omega \)
B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{L\omega }\)
C. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\sqrt{L\omega }}\)
D. \({{Z}_{L}}=\sqrt{L\omega }\)
Câu 6. Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. bếp từ
B. điều khiển ti vi
C. điện thoại di động
D. màn hình máy tính
Câu 7. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\).
B. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
C. \(\sqrt{A_{1}^{2}-A_{2}^{2}}.\)
D. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).
Câu 8. Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:Đ
A. \({{G}_{\infty }}=\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}\)
B. \({{G}_{\infty }}={{k}_{1}}.{{G}_{2\infty }}\)
C.\({{G}_{\infty }}=\frac{\delta }{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}\)
D. \({{G}_{\infty }}=\frac{}{f}\)
Câu 10. Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-A |
2-B |
3-C |
4-B |
5-A |
6-C |
7-B |
8-B |
9-D |
10-B |
11-C |
12-A |
13-D |
14-D |
15-A |
16-A |
17-A |
18-A |
19-B |
20-A |
21-C |
22-C |
23-C |
24-B |
25-D |
26-B |
27-B |
28-A |
29-C |
30-C |
31-D |
32-C |
33-B |
34-D |
35-A |
36-B |
37-B |
38-D |
39-C |
40-B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG - ĐỀ 04
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x=4\cos (\omega t+\varphi ).\) Gia tốc của vật có biểu thức là
A. \(a=-\omega A\sin (\omega t+\varphi )\)
B. \(a={{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )\)
C. \(a=-{{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )\)
D. \(a=-{{\omega }^{2}}A\sin (\omega t+\varphi )\)
Câu 2: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos (\omega t)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. \(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}\omega L}\)
B. \(\frac{{{U}_{0}}}{2\omega L}\)
C. \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\)
D. 0
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right);\) \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right).\) Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?
A. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
B. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
C. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
D. \(A=\sqrt{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}} \right)}\)
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega C)}^{2}}}\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{(\omega C)}^{2}}}\)
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.
Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
A. \(\frac{qE}{d}\)
B. \(qEd\)
C. \(2qEd\)
D. \(\frac{E}{qd}\)
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có lì độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. \(k{{x}^{2}}\)
B. \(-kx\)
C. \(-\frac{1}{2}kx\)
D. \(\frac{1}{2}kx\)
Câu 9: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là vkhông đổi. Tần số của sóng là
A. \(\frac{v}{l}\)
B. \(\frac{v}{2l}\)
C. \(\frac{2v}{l}\)
D. \(\frac{v}{4l}\)
Câu 10: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0m. D. 2,5m.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1.C |
2.D |
3.A |
4.A |
5.D |
6.C |
7.B |
8.B |
9.B |
10.B |
11.B |
12.A |
13.D |
14.D |
15.D |
16.D |
17.D |
18.A |
19.C |
20.A |
21.B |
22.A |
23.A |
24.C |
25.B |
26.A |
27.A |
28.C |
29.C |
30.C |
31.C |
32.A |
33.B |
34.D |
35.C |
36.C |
37.B |
38.D |
39.A |
40.C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG - ĐỀ 05
Câu 1. Cho một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động ổn định, tần số của điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp
A. khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 2. Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng tần số của Li độ?
A. Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về. B. Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc.
C. Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng. D. Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.
Câu 3. Trong môi trường chân không, nếu so với ánh sáng trong vùng nhìn thấy thì tia Tử Ngoại có
A. tốc độ nhỏ hơn. B. tần số nhỏ hơn.
C. bước sóng nhỏ hơn. D. cường độ nhỏ hơn.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không.
C. Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 5. Một hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt \)\alpha \) và chuyển thành hạt nhân khác. Trong trường hợp này, động năng của hạt \)\alpha \) sinh ra
A. lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
Câu 6. Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường tác dụng lên vật.
Câu 7. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 8. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động, khi đó dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}\).
Câu 9. Khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.
B. Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.
D. Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.
Câu 10. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn dây lên gấp đôi và giảm điện dung của tụ điện xuống còn một nửa thì tần số dao động riêng của mạch thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không đổi.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1-B |
2-A |
3-C |
4-C |
5-A |
6-A |
7-A |
8-B |
9-C |
10-D |
11-D |
12-D |
13-A |
14-B |
15-D |
16-C |
17-B |
18-A |
19-C |
20-D |
21-D |
22-C |
23-B |
24-B |
25-A |
26-D |
27-A |
28-A |
29-A |
30-C |
31-C |
32-B |
33-A |
34-C |
35-D |
36-D |
37-D |
38-B |
39-B |
40-B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Thăng Long. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt