Học247 mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tháp Chàm dưới đây. Với tài liệu này các em sẽ nắm được những dạng câu hỏi gồm 4 cấp độ: Nhận biết - Thông hiểu - Vận dụng - Vận dụng cao. Mời các em cùng tham khảo nhé!
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần \(\text{A}\) nhất, \(\text{C}\) là trung điểm của \(\text{AB}\), với \(\text{AB}=10\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại \(\text{B}\) bằng biên độ dao động của phần tử tại \(\text{C}\) là \(0,1\text{ }\!\!~\!\!\text{ s}\). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. \(0,5\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).
B. \(0,25\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).
C. \(2\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).
D. \(1\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).
Câu 2. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực hút nhau là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. đẩy nhau 1 lực bằng \(44,1\text{ }\!\!~\!\!\text{ N}\).
B. hút nhau 1 lực bằng \(10\text{ }\!\!~\!\!\text{ N}\).
C. đẩy nhau một lực bằng \(10\text{ }\!\!~\!\!\text{ N}\).
D. hút nhau một lực bằng \(44,1\text{ }\!\!~\!\!\text{ N}\).
Câu 3. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch \(u={{U}_{0}}\text{cos}\left( \omega t+\varphi \right)\) và dòng điện trong mạch \(i={{I}_{0}}\text{cos}\omega t\). Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R,L,C lần lượt là \({{u}_{R}},{{u}_{L}},{{u}_{C}}\) và \({{U}_{0R}},{{U}_{0L}},{{U}_{0C}}\). Biểu thức nào là đúng?
A. \(\frac{u_{R}^{2}}{U_{0R}^{2}}+\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}=1\)
B. \(\frac{u_{C}^{2}}{U_{0C}^{2}}+\frac{u_{L}^{2}}{U_{0L}^{2}}=1\)
C. \(\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}+\frac{u_{L}^{2}}{U_{0L}^{2}}=1\)
D. \(\frac{u_{R}^{2}}{U_{0R}^{2}}+\frac{u_{L}^{2}}{U_{0L}^{2}}=1\)
Câu 4. Một vật dao động điều hòa chuyên động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu
C. Vật chuyển động nhanh dần đều D. Tốc độ của vật giảm dần
Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch kín. Khi đó, cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là I. Biểu thức nào sau đây là đúng khi tính công suất của nguồn điện?
A. E.I
B. \(\text{E}\left( \text{R}+\text{r} \right)\)
C. \({{\text{I}}^{2}}.\text{R}\)
D. \({{\text{I}}^{2}}.\text{r}\)
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Tại điểm \(M\) cách hai nguồn \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) lần lượt \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\), sóng có biên độ cực đại. Với \(\text{k}\) là số nguyên, ta có:
A. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\frac{2k+1}{2}\cdot \frac{\lambda }{2}\)
B. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k-0,5 \right)\lambda \)
C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \)
D. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+0,5 \right)\lambda \)
Câu 7. Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang, con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là \(30\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). Các vật nhỏ \(\text{A}\) và \(\text{B}\) có cùng khôi lượng lần lượt là \(\text{m}\), khi cân bằng lò xo treo vật A giãn \(10\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). Ban đầu, A được giữ vị trí sao cho lò xo không biến dạng còn lò xo gắn với B bị giãn \(5\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa (hình vẽ).
Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây:
A. \(47\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). B. \(50\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). C. \(56\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). D. \(61\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\).
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) cách nhau \(11\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\) và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình \({{\text{u}}_{1}}=\) \({{\text{u}}_{2}}=5\text{cos}\left( 100\pi \text{t} \right)\) mm.Tốc độ truyền sóng \(\text{v}=0,5\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục \(x\text{Oy}\) thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc \(\text{O}\) trùng với \({{\text{S}}_{1}},\text{Ox}\) trùng \({{\text{S}}_{1}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ }{{\text{S}}_{2}}\). Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo \(\text{y}=12-\text{x}\) và có tốc độ \({{\text{v}}_{1}}=5\sqrt{2}\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s}\). Trong thời gian \(\text{t}=2\) (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x=0 thì \(\left( P \right)\) căt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 13 . B. 9 . C. 12 . D. 6 .
Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng \(\text{k}=100\text{ }\!\!~\!\!\text{ N}/\text{m}\), vật nặng khối lượng \(\text{m}=400\text{ }\!\!~\!\!\text{ g}\). Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. \(4\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\)
B. \(5\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\)
C. \(2,5\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\)
D. \(2\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\)
Câu 10. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ \(\text{A}\) và tần số góc \(\omega \) là
A. \(\omega \text{A}\)
B. \(\omega {{A}^{2}}\)
C. \({{\omega }^{2}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ A}\)
D. \({{(\omega A)}^{2}}\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
D |
6 |
C |
11 |
A |
16 |
D |
21 |
C |
26 |
A |
31 |
D |
36 |
D |
2 |
B |
7 |
C |
12 |
D |
17 |
D |
22 |
C |
27 |
B |
32 |
D |
37 |
C |
3 |
D |
8 |
C |
13 |
C |
18 |
A |
23 |
B |
28 |
C |
33 |
C |
38 |
C |
4 |
B |
9 |
A |
14 |
B |
19 |
A |
24 |
B |
29 |
D |
34 |
B |
39 |
D |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
D |
20 |
B |
25 |
D |
30 |
B |
35 |
A |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM - ĐỀ 02
Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
A. Chiều và cường độ không thay đôi theo thời gian.
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Chiều thay đổi tuần hoàn, cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định chu kì sóng.
B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định năng lượng sóng.
D. xác định tần số sóng.
Câu 3. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. \(220\sqrt{2}\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\).
B. \(110\sqrt{2}\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\).
C. \(110\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\).
D. \(220\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\).
Câu 4. Một quả cầu nhỏ khối lượng \(3,{{06.10}^{-15}}\left( \text{ }\!\!~\!\!\text{ kg} \right)\), mang điện tích 4,8.10 \({{~}^{-18}}\left( \text{C} \right)\), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng \(2\left( \text{ }\!\!~\!\!\text{ cm} \right)\). Lấy \(\text{g}=10\left( \text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/{{\text{s}}^{2}} \right)\). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là.
A. \(\text{U}=255,0\) (V).
B. \(\text{U}=127,5\) (V).
C. \(\text{U}=63,75\) (V).
D. \(U=734,4\) (V).
Câu 5. Hai dao động có phương trình lần lượt là. \({{\text{x}}_{1}}=5\text{cos}\left( 2\pi \text{t}+\pi \right)\left( \text{cm} \right)\) và \({{\text{x}}_{2}}=13\text{cos}\left( 2\pi \text{t}+0,5\pi \right)\left( \text{cm} \right)\). Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. \(-0,5\pi \).
B. \(0,75\pi \).
C. \(0,25\pi \).
D. \(1,25\pi \).
Câu 6. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng
A. Dòng điện tạo ra từ trường. B. Hiệu ứng Jun-Lenx.
C. Nam châm hút sắt. D. Cảm ứng điện từ.
Câu 7. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Động năng và thế năng. B. Cơ năng và biên độ.
C. Cơ năng và pha dao động. D. Cơ năng và thế năng.
Câu 8. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1100 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng \(220\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\). Ổ mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức \(12\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\). Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp, sô vòng dây phải bằng
A. 120 vòng. B. 100 vòng. C. 50 vòng. D. 60 vòng.
Câu 9. Sóng cơ là
A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
B. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. những dao động cơ lan truyền trong môi trường.
Câu 10. Một sóng cơ, với phương trình \(u=30\text{cos}\left( {{4.10}^{3}}t-50x \right)\left( \text{cm} \right)\), truyền dọc theo trục \(\text{Ox}\), trong đó toạ độ x đo bằng mét \(\left( m \right)\), thời gian t đo bằng giây ( s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. \(80\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).
B. \(50\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).
C. \(125\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).
D. \(100\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
B |
11 |
D |
21 |
D |
31 |
A |
2 |
B |
12 |
D |
22 |
D |
32 |
B |
3 |
B |
13 |
B |
23 |
A |
33 |
B |
4 |
B |
14 |
A |
24 |
D |
34 |
D |
5 |
A |
15 |
A |
25 |
A |
35 |
B |
6 |
D |
16 |
D |
26 |
A |
36 |
D |
7 |
B |
17 |
D |
27 |
D |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
C |
38 |
C |
9 |
D |
19 |
C |
29 |
A |
39 |
D |
10 |
A |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM - ĐỀ 03
Câu 1. Công thức tổng trở của đoạn mạch RLC là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{L}^{2}-Z_{C}^{2}}\).
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}+{{Z}_{C}})}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{L}^{2}+Z_{C}^{2}}\).
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}-{{Z}_{C}})}^{2}}}\).
Câu 2. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà.
A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt một chất lỏng với vận tốc v=5m/s, với tần số f=10Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. 50cm. B. 25cm. C. 100cm. D. 75cm.
Câu 4. Tai người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. B. từ 16Hz đến 2000 Hz.
C. từ 16Hz đến 20 000 Hz. D. từ 20 kHz đến 2 000 kHz.
Câu 5. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= -20cm. Khoảng cách từ tiêu điểm của thấu kính đến quang tâm là
A. 30cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 10cm.
Câu 6. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng giống nhau, cách nhau AB=8 cm. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng 1,2 cm. Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 7. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 8. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động
A. phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ.
B. phần cảm quay, phần ứng đứng yên.
C. phần cảm đứng yên, phần ứng quay.
D. phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và cùng tốc độ.
Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa
A. vận tốc cùng pha với li độ.
B. vận tốc nhanh pha hơn li độ góc .
C. vận tốc chậm pha hơn li độ góc .
D. vận tốc ngược pha với li độ.
Câu 10. Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng cơ học
A. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian.
B. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. là quá trình truyền pha dao động.
D. là quá trình truyền năng lượng.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
D |
6 |
B |
11 |
D |
16 |
C |
21 |
B |
26 |
D |
31 |
A |
36 |
B |
2 |
A |
7 |
D |
12 |
D |
17 |
C |
22 |
D |
27 |
C |
32 |
A |
37 |
A |
3 |
B |
8 |
B |
13 |
A |
18 |
B |
23 |
B |
28 |
C |
33 |
A |
38 |
B |
4 |
C |
9 |
B |
14 |
C |
19 |
D |
24 |
B |
29 |
B |
34 |
D |
39 |
B |
5 |
C |
10 |
A |
15 |
B |
20 |
A |
25 |
D |
30 |
A |
35 |
C |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM - ĐỀ 04
Câu 1: Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. điện năng. B. thế năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng.
Câu 2: Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A = UIt.
B. A = UIt2.
C. \(A=\frac{UI}{t}\).
D. \(A=\frac{U{{t}^{2}}}{I}\).
Câu 3: Trong chân không, sánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng
A. Từ 640 pm đến 760 pm.
B. Từ 640 nm đến 760 nm.
C. Từ 640 nm đến 760 mm.
D. Từ 640 cm đến 760 cm.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(wt + j1) và x2 = A2cos(wt + j2) với A1, A2 và w là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\).
B. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}+{{\varphi }_{1}} \right)\).
C. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}-A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\).
D. \({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\).
Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?
A. Âm sắc.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Tần số âm.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là
A. ZL.ZC = 1.
B. ZL = ZC.
C. ZL.ZC = 2.
D. ZL = 2ZC.
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình sin. Đại lượng f = p.n là
A. chu kì của suất điện động.
B. tần số của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng.
D. suất điện động tức thời.
Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = s0cos(wt + j) (s0> 0). Đại lượng so được gọi là?
A. biên độ của dao động.
B. tần số của dao động.
C. li độ góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc là?
A. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\).
B. Wt = kx.
C. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}kx\).
D. Wt = kx2.
Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng l. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. \(\lambda \).
B. \(\frac{\lambda }{2}\).
C. \(2\lambda \).
D. \(\frac{\lambda }{4}\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
l.C |
2.A |
3.B |
4.D |
5.A |
6.B |
7.B |
8.A |
9.A |
10.B |
11.D |
12.C |
13.D |
14.A |
15.D |
16.A |
17.C |
18.A |
19.D |
20.A |
21.C |
22.B |
23.C |
24.A |
25.D |
26.B |
27.B |
28.B |
29.C |
30.D |
31.C |
32.D |
33.D |
34.B |
35.B |
36.A |
37.C |
38.C |
39.D |
40.A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM - ĐỀ 05
Câu 1: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{0}}=\frac{\text{hA}}{\text{c}}\).
B. \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{0}}=\frac{\text{A}}{\text{hc}}\).
C. \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{0}}=\frac{\text{hc}}{\text{A}}\).
D. \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{0}}=\frac{\text{Ac}}{\text{h}}\).
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 5\(\sqrt{2}\cos \left( 100t~+~ \right)\) (A) có giá trị hiệu dụng là
A. \(5\,A\).
B. \(5\sqrt{2}\,A\).
C. \(\pi \,A\).
D. \(100\pi \,A\).
Câu 3: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng vàng.
B. Ánh sáng lục.
C. Ánh sáng lam.
D. Ánh sáng tím.
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2p\)\sqrt{LC}\) là
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj. Công thức nào sau đây đúng?
A. \(\text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ }=\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\frac{2R}{Z}\).
B. \(\text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ }=\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\frac{R}{Z}\).
C. \(\text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ }=\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\frac{Z}{2R}\).
D. \(\text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ }=\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\frac{Z}{R}\).
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot + j) với A > 0; w > 0. Đại lượng w được gọi là
A. pha của dao động.
B. tần số góc của dao động.
C. biên độ dao động.
D. li độ của dao động.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng l. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. \(\left( \text{k}+\frac{1}{4} \right)\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }\) với k = 0, ±1, ±2 …
B. \(\left( \text{k}+\frac{3}{4} \right)\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }\) với k = 0, ±1, ±2 …
C. \(\left( \text{k}+\frac{1}{2} \right)\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }\) với k = 0, ±1, ±2, …
D. kl với k = 0, ±1, ±2 …
Câu 9: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia b+ là các dòng pozitron.
B. Tia g có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia b- là các dòng hạt nhân \({}_{1}^{1}H\).
D. Tia a là các dòng hạt nhân \({}_{2}^{4}He\).
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. \(I=~\frac{U}{{{Z}_{C}}}\).
B. \(I=~{{U}^{2}}{{Z}_{C}}\).
C. \(I={{\left( \frac{U}{{{Z}_{C}}} \right)}^{2}}\).
D. \(I=~\frac{{{Z}_{C}}}{U}\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
D |
C |
C |
B |
B |
C |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
D |
D |
C |
D |
D |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
B |
C |
C |
A |
D |
D |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
C |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tháp Chàm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt