Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Hưng dưới đây tổng hợp lại những kiến thức quan trọng đã học, qua đó giúp các em có thể tự luyện tập và tham khảo thêm. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập tốt kiến thức, chuẩn bị hành trang sẵn sàng cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số \({{f}_{0}}\) thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số \(2{{f}_{0}}\), \(3{{f}_{0}}\),\(4{{f}_{0}}\) ... Họa âm thứ tư có tần số là
A. \(4{{f}_{0}}\).
B. \({{f}_{0}}\).
C. \(3{{f}_{0}}\).
D. \(2{{f}_{0}}\).
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng \(a\) và cách màn quan sát một khoảng \(D\). Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \). Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là
A. \(x=\frac{k\lambda D}{a}\) với \(k=0,1,2,3...\)
B. \(x=\left( k+\frac{1}{2} \right)\frac{\lambda D}{a}\) với \(k=0,1,2,3...\)
C. \(x=\frac{k\lambda a}{D}\)với \(k=0,1,2,3...\)
D. \(x=\left( k+\frac{1}{2} \right)\frac{\lambda D}{a}\)với \(k=0,1,2,3...\)
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có \(RLC\)mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là \({{Z}_{L}}\) và \({{Z}_{C}}\). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi
A. \({{Z}_{C}}=\frac{{{Z}_{3}}}{3}\).
B. \(3{{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}\).
C. \({{Z}_{L}}={{Z}_{C}}\).
D. \({{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}\).
Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng \(m\) đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường \(g\). Khi vật qua vị trí có li độ góc \(\alpha \) thì phương trình động lực học cho vật có dạng
\({\alpha }''+\frac{g}{l}\alpha =0\)
Đại lượng \(\frac{g}{l}\) có đơn vị là
A. \(\tfrac{1}{s}\).
B. \({{(\tfrac{m}{s})}^{2}}\).
C. \({{(\tfrac{rad}{s})}^{2}}\).
D. \({{(\tfrac{kg}{s})}^{2}}\).
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là \({{\varphi }_{1}}\) và \({{\varphi }_{2}}\). Hai dao động ngược pha khi hiệu \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}\) có giá trị bằng
A. \(\left( 2n+\frac{1}{4} \right)\pi \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
B. \(2n\pi \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
C. \(\left( 2n+1 \right)\pi \)với\(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
D. \(\left( 2n+\frac{1}{2} \right)\pi \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia \(\alpha \). B. Tia \(X\). C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là \(v\), chu kì của sóng là \(T\). Bước sóng của sóng này bằng
A. \(Tv\).
B. \({{T}^{2}}v\).
C. \(\frac{v}{T}\).
D. \(\frac{T}{v}\).
Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân \({}_{3}^{6}Li\) là
A. 2. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động.
C. Hiệu điện thế. D. Công suất.
Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều.
Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện
A. trong chất bán dẫn. B. trong kim loại.
C. trong chất điện phân. D. trong chất khí.
Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực \(f={{F}_{0}}\cos \left( 20\pi t \right)\), \({{F}_{0}}\) không đổi. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 2,1 s. D. 1,5 s.
Câu 15: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng \(m\) và lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ \(x\) thì gia tốc của vật là \(a\). Thương số \(\frac{a}{x}\) bằng
A. \(-\frac{k}{2m}\).
B. \(-\frac{m}{2k}\).
C. \(-\frac{m}{k}\).
D. \(-\frac{k}{m}\).
Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ \(c={{3.10}^{8}}\)m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 18: Gọi \({{m}_{p}}\) là khối lượng của proton, \({{m}_{n}}\) là khối lượng của nơtron, \({{m}_{X}}\) là khối lượng của hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\)và \(c\) là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng \(\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right)\frac{{{c}^{2}}}{A}\) được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng \(\lambda \). Ở mặt nước, \(M\) là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\). Công thức nào sau đây đúng?
A. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{4} \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
B. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{3} \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{2} \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
D. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1A |
2D |
3B |
4D |
5C |
6C |
7B |
8A |
9C |
10D |
11B |
12A |
13D |
14B |
15B |
16D |
17A |
18A |
19D |
20C |
21C |
22C |
23B |
24B |
25A |
26C |
27B |
28A |
29A |
30D |
31B |
32D |
33A |
34D |
35D |
36A |
37C |
38B |
39C |
40C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HƯNG VINH - ĐỀ 02
Câu 1. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì \(\text{T}\) và biên độ \(\text{A}\) được tính theo biểu thức
A. \(\text{W}=\frac{\text{4}{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\text{m}{{\text{A}}^{\text{2}}}}{{{\text{T}}^{\text{2}}}}.\)
B. \(\text{W}=\frac{{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\text{m}{{\text{A}}^{\text{2}}}}{\text{2}{{\text{T}}^{\text{2}}}}.\)
C. \(\text{W}=\frac{{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\text{m}{{\text{A}}^{\text{2}}}}{\text{4}{{\text{T}}^{\text{2}}}}.\)
D. \(\text{W}=\frac{\text{2}{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\text{m}{{\text{A}}^{\text{2}}}}{{{\text{T}}^{\text{2}}}}.\)
Câu 2. Khi nói về tính chất của mạch điện xoay chiều, trong 4 phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất.
2. Hiệu điện thế hai đầu tụ, luôn chậm pha hơn \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện chạy qua nó.
3. Đoạn mạch có cộng hưởng thì hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng 1
4. Hiệu điện thế hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp luôn cùng pha với cường độ dòng điện chạy qua R.
A. \(3.\) B. \(2.\) C. \(1.\) D. \(4.\)
Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường.
B. năng lượng bù đắp sau mỗi chu kì.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. tần số dao động riêng của hệ.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T
A. thì thời gian vật đi từ biên về vị trí cân bằng là T/8.
B. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2.
C. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí biên T
D. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật có tốc độ cực đại T/4
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây thẳng dài với bước sóng \(\lambda \), khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động vuông pha bằng
A. \(\lambda \)
B. \(\lambda /2\)
C. \(\lambda /4\)
D. \(\lambda /8\)
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng
A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn tới nguồn phát ra nó.
C. năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau.
D. năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 7. Một máy biến áp lì tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng
A. giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
B. tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
D. giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
Câu 8. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms.
Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1 và S2 có phương trình \({{u}_{1}}={{u}_{2}}=a.\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Nếu tăng biên độ một trong hai nguồn lên hai lần thì tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ
A. a B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở Rx một hiệu điện thế một chiều có giá trị U. Nếu chỉ tăng điện trở Rx lên hai lần thì công suất tỏa nhệt trên điện trở sẽ
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1D |
2D |
3D |
4B |
5C |
6B |
7A |
8C |
9C |
10D |
11D |
12D |
13B |
14C |
15C |
16C |
17C |
18B |
19C |
20D |
21B |
22D |
23D |
24A |
25B |
26A |
27B |
28B |
29D |
30B |
31C |
32C |
33B |
34C |
35C |
36D |
37C |
38B |
39D |
40D |
|
|
|
|
|
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HƯNG VINH - ĐỀ 03
Câu 1: Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Sấy khô, sưởi ấm.
D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
Câu 2: Chùm sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm nguồn phát sóng siêu âm.
C. làm dao mổ trong y học.
D. ngắm đường thẳng, trắc địa.
Câu 3: Công thức nào để xác định cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cách nó một khoảng r trong chân không?
A. \(E=9.1{{0}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{{}}}}\).
B. \(E=9.1{{0}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{2}}}.\)
C. \(E=9.1{{0}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{3}}}\).
D. \(E = \frac{{\left| Q \right|}}{{{{9.10}^9}{r^2}}}\)..
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1=A1cos(ωt+j1) (cm) và x2 = A2 cos (ωt + j2) cm, phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên có dạng x= Acos(ωt + j) (cm). Chọn biểu thức đúng.
A. \(A = {A_1} + {A_2}\).
B. \(\overrightarrow A = \overrightarrow {{A_2}} - \overrightarrow {{A_1}} \)
C. \(\overrightarrow A = \overrightarrow {{A_1}} - \overrightarrow {{A_2}} \)
D. \(\overrightarrow A = \overrightarrow {{A_1}} + \overrightarrow {{A_2}} \)
Câu 5: Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại Io cùa dòng điện xoay chiều hình sin là:
A. \(I=\frac{{{I}_{o}}}{\sqrt{2}}\).
B. I=2.Io.
C. \(I={{I}_{o}}\sqrt{2}\).
D. \(I=\frac{{{I}_{o}}}{2}\).
Câu 6: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. \(\frac{\lambda }{4}\).
B. λ.
C. \(\frac{\lambda }{2}.\)
D. \(2\lambda \).
Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của công suất là
A. culông (C). B. oát (W). C. vôn (V) D. ampe (A).
Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài lò xo của con lắc.
B. độ lớn li độ của vật.
C. độ lớn vận tốc của vật.
D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 9: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\) là
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
B. chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch.
C. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
D. tần số góc dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 10: Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất rắn.. B. chất khí. C. chân không. D. chất lỏng.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
C |
11 |
C |
21 |
B |
31 |
D |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
D |
32 |
A |
3 |
B |
13 |
D |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
D |
14 |
A |
24 |
D |
34 |
A |
5 |
A |
15 |
D |
25 |
A |
35 |
D |
6 |
C |
16 |
D |
26 |
D |
36 |
D |
7 |
B |
17 |
D |
27 |
A |
37 |
C |
8 |
B |
18 |
D |
28 |
A |
38 |
A |
9 |
D |
19 |
B |
29 |
D |
39 |
B |
10 |
C |
20 |
D |
30 |
C |
40 |
D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HƯNG VINH - ĐỀ 04
Câu 1: Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Vôn trên mét (V/m).
B. Vôn nhân mét (V.m).
C. Culông (C).
D. Fara (F).
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{r}{I}\).
B. \(B={{2.10}^{7}}\frac{r}{I}\).
C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{r}\).
D. \(B={{2.10}^{7}}\frac{I}{r}\).
Câu 3: Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 4: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức
A. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).
B. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).
D. \(\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).
Câu 5: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, biên độ.
B. Độ cao, âm sắc, độ to.
C. Độ cao, âm sắc, cường độ.
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Tổng trở của cuộn dây là
A. \(Z=\omega L\)
B. \(Z=2\omega L+r\)
C. \(Z=\sqrt{{{\left( \frac{L}{\omega } \right)}^{2}}+{{r}^{2}}}\)
D. \(Z=\sqrt{{{\left( L\omega \right)}^{2}}+{{r}^{2}}}\)
Câu 8: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. \({N_2} < {N_1}\).
B. \({N_2} > {N_1}\).
C. \({N_2} = {N_1}\).
D. \({N_2}{N_1} = 1\).
Câu 9: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Nam.
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Tây.
D. Từ phía Đông.
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
A |
B |
B |
D |
D |
A |
B |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
B |
D |
A |
A |
D |
C |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
C |
B |
D |
D |
D |
A |
A |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
D |
A |
A |
C |
A |
C |
A |
D |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HƯNG VINH - ĐỀ 05
Câu 1: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. vôn trên mét (V/m). B. vôn (V).
C. vôn trên culông (V/C). D. niutơn trên mét (N/m).
Câu 2: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.
B. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Câu 3: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l, bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{Nl}{R}\).
B. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{NI}{l}\).
C. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{NI}{R}\).
D. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{NI}{l}\).
Câu 4: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với
A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W=\(\frac{1}{2}k{{A}^{2}}\) được gọi là
A. cơ năng của con lắc.
B. động năng của con lắc .
C. thế năng của con lắc.
D. lực kéo về.
Câu 7: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động
A. tự do. B. duy trì. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 8: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động. C. Hộp đàn ghita. D. Giảm xóc xe máy.
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - \(\frac{\pi }{2}\))(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí biên dương.
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở vị trí biên âm.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là
A. f. B. ωt + f. C. ω. D. φ.
Câu 11: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
B. A1 + A2
C. A1.A2
D. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1A |
2B |
3D |
4C |
5D |
6A |
7C |
8C |
9A |
10D |
11B |
12D |
13A |
14B |
15C |
16A |
17B |
18C |
19A |
20D |
21A |
22A |
23A |
24A |
25B |
26A |
27B |
28A |
29B |
30D |
31A |
32A |
33B |
34B |
35A |
36D |
37D |
38D |
39C |
40B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Hưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt