Nhằm mang đến nguồn tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn thi kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 cung cấp tài liệu ôn thi thông qua tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Việt Lâm dưới đây, giúp các em có sự chuẩn bị cũng như làm quen được với nhiều dạng đề khác nhau, tự đó có thể tự tin bước vào các bài thi chính thức. Chúc các em học tốt.
TRƯỜNG THPT VIỆT LÂM |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động \(\xi \) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là \({{U}_{N}}\). Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
A. \(H=\frac{{{U}_{N}}}{\xi }\)
B. \(H=\frac{\xi }{{{U}_{N}}}\)
C. \(H=\frac{\xi }{{{U}_{N}}+\xi }.\)
D. \(H=\frac{{{U}_{N}}}{\xi +{{U}_{N}}}\)
Câu 2: Điện tích của một êlectron có giá trị là
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại \)n\) chủ yếu là
A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì.
D. Cộng hưởng cơ.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m\). Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(T=\sqrt{\frac{m}{k}}\)
D. \(T=\sqrt{\frac{k}{m}}\)
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A. \(\left( 2k+1 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
B. \(2k\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
C. \(\left( k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda .\) Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \){{d}_{2}}\) thỏa mãn
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là
A. \({{Z}_{L}}={{\omega }^{2}}L.\)
B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\omega L}.\)
C. \({{Z}_{L}}=\omega L.\)
D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{{{\omega }^{2}}L}.\)
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\left( U>0 \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó là
A. \(I=\frac{U}{LC}.\)
B. \(I=\frac{U}{C}.\)
C. \(I=\frac{U}{R}.\)
D. \(I=\frac{U}{L}.\)
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biến độ và lệch pha nhau
A. \(\frac{3\pi }{4}.\)
B. \(\frac{\pi }{6}.\)
C. \(\frac{2\pi }{3}.\)
D. \(\frac{\pi }{4}.\)
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 15: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là \(a\) và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây?
A. \(\lambda =\frac{ia}{D}.\)
B. \(\lambda =\frac{Da}{i}.\)
C. \(\lambda =\frac{D}{ia}.\)
D. \(\lambda =\frac{i}{Da}.\)
Câu 17: Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Cu B. Pb. C. PbS. D. Al
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, \({{r}_{0}}\) là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có bán kính quỹ đạo là
A. \(4{{r}_{0}}.\)
B. \(9{{r}_{0}}.\)
C. \(16{{r}_{0}}.\)
D. \(25{{r}_{0}}.\)
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các electron?
A. Tia \(\alpha .\)
B. Tia \({{\beta }^{+}}.\)
C. Tia \({{\beta }^{-}}.\)
D. Tia \(\gamma .\)
Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn.
B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn.
D. năng lượng liên kết riêng.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1. A |
2. C |
3. B |
4. D |
5. A |
6. A |
7. B |
8. A |
9. B |
10. C |
11. C |
12. C |
13. D |
14. C |
15. D |
16. A |
17. C |
18. B |
19. C |
20. D |
21. C |
22. C |
23. B |
24. B |
25. A |
26. C |
27. A |
28. A |
29. A |
30. A |
31. D |
32. D |
33. A |
34. A |
35. D |
36. A |
37. B |
38. A |
39. C |
40. A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VIỆT LÂM - ĐỀ 02
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
A. \(T=f\).
B. \(T=2\pi f\).
C. \(T=\frac{1}{f}\).
D. \(T=\frac{2\pi }{f}\).
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là
A. \(\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\).
B. \(\frac{1}{2}mv\).
C. \(mv\).
D. \(m{{v}^{2}}\).
Câu 3. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 4. Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là
A. \(\lambda =\frac{v}{T}\).
B. \(\lambda =vT\).
C. \(\lambda =v{{T}^{2}}\).
D. \(\lambda =\frac{v}{{{T}^{2}}}\).
Câu 5. Cường độ dòng điện \(i=2\cos 100\pi t\,\left( A \right)\) (t tình bằng s) có tần số góc bằng
A. \(100\pi \) rad/s.
B. \(50\pi \) rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
Câu 6. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. \(\frac{p}{n}\).
B. \(60pn\).
C. \(\frac{1}{pn}\).
D. \(pn\).
Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải.
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 8. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
A. \(2\pi \sqrt{LC}\).
B. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\).
C. \(2\pi \sqrt{LC}\).
D. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\).
Câu 9. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 nm. B. 0,3 nm. C. 60 pm. D. 0,3 μm.
Câu 10. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. lam. B. đỏ. C. tím. D. lục.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-C |
2-A |
3-A |
4-B |
5-A |
6-D |
7-A |
8-B |
9-A |
10-C |
11-B |
12-A |
13-C |
14-D |
15-D |
16-A |
17-A |
18-A |
19-B |
20-B |
21-C |
22-D |
23-A |
24-C |
25-B |
26-A |
27-C |
28-A |
29-D |
30-C |
31-A |
32-B |
33-B |
34-A |
35-A |
36-A |
37-D |
38-C |
39-D |
40-B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VIỆT LÂM - ĐỀ 03
Câu 1: Trong một dao động điều hòa có chu kì \(T\) thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
A. \(\frac{T}{12}\).
B. \(\frac{T}{8}\).
C. \(\frac{T}{6}\).
D. \(\frac{T}{4}\).
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp \(A\) và \(B\) dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng \(AB\) là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn \(AB\).
D. số chẵn.
Câu 3: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp ?
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 4: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên \({{2000}^{0}}\)C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích. B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt. D. cường độ chùm sáng.
Câu 7 : Gọi \({{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}}\) lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\). Năng lượng liên kết của một hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\) được xác định bởi công thức
A. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
B. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right)\).
C. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}+{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
D. \(W=\left( Z.{{m}_{p}}-\left( A+Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}\).
Câu 8: Hồ quang điện được ứng dụng trong
A. quá trình mạ điện.
B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 9: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức \(e={{E}_{0}}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Khung dây gồm \(N\) vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A. \(\frac{N\omega }{{{E}_{0}}}\).
B. \(N\omega E\).
C. \(\frac{N{{E}_{0}}}{\omega }\).
D. \(\frac{{{E}_{0}}}{N\omega }\).
Câu 10: Vật thật qua thấu kính phân kì
A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
01. C |
02. D |
03. A |
04. D |
05. B |
06. D |
07. A |
08. B |
09. D |
10 D |
11. B |
12. D |
13. C |
14. D |
15. A |
16. D |
17. A |
18. A |
19. D |
20. C |
21. C |
22. C |
23. B |
24. A |
25. B |
26. A |
27. C |
28. C |
29. A |
30. A |
31. A |
32. B |
33. D |
34. D |
35. D |
36. C |
37. D |
38. A |
39. B |
40. D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VIỆT LÂM - ĐỀ 04
Câu 1: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi \(x=5\cos \left( 2\pi t+\pi \right)\) cm. Biên độ của dao động này là
A. 5 cm. B. \(2\pi \)cm. C. \(\pi \)cm. D. \(10\pi \)cm.
Câu 2: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm B. 0,45 μm C. 0,32 μm D. 0,65 μm
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng
A. 60 m. B. 30 m. C. 6 m. D. 3 m.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thời gian?
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết. D. Độ hụt khối.
Câu 7: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ \({{m}_{0}}\) chuyển động với tốc độ \(v\) thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
A. \(m=\frac{{{m}_{0}}}{\sqrt{1-\frac{v}{c}}}\).
B. \(m=\frac{{{m}_{0}}}{\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}}\).
C. \(m={{m}_{0}}\sqrt{1-\frac{v}{c}}\)
D. \(m={{m}_{0}}\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}\)
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là
A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
Câu 9: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒ ghen và gam ‒ ma là bức xạ
A. Rơn ‒ ghen. B. gam ‒ ma. C. tử ngoại. D. hồng ngoại.
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ \(LC\) lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ.
B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. cường độ dòng điện trong mạch.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VIỆT LÂM - ĐỀ 05
Câu 1: Một nguồn sóng \(S\) trên bề mặt chất lỏng, phát ra sóng ngang lan truyền ra xung quanh. Tại thời điểm quan sát, các đỉnh sóng được mô tả bằng đường nét liền, các lõm sóng được môt tả bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn \(AB\) là
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. ba bước sóng.
Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất \({{n}_{1}}\) với góc tới \(i\) sang môi trường 2 có chiết suất \({{n}_{2}}\) với góc khúc xạ \(r\) thỏa mãn
A. \({{r}_{2}}\sin i={{n}_{1}}\sin r\).
B. \({{n}_{2}}\cos i={{n}_{1}}\cos r\).
C. \({{n}_{1}}\cos i={{n}_{2}}\cos r\).
D. \({{n}_{1}}\sin i={{n}_{2}}\sin r\).
Câu 3: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ \(i=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\) A, cường độ dòng điện cực đại là
A. 4 A.
B. \(\sqrt{2}\)A.
C. \(2\sqrt{2}\)A.
D. 2 A.
Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có
A. bảy màu đơn sắc. B. tính chất hạt. C. tính chất sóng. D. cả tính chất sóng và hạt.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k\) và vật nặng khối lượng \(m\) đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là
A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\) .
B. \(\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(\sqrt{\frac{m}{k}}\) .
D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
Câu 6: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát. C. mạch khuếch đại. D. micro.
Câu 7: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều.
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều.
D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 8: Khả năng nào sau đây không phải của tia \(X\)?
A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang một số chất.
Câu 9: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp \(F\) thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Việt Lâm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt