YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phù Đổng

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Phù Đổng dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?

  A. P2 = 0,5P1.                         B. P2 = P1.                         C. P2 = 4P1.                       D. P2 = 2P1.

Câu 2. Mạch RLC nối tiếp: L = 1/π(H), C = 400/π(µF). Thay đổi f để mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:

  A. 200 Hz.                              B. 25 Hz.                           C. 100 Hz .                         D. 50 Hz.

Câu 3. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt vật AB trước thầu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm. Ta thu được ảnh

  A. cùng chiều và lớn gấp đôi vật.                                     B. ngược chiều và lớn gấp đôi vật.

  C. cùng chiều và cao bằng vật.                                         D. ngược chiều và cao bằng vật.

Câu 4. Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,5A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là

  A. \({{3.10}^{-8}}T\)              B. \({{2.10}^{-6}}T\)         C. \({{3.10}^{-6}}T\)       D. \({{2.10}^{-8}}T\)

Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của dao động là

  A. φ.                                        B. A                                   C. x.                                   D. ω.

Câu 6. Trong các tia: tia X, tia gammma, tia anpha và tia tử ngoại. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất

là tia

  A. gamma.                               B. X.                                  C. anphA.                           D. tử ngoại.

Câu 7. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

  A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 

  B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

  C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

  D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng của vật dao động này là

  A. \(\frac{1}{2}\)mω2A2.      

  B. \(\frac{1}{2}\)mωA2.  

  C. \(\frac{1}{2}\)mω2A.  

  D.2A.

Câu 9. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

  A. Cùng pha so với li độ.                                                  B. Ngược pha so với li độ.

  C. Trễ pha π/2 so với li độ.                                               D. Sớm pha π/2 so với li độ.

Câu 10. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là:

  A. 1 m.                                    B. 1 cm.                             C. 10 cm.                           D. 10 m. 

Câu 11. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + \(\frac{\pi }{2}\))cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

  A. π/2 rad.                               B. π raD.                            C. 1,5π rad.                        D. 1,5 rad.

Câu 12. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π2 = 10. Cơ năng của vật là:

  A. 2025J.                                 B. 2,025J.                          C. 0,89J.                             D. 0,9J.

Câu 13. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng

  A. hai bước sóng.                 

  B. một bước sóng.           

  C. một phần tư bước sóng.

  D. một nửa bước sóng. 

Câu 14. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

  A. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}.\)                     

  B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }.\)        

  C. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }.\)         

  D. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf.\) 

Câu 15. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

  A. Bước sóng.                                                                   B. Biên độ của sóng.

  C. Bản chất của môi trường truyền sóng.                         D. Tần số sóng.

Câu 16. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây AB là

  A. 6.                                        B. 3.                                   C. 4.                                   D. 5.

Câu 17. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100πt) (m) trong đó t tính bằng giây, x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là

  A. 100 m/s.                              B. 31,4 m/s.                       C. 15,7 m/s.                       D. 62,8 m/s.

Câu 18. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:

  A. vmax = Aω.                          B. vmax = Aω2.                   C. vmax = 2Aω.                   D. vmax = A2ω.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

  A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.

  B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.

  C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.

  D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 

Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là

  A. \({{Z}_{C}}=C\omega .\) 

  B. \({{Z}_{C}}=\frac{1}{C\omega }.\) 

  C. \({{Z}_{C}}=\frac{\omega }{C}.\)     

  D. \({{Z}_{C}}=\frac{C}{\omega }.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

01. B; 02. B; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. B; 08. A; 09. D; 10. A

11. C; 12. D; 13. C; 14. C; 15. C; 16. C; 17. B; 18. A; 19. B; 20. B

21. B; 22. A; 23. B; 24. D; 25. A; 26. C; 27. D; 28. B; 29. B; 30. D;

31. C; 32. D; 33. D; 34. D; 35. C; 36. D; 37. C; 38. C; 39. D; 40. D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG - ĐỀ 02

Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=A\cos (20\pi t-\pi x)(cm),\) với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng 

A. 40 m/s 

B. 20 m/s 

C. 40 cm/s 

D. 20 cm/s

Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\)

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)

Câu 3: Công thức liên hệ giữa bước sóng \(\lambda ,\) tốc độ truyền sóng v và tần số góc \(\omega \) của một sóng cơ hình sin là 

A. \(\lambda =\frac{2\pi v}{\omega }\)       

B. \(\lambda =v\omega \)     

C. \(\lambda =\frac{v}{{{\omega }^{2}}}\)     

D. \(\lambda =\frac{v}{\omega }\)

Câu 4: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là 

 A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.

 B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.

 C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. 

 D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.

Câu 5: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây 

A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.

B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.

C. Có diện tích tăng đều. 

D. Có diện tích giảm đều.

Câu 6: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động. Khi cộng hưởng xảy ra thì 

A. \(f={{f}_{0}}\)                          B. \(f<{{f}_{0}}\)                            C. \(f>{{f}_{0}}\)                              D.  f = 0

Câu 7: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là 

A. \({{V}_{\max }}=\omega A\)

B. \({{V}_{\max }}=-{{\omega }^{2}}A\)

C. \({{V}_{\max }}={{\omega }^{2}}A\)

D. \({{V}_{\max }}=-\omega A\)

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({{10}^{-4}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}},\) biết cường độ âm chuẩn là \({{10}^{-2}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}.\)Mức cường độ âm tại điểm đó bằng 

A. 40B

B. 40dB

C. 80B

D. 80dB

Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình \(x=2\sqrt{2}\cos (5\pi t+0,5\pi )cm.\) Dao động của chất điểm có biên độ là 

A. \(0,5\pi \text{ cm}\)                    

B. \(2\sqrt{2}\text{ cm}\)    

C. \(2\text{ cm}\)        

D. \(5\pi \text{ cm}\)

Câu 10: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng

A. \({{N}_{2}}>{{N}_{1}}\)

B. \({{N}_{2}}={{N}_{1}}\)

C. \({{N}_{2}}<{{N}_{1}}\)

D. \({{N}_{2}}{{N}_{1}}=1\) .

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1.B

2.B

3.A

4.D

5.B

6.A

7.A

8.D

9.B

10.C

11.B

12.C

13.D

14.D

15.B

16.C

17.B

18.D

19.A

20.B

21.D

22.C

23.A

24.C

25.B

26.A

27.D

28.B

29.A

30.A

31.B

32.D

33.A

34.C

35.A

36.C

37.D

38.C

39.D

40.B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG - ĐỀ 03

Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường dộ dòng điện trong đoạn mạch là:

  A. \(\frac{\pi }{4}\).          

  B. \(\frac{\pi }{6}\).         

  C. \(\frac{\pi }{3}\).      

  D. \(\frac{-\pi }{3}\).

Câu 2: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

  A. một đường cong khác.                                                B. đường elip.

  C. . đường thẳng đi qua gốc toạ độ.                                D. đường parabol.

Câu 3: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo :

  A. tăng 4 lần.                        B. tăng 16 lần.                   C. giảm 2 lần.                    D. giảm 16 lần.

Câu 4: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi \(\Delta \varphi \) là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi

  A. \(\Delta \varphi =\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}\)  

  B. \(\Delta \varphi =2k\pi \)        

  C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \)       

  D. \(\Delta \varphi =\left( 2k+1 \right)\pi \)

Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu \({{u}_{R}},{{u}_{L}},{{u}_{C}}\)tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:

  A. \({{u}_{R}}\) trễ pha \({\pi }/{2}\;\) so với \({{u}_{C}}\).                               

  B. \({{u}_{C}}\)trễ pha \(\pi \)so với \({{u}_{L}}\) .

  C. \({{u}_{L}}\) sớm pha \({\pi }/{2}\;\)so với \({{u}_{C}}\).                               

  D. \({{u}_{R}}\) sớm pha \({\pi }/{2}\;\)so với \({{u}_{L}}\).

Câu 6(NB): Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là \({{I}_{0}}\). Tại một thời điểm nào đó khi dòng điện trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có quan hệ:

  A. \(I_{0}^{2}-{{i}^{2}}=L{{u}^{2}}/C\).    

  B. \(I_{0}^{2}-{{i}^{2}}=C{{u}^{2}}/L\).         

  C. \(I_{0}^{2}-{{i}^{2}}=LC{{u}^{2}}\).       

  D. \(I_{0}^{2}-{{i}^{2}}={{u}^{2}}/LC\).

Câu 7: Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là:

  A. L = 2 dB                          B. L = 20 dB                     C. L = 20 B                       D. L = 100 dB

Câu 8: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?

  A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

  B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền quang phổ liên tục.

  C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy.

  D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch đó.

Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{Z}^{A}B\xrightarrow{{}}{}_{Z+1}^{A}B+X\), X là

  A. hạt \(\alpha \).                  

  B. hạt \({{\beta }^{-}}\). 

  C. hạt \({{\beta }^{+}}\).

  D. hạt phôtôn.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là

  A. \(\frac{T}{2}\)                

  B. T       

  C. \(\frac{T}{4}\)           

  D. \(\frac{T}{3}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-C

2-C

3-C

4-B

5-B

6-B

7-B

8-B

9-C

10-A

11-C

12-B

13-C

14-B

15-C

16-A

17-C

18-A

19-C

20-C

21-C

22-C

23-D

24-C

25-C

26-C

27-A

28-B

29-A

30-A

31-A

32-D

33-A

34-C

35-C

36-D

37-A

38-D

39-D

40-C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG - ĐỀ 04

Câu 1: Khi tốc độ của vật tăng lên gấp đôi thì hệ số ma sát trượt

  A. vẫn không thay đổi.         

  B. cũng tăng gấp đôi.

  C. sẽ giảm còn một nửa.

  D. có thể tăng hoặc giảm tùy trường hợp.

Câu 2: Một cần cẩu kéo đều một kiện hàng nặng 500kg thẳng đứng lên cao 5m trong thời gian 1 phút 40s. Lấy \(g=10\,\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Công suất của cần cẩu là

  A. 250W                          B. 25W                         C. 50W                         D. 500W

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?

  A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

  B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

  C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

  D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Câu 4: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

  A. cùng số nơtrôn nhưng số nuclôn khác nhau.

  B. cùng số nơtrôn và cùng số prôtôn.

  C. cùng số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau.

  D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.   

Câu 5: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là \(c={{3.10}^{8}}\,\left( m/s \right)\). Nước có chiết suất \(n=1,33\) đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là

  A. \(2,{{63.10}^{8}}\,\left( m/s \right)\)           

  B. \(1,{{69.10}^{5}}\,\left( km/s \right)\)

  C. \(2,{{26.10}^{5}}\,\left( km/s \right)\)   

 D. \(1,{{13.10}^{8}}\,\left( m/s \right)\)

Câu 6: (ĐH-2009). Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là \({{u}_{1}}=5\cos 40\pi t\left( mm \right)\) và \({{u}_{2}}=5\cos \left( 40\pi t+\pi  \right)\left( mm \right)\). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là \(80\left( cm/s \right)\). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) là

  A. 11                                B. 9                               C. 10                             D. 8

Câu 7: Cho hai quả cầu giống nhau, mang điện tích \({{10}^{-6}}C\) và \(-{{2.10}^{-6}}C\) tiếp xúc nhau rồi tách ra xa nhau. Sau khi tách ra, mỗi quả cầu sẽ có điện tích

  A. \({{10}^{-6}}C\)      

  B. \(-{{3.10}^{-6}}C\)

  C. \(-1,{{5.10}^{-6}}C\)         

  D. \(-0,{{5.10}^{-6}}C\)

Câu 8: Điện trở của vật dẫn kim loại tăng khi nhiệt độ vật dẫn tăng là do

  A. vật dẫn dài ra nên cản trở dòng điện nhiều hơn.

  B. các ion ở nút mạng dao động mạnh lên.

  C. kim loại mềm đi nên cản trở chuyển động của các electron nhiều hơn.

  D. tốc độ chuyển động của các electron tăng lên nên dễ va chạm với các nút mạng hơn.

Câu 9: Một hạt mang điện tích \(3,{{2.10}^{-16}}C\) bay vào trong từ trường đều \(B=0,2T\) với vận tốc \(v={{2.10}^{6}}\left( m/s \right)\). Biết vectơ vận tốc của hạt mang điện vuông góc với các đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào hạt có độ lớn

  A. \(1,{{28.10}^{-11}}N\) 

  B. \(1,{{28.10}^{-12}}N\)     

  C. \(1,{{28.10}^{-10}}N\) 

  D. \(1,{{28.10}^{-9}}N\)

Câu 10: Chọn phát biểu sai? Suất điện động tự cảm có giá trị nhỏ khi

  A. dòng điện tăng chậm.

  B. dòng điện giảm chậm.

  C. dòng điện có cường độ nhỏ.   

  D. dòng điện biến thiên chậm.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1-A

2-A

3-B

4-C

5-B

6-C

7-D

8-B

9-C

10-C

11-C

12-B

13-C

14-B

15-B

16-D

17-A

18-C

19-C

20-A

21-D

22-C

23-D

24-C

25-C

26-D

27-C

28-C

29-D

30-A

31-D

32-C

33-B

34-B

35-B

36-B

37-B

38-A

39-D

40-C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG - ĐỀ 05

Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là  

A. F = mωx                 B. F = ‒mω2x                          C. F = mω2x                            D. F = ‒mωx 

Câu 2. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai  

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O      

B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O 

C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng         

D. sẽ dao động theo phương nằm ngang 

Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?  

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ       

B. Hiện tượng cộng hưởng điện 

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng       

D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây 

Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để  

 A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa 

 B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại 

 C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao 

 D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa 

Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là  

A. 4 μs                        

B. \(4\sqrt 2 \) μs                                

C. \(2\sqrt 2 \)μs             

D. 8 μs 

Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?  

 A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. 

 B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. 

 C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. 

 D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang 

Câu 7. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?  

A. Có giá trị rất lớn   

B. Có giá trị không đổi 

C. Có giá trị rất nhỏ 

D. Có giá trị thay đổi được 

Câu 8. Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có cùng  

 A. số nơtron                

B. số nuclôn              

C. điện tích                               

D. số prôtôn 

Câu 9. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là  

 A. tinh luyện đồng                

B. mạ điện                              

C. luyện nhôm                         

D. hàn điện 

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác  

A. giữa hai dòng điện           

B. giữa nam châm với dòng điện 

C. giữa hai điện tích đứng yên     

D. giữa hai nam châm 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1B

2C

3A

4C

5B

6B

7D

8D

9D

10C

11A

12C

13C

14A

15C

16D

17C

18C

19D

20D

21A

22D

23B

24D

25A

26A

27C

28D

29A

30D

31C

32C

33B

34D

35B

36B

37A

38A

39C

40B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phù Đổng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON