YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Bình

Tải về
 
NONE

Nhằm mang đến nguồn tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn thi kì thi sắp tới, HOC247 cung cấp tài liệu ôn thi thông qua tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Bình dưới đây, giúp các em có sự chuẩn bị cũng như làm quen được với nhiều dạng đề khác nhau, tự đó có thể tự tin bước vào các bài thi chính thức. Chúc các em học tốt.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft V (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 60 W.  

B. 63 W.  

C. 61 W.  

D. 62 W.  

Câu 2. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai  

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O.       

B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O. 

C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.       

D. sẽ dao động theo phương nằm ngang. 

Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?  

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.               

B. Hiện tượng cộng hưởng điện. 

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng.         

D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây. 

Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để  

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. 

B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại .

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. 

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa. 

Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là  

A. 4 μs.  

B. \(2\sqrt 2 \) μs.  

C. \(3\sqrt 2 \)μs.  

D. 8 μs.  

Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?  

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. 

B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. 

C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. 

D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang. 

Câu 7. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?  

A. Có giá trị rất lớn .               

B. Có giá trị không đổi. 

C. Có giá trị rất nhỏ .         

D. Có giá trị thay đổi được .

Câu 8. Hai hạt nhân  và  có cùng  

 A. số nơtron.                           

B. số nuclôn.                         

C. điện tích .                             

D. số prôtôn .

Câu 9. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là  

A. tinh luyện đồng.     

B. mạ điện. 

C. luyện nhôm. 

D. hàn điện. 

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác  

A. giữa hai dòng điện.               

B. giữa nam châm với dòng điện .

C. giữa hai điện tích đứng yên.     

D. giữa hai nam châm. 

Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng  

A. 9,82 m/s2.                          B. 9,88 m/s2 .                                     C. 9,85 m/s2 .                           D. 9,80 m/s2

Câu 12. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động  

A. cộng hưởng .                      B. tắt dần.                               C. cưỡng bức.                         D. điều hòa. 

Câu 13. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng  

A. 2.10-4 W/m2 .                    

B. 2.10-10 W/m2 .                

C. 10-4 W/m2 .                        

D. 10-10 W/m2

Câu 14. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng ?  

A. \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1\) .

B.  \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} > 1\) .

C.  \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}} < 1\) .

D.  \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}} > 1\) .

Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm, λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được  

A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ . 

B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt .

C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.         

D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt. 

Câu 16. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu  

A. vàng .                                 B. lục .                                     C. đỏ.                                      D. chàm. 

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?  

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. 

B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 

C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau. 

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. 

Câu 18. Đặt hai điện tích điểm q1 = - q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương  

A. vuông góc với AB.               

B. song song với AM. 

C. song song với AB.           

D. vuông góc với BM. 

Câu 19. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10- 4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là  

A. 5,2.10-3 Wb.                      

B. 5,2.10-7 Wb.                    

C. 3.103 Wb.                            

D. 3.10-7 Wb. 

Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính  

 A. hội tụ có độ tụ 2 dp.             

B. phân kì có độ tụ -1 dp.                  

C. hội tụ có độ tụ 1 dp.         

D. phân kì có độ tụ -2 dp. 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1.D

2.C

3.A

4.C

5.B

B

7.D

8.B

9.D

10.C

11.A

12.C

13.C

14.A

15.C

16.D

17.C

18.C

19.D

20.D

21.A

22.D

23.B

24.D

25.A

26.A

27.C

28.B

29.A

30.D

31.B

32.C

33.B

34.D

35.C

36.B

37.B

38.B

39.D

40.B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH - ĐỀ 02

Cho: Hằng số Plăng \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\), tốc độ ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}m/s\); \(1u=931,5\frac{MeV}{{{c}^{2}}}\); độ lớn điện tích nguyên tố \(e=1,{{6.10}^{-19}}C\); số A-vô-ga-đrô \({{N}_{A}}=6,{{023.10}^{23}}mo{{l}^{-1}}\).

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là

A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\) .           

B. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).  

C. 1/2π\(\sqrt{\frac{k}{m}}\).    

D.  \(\sqrt{\frac{m}{k}}\).

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.

B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ là 4cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là       

A. 8 cm.                     

B.16 cm.                    

C. 4cm.                       

D.  12cm.

Câu 4: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = \(\frac{A}{2}\)  là

A. \(\frac{{{E}_{0}}}{4}\).  

B. \(\frac{3{{E}_{0}}}{4}\).          

C. \(\frac{{{E}_{0}}}{3}\).          

D. \(\frac{{{E}_{0}}}{2}\).

Câu 5: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:

A. Cùng pha.                        

B. Ngược pha.            

C. Vuông pha.            

D. Lệch pha \(\frac{\pi }{4}\).

Câu 6: Trên một sợi dây có chiều dài  l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A.  v/l.                              

B. v/2 l.                      

C. 2v/ l.                      

D. v/4 l

Câu 7: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì \(80\mu s\). Nam châm tác dụng lên 1 lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là:

A. âm mà ta người nghe được.                

B. hạ âm.

C. siêu âm.             

D. sóng ngang.

Câu 8: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với hiệu đện thế giữa hai đầu đoạn mạch dòng điện luôn luôn

A. nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\).             

B. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\).

C. ngược pha.                     

D. cùng pha.

Câu 9:  Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm  và tụ điện  có điện dung \(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\)F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uC = 50\(\sqrt({}){2}\)Cos (100pt - \(\frac{3\pi }{4}\)) (V)  thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = 5\(\sqrt({}){2}\) cos (100pt + \(\frac{3\pi }{4}\)) (A).          

B. i = 5\(\sqrt({}){2}\) cos (100pt - \(\frac{\pi }{4}\)) (A).

C. i = 5\(\sqrt({}){2}\) cos 100pt) (A).                     

D. i = 5\(\sqrt({}){2}\) cos (100pt - \(\frac{3\pi }{4}\)) (A).

Câu 10: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.    

B. tăng điện dung của tụ điện.

C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.        

D. giảm điện trở của mạch.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

C

21

D

2

A

22

A

3

B

23

A

4

B

24

B

5

C

25

B

6

B

26

D

7

C

27

B

8

D

28

D

9

B

29

A

10

A

30

C

11

B

31

A

12

D

32

C

13

B

33

D

14

C

34

A

15

B

35

B

16

B

36

A

17

D

37

A

18

D

38

C

19

B

39

B

20

A

40

B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH - ĐỀ 04

Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)                  

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)                   

C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)                

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)

Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:

A. \({{v}_{\max }}=\omega A\).      

B. \({{v}_{\max }}={{\omega }^{2}}A\)       

C. \({{v}_{\max }}=-\omega A\)     

D. \({{v}_{\max }}=-{{\omega }^{2}}A\)

Câu 3: Trong dao động điều hòa:

A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.

B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.

C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.

D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.

Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang ?

A. Nằm theo phương ngang.              

B. Vuông góc với phương truyền sóng.

C. Nằm theo phương thẳng đứng.     

D. Trùng với phương truyền sóng.

Câu 5: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì ?

A. Ben.                   

B. Đêxiben.

C. Oát trên mét vuông.         

D. Niutơn trên mét vuông.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc \(\pi /2\)

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc \(\pi /4\)

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc \(\pi /2\)

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc \(\pi /4\)

Câu 7: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

A. \({{Z}_{c}}=2\pi fC\)                  

B. \({{Z}_{c}}=\pi fC\)        

C. \({{Z}_{c}}=\frac{1}{2\pi fC}\) 

D. \({{Z}_{c}}=\frac{1}{\pi fC}\)

Câu 8: Độ lệch pha giữa dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là:

A. \(\frac{\pi }{3}\)               

B.  \(\frac{\pi }{2}\)                          

C.  \(\frac{\pi }{6}\)                          

D. \(\frac{\pi }{4}\)

Câu 9: Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ bị tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng:

A. giao thoa ánh sáng.       

B. tán sắc ánh sáng.

C. khúc xạ ánh sáng.           

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 10: Biết I – ánh sáng trắng. II – ánh sáng đỏ. III – ánh sáng vàng. IV – ánh sáng tím. Trật tự sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là:

A. I,II, III.            

B. IV, III, II.         

C. I, II, IV.          

D. I, III, IV.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1A

2A

3C

4B

5B

6A

7C

8B

9B

10B

11A

12A

13C

14C

15C

16A

17A

18C

19C

20B

21C

22B

23C

24B

25B

26C

27C

28B

29A

30A

31B

32D

33D

34A

35B

36B

37A

38B

39A

40A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH - ĐỀ 05

Câu 1: Khi tốc độ của vật tăng lên gấp đôi thì hệ số ma sát trượt

A. vẫn không thay đổi.     

B. cũng tăng gấp đôi.

C. sẽ giảm còn một nửa.              

D. có thể tăng hoặc giảm tùy trường hợp.

Câu 2: Một cần cẩu kéo đều một kiện hàng nặng 500kg thẳng đứng lên cao 5m trong thời gian 1 phút 40s. Lấy \(g=10\,\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Công suất của cần cẩu là

A. 250W                       B. 25W                         C. 50W                         D. 500W

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Câu 4: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

A. cùng số nơtrôn nhưng số nuclôn khác nhau.

B. cùng số nơtrôn và cùng số prôtôn.

C. cùng số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau.

D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.

Câu 5: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là \(c={{3.10}^{8}}\,\left( m/s \right)\). Nước có chiết suất \(n=1,33\) đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là

A. \(2,{{63.10}^{8}}\,\left( m/s \right)\)     

B. \(1,{{69.10}^{5}}\,\left( km/s \right)\)

C. \(2,{{26.10}^{5}}\,\left( km/s \right)\)          

D. \(1,{{13.10}^{8}}\,\left( m/s \right)\)

Câu 6: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là \({{u}_{1}}=5\cos 40\pi t\left( mm \right)\) và \({{u}_{2}}=5\cos \left( 40\pi t+\pi  \right)\left( mm \right)\). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là \(80\left( cm/s \right)\). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) là

A. 11                             B. 9                               C. 10                             D. 8

Câu 7: Cho hai quả cầu giống nhau, mang điện tích \({{10}^{-6}}C\) và \(-{{2.10}^{-6}}C\) tiếp xúc nhau rồi tách ra xa nhau. Sau khi tách ra, mỗi quả cầu sẽ có điện tích

A. \({{10}^{-6}}C\)   

B. \(-{{3.10}^{-6}}C\)

C. \(-1,{{5.10}^{-6}}C\)          

D. \(-0,{{5.10}^{-6}}C\)

Câu 8: Điện trở của vật dẫn kim loại tăng khi nhiệt độ vật dẫn tăng là do

A. vật dẫn dài ra nên cản trở dòng điện nhiều hơn.

B. các ion ở nút mạng dao động mạnh lên.

C. kim loại mềm đi nên cản trở chuyển động của các electron nhiều hơn.

D. tốc độ chuyển động của các electron tăng lên nên dễ va chạm với các nút mạng hơn.

Câu 9: Một hạt mang điện tích \(3,{{2.10}^{-16}}C\) bay vào trong từ trường đều \(B=0,2T\) với vận tốc \(v={{2.10}^{6}}\left( m/s \right)\). Biết vectơ vận tốc của hạt mang điện vuông góc với các đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào hạt có độ lớn

A. \(1,{{28.10}^{-11}}N\)             

B. \(1,{{28.10}^{-12}}N\)       

C. \(1,{{28.10}^{-10}}N\)    

D. \(1,{{28.10}^{-9}}N\)

Câu 10: Chọn phát biểu sai? Suất điện động tự cảm có giá trị nhỏ khi

A. dòng điện tăng chậm. 

B. dòng điện giảm chậm.

C. dòng điện có cường độ nhỏ.      

D. dòng điện biến thiên chậm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-A

2-A

3-B

4-C

5-B

6-C

7-D

8-B

9-C

10-C

11-C

12-B

13-C

14-B

15-B

16-D

17-A

18-C

19-C

20-A

21-D

22-C

23-D

24-C

25-C

26-D

27-C

28-C

29-D

30-A

31-D

32-C

33-B

34-B

35-B

36-B

37-B

38-A

39-D

40-C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Bình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON