YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quyết Tiến

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quyết Tiến. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT QUYẾT TIẾN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.

B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.

C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.

D. Phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, vectơ gia tốc của vật

A. đổi chiều ở vị trí biên.          

B. luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. có hướng không thay đổi.          

D. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.

B. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi.

C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

Câu 4: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức

A. v = λf.                             

B. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{f}}{\text{v}}\text{.}\)       

C. \(\text{v = }\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}{\text{f}}.\)     

D. \(\text{v = }\frac{\text{1}}{\text{f}\text{. }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\text{.}\)

Câu 5: Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là

A. sóng dài.                           B. sóng trung.                    C. sóng ngắn.                    D. sóng cực ngắn.

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. tự cảm.                             B. cảm ứng điện từ.           C. phát xạ cảm ứng.          D. điện – phát quang.

Câu 7: Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo thời gian với qui luật \)\text{i}=2\sqrt{2}\cos 100\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ t}\)(A). Tần số của dòng điện bằng

A. 100π Hz.                          B. 50 Hz.                           C. 2 Hz.                             D. \(2\sqrt{2}\) Hz.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tia hồng ngoại?

A. Tia hồng ngoại bản chất là sóng điện từ.

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C. Tia hồng ngoại tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng.

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu tím.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ?

A. Các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục.

B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát ra nó.

C. Các chất rắn ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra quang phổ hấp thụ.

D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ vạch phát xạ.

Câu 10: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là

A. tần số góc của dao động.     

B. pha ban đầu của dao động.

C. tần số dao động.          

D. chu kì dao động.

Câu 11: Hạt nhân \({}_{\text{92}}^{\text{235}}\text{U}\) có

A. 235 prôtôn.                      B. 92 nơtron.                     C. 143 nơtron.                   D. 143 nuclôn.

Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{11}^{23}Na+{}_{1}^{1}H\to X+{}_{10}^{20}Ne.\) Hạt nhân X tạo thành trong phản ứng trên là hạt

A. êlectron.                           B. prôtôn.                          C. heli.                               D. pôzitron.

Câu 13: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là

A. \(W=\frac{{{\pi }^{2}}m{{A}^{2}}}{2{{T}^{2}}}.\)                                    

B. \(W=\frac{{{\pi }^{2}}m{{A}^{2}}}{4{{T}^{2}}}\).               

C. \(W=\frac{2{{\pi }^{2}}m{{A}^{2}}}{{{T}^{2}}}.\)       

D. \(W=\frac{4{{\pi }^{2}}m{{A}^{2}}}{{{T}^{2}}}.\)

Câu 14: Sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số không đổi.             

B. bước sóng không đổi.  

C. bước sóng giảm.          

D. tốc độ truyền âm giảm.

Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là

A. \(\text{C}=\frac{\text{4}{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\text{.L}}{{{\text{f}}^{\text{2}}}}.\) 

B. \(\text{C}=\frac{{{\text{f}}^{\text{2}}}}{\text{4}{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\text{.L}}.\)      

C. \(\text{C}=\frac{\text{1}}{\text{4}{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}{{\text{f}}^{\text{2}}}\text{.L}}.\) 

D. \(\text{C}=\frac{\text{4}\text{.}{{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}^{\text{2}}}\text{.}{{\text{f}}^{\text{2}}}}{\text{L}}.\)

Câu 16: Đặt điện áp u = U0coswt(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\sqrt{\text{2}}\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ L}}.\)    

B. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{2 }\!\!\omega\!\!\text{ L}}.\)                    

C. \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ L}}.\)                      

D. 0.

Câu 17: Đặt điện áp u =100\(\sqrt{2}\)cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và \(\text{L}=\frac{\text{1}}{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}\)(H). Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là                                                                                                           

A. 50\(\sqrt{2}\) W.            

B. 100 W.                         

C. 200 W.                         

D. 50 W.

Câu 18: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong cùng một môi trường, tốc độ ánh sáng màu chàm nhỏ hơn tốc độ ánh sáng màu vàng.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ.

D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu đỏ lớn hơn đối với ánh sáng màu tím.

Câu 19: Trong quang phổ vạch của Hiđrô, khi electron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phôtôn có bước sóng \({{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}\), khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng \){{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}\). Khi electron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng là

A. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }=\frac{{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}\text{.}{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}}{{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}+{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}}\) .                       

B. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }=\frac{{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}\text{.}{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}}{{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}-{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}}\) .   

C. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }={{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}-{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}\) .    

D. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }={{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{1}}}+{{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}_{\text{2}}}\).

Câu 20: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng N bán kính quỹ đạo

A. tăng 4 lần.                       

B. tăng 8 lần.                    

C. tăng 2 lần.                    

D. tăng 16 lần.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

D

B

A

A

C

B

B

D

B

D

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

C

C

C

A

C

D

B

D

A

A

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

 28

 29

 30

A

C

D

A

A

A

C

C

D

B

 31

 32

 33

 34

 35

 36

 37

 38

 39

 40

A

D

B

D

A

C

C

A

B

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT QUYẾT TIẾN - ĐỀ 02

Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là

A. A.                           B. ω.                              C. φ.                              D. x.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là

A. A.                           B. φ.                            C. ω.                            D. x.

Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là 

A. T= f.                                  

B. T=2π/f                   

C. \(T=2\pi f.\)           

D. T=1/f

Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là

A. λ = f/v.                   

B. λ = v/f.                   

C. λ = 2πfv.                

D. λ = vf.

Câu 5: Số nuclôn có trong hạt nhân \(_{79}^{197}Au\) là

A. 197                         B. 276                         C. 118                         D. 79

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{3}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n\). Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch.    

B. phản ứng phân hạch.

C. phản ứng thu năng lượng.

D. quá trình phóng xạ.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. 

B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.    

D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.                  

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.

Câu 9: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang. 

B. cảm ứng điện từ.   

C. cộng hưởng điện.  

D. quang điện ngoài.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm này là

A. \(\frac{1}{\omega L}.\)                            

B. \(\sqrt{\omega L}.\)                     

C. \(\omega L.\)        

D. \(\frac{1}{\sqrt{\omega L}}.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1B 2A 3D 4B 5A 6A 7B 8C 9B 10C

11A 12A 13D 14A 15C 16B 17C 18C 19A 20B

21D 22B 23A 24B 25D 26A 27A 28B 29B 30C

31D 32D 33C 34B 35C 36C 37C 38D 39A 40D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT QUYẾT TIẾN - ĐỀ 03

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).                            

  B. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).  

  C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}\).

  D.  \(\sqrt{\frac{m}{k}}\).

Câu 2:  Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ gọi là….của dao động.

  A.  chu kì.                    B. tần số.                      C.  pha.                                D. tần số góc.

Câu 3:Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

  A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).         

  B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).     

  C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).       

  D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).

Câu 4: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là \({{x}_{1}}=15\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) và \){{x}_{1}}=15\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là

  A. \(\frac{\pi }{4}\) .     

  B. \(\frac{5\pi }{6}\).

  C. \(\frac{\pi }{6}\) .  

  D. \(\frac{\pi }{3}\) .

Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai đầu cố định thì bước sóng của sóng tới và sóng phản xạ bằng

  A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.                      

  B. độ dài của dây.

  C. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.          

  D. một nửa độ dài của dây.

Câu 6: Sóng cơ học không truyền được trong

  A. chất lỏng.      

  B. Chất rắn.                    

  C. chân không.          

  D. Chất khí.

Câu 7: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

  A. 48 cm.                              B. 18 cm.

  C. 36 cm.                              D. 24 cm.

Câu 8: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua

  A. là phương thẳng đứng.                                      

  B. vuông góc với phương truyền sóng.

  C. trùng với phương truyền sóng.   

  D. là phương ngang.

Câu 9:  Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }H\). Dung kháng của tụ là

  A. 100Ω                           B. 200Ω                        C. 10Ω                          D. 1000Ω

Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

  A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+\frac{1}{{{(\omega C)}^{2}}}}\)                  

  B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}-\frac{1}{{{(\omega C)}^{2}}}}\)                      

  C. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega C)}^{2}}}\)      

  D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+\frac{1}{\omega {{C}^{2}}}}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

A

21

A

2

A

22

C

3

B

23

D

4

B

24

D

5

C

25

D

6

C

26

B

7

A

27

D

8

C

28

B

9

C

29

A

10

A

30

A

11

C

31

B

12

B

32

A

13

C

33

D

14

D

34

B

15

C

35

B

16

C

36

B

17

A

37

B

18

C

38

A

19

C

39

A

20

B

40

B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT QUYẾT TIẾN - ĐỀ 04

Câu 1:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4\(\pi t)\)cm, biên độ dao động của vật là

A. A = 4cm .               B. A = 6cm.                     C. A = 4m.                        D. A = 6m.

Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. 

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 3: Điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(\(200\pi t-\frac{2\pi x}{\lambda })\)cm. Tần số của sóng là

A. f = 200 Hz.            

B. f = 100 Hz.                 

C. f = 200  Hz.               

D. f = 0,01 Hz.

Câu 4: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.vận tốc âm. 

B.tần số âm.         

C.mức cường độ âm.      

D.đồ thị dao động âm.

Câu 5:Điện áp u = 100 cos(100\)\pi t)V\)có giá trị hiệu dụng là

A. U = 141 V .           

B. U = 50 Hz.                 

C. U = 100 V .                 

D. U = 200 V.

Câu 6: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ câ làø 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạch điện xoay chiều 220 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là

A. 85 vòng.              

B. 60 vòng.                   

C. 42 vòng.                    

D. 30 vòng.

Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Anten thu.

B. mạch tách sóng.                 

C. mạch biến điệu.                 

D. loa

Câu 8:Để thu được quang phổ vạch phát xạ thì

A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.

D. áp suất của đám khí hay hơi hấp thụ phải rất lớn.

Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia bức xạ là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.

B. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 .

C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường phát ra.

D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì chỉ có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang màu lục. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng

A.đỏ                            B. vàng                                    C. cam             D. lam

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

B

C

C

B

C

B

C

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

A

C

B

A

D

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

D

A

A

A

C

A

B

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

D

A

A

C

A

C

C

D

B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT QUYẾT TIẾN - ĐỀ 05

Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.

  B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.

  C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

  D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

Câu 2. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?

  A. tia hồng ngoại.            B. tia X.                        C. tia đỏ.                       D. tia tím.

Câu 3. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?

  A. cường độ âm.              B. độ cao.                      C. đồ thị li độ âm.         D. mức cường độ âm.

Câu 4. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát

ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

  A. phản xạ ánh sáng.       

  B. quang – phát quang.

  C. hóa – phát quang.   

  D. tán sắc ánh sáng.

Câu 5. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì

  A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.

  B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.

  C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.

  D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.

Câu 6. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó

  A. vô cùng lớn.                B. có giá trị âm.            C. bằng không.             D. có giá trị dương xác định.

Câu 7. Mọi từ trường đều phát sinh từ

  A. Các nguyên tử sắt.         

  B. Các nam châm vĩnh cửu.

  C. Các mômen từ.         

  D. Các điện tích chuyển động.

Câu 8. Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường sức từ như hình vẽ.  Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ thì

  A. không có dòng điện cảm ứng.

  B. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.

  C. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.

  D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến

với phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.

  A. A1 = A2.                    

  B. α1 – α2 = hằng số.    

  C. ω1 ≠ ω2.   

  D. α1 – α2 = 0.

Câu 10. Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ.  Tính p.

  A. 5.                                 B. 10.                            C. 15.                            D. 12.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1–C

2–B

3–B

4–B

5–B

6–C

7–D

8–A

9–B

10–B

11–A

12–B

13–B

14–C

15–B

16–D

17–C

18–A

19–C

20–D

21–C

22–C

23–C

24–D

25–D

26–C

27–A

28–C

29–C

30–C

31–D

32–B

33–C

34–B

35–D

36–B

37–A

38–D

39–C

40–D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quyết Tiến. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON