Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Tài liệu bao gồm cả kiến thức cần nhớ và những câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao sẽ hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng M = 300 g, đầu trên gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g (hình vẽ). Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho vật trên dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì áp lực cực tiểu mà vật M đè lên sàn là 2 N. Tốc độ cực đại của m là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm.
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha \(\pi \)/2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha \(\pi \) so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha \(\pi \)/2 so với li độ.
Câu 6: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A. 2. B. 3/2. C. 1/5. D. 3.
Câu 7: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,25λ. B. 2λ. C. 0,5λ. D. λ.
Câu 8: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 70 dB. C. 50 dB. D. 60 dB.
Câu 10: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 11: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Trong mạch dao động điện từ tự do, nếu độ tự cảm của cuộn cảm tăng 2 lần và điện dung của tụ điện giảm 8 lần thì chu kì dao động riêng của mạch
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D.giảm 4 lần.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại trên một bản tụ điện lần lượt là 0,075 A và 3.10-7 C. Giá trị C là
A. 8 pF. B. 2 pF. C. 8 nF. D. 2 nF.
Câu 14: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có phần nào sau đây?
A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại cao tần
C. Mạch tách sóng D. Micro
Câu 15: Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện.
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω, thì cảm kháng của cuộn dây là
A. \(\omega L\)
B. \({{\left( \omega L \right)}^{-\frac{1}{2}}}\)
C. \({{\left( \omega L \right)}^{-1}}\)
D. \({{\left( \omega L \right)}^{\frac{1}{2}}}\)
Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. \(\frac{\pi }{4}\).
B. 0.
C. \(\frac{\pi }{2}\).
D. \(\frac{\pi }{3}\).
Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R = 50Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f1 là
A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 37,5 Ω. D. 75 Ω.
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có giá trị bằng 50 W, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 50\(\sqrt{3}\) W, tụ điện có dung kháng bằng \(\frac{50}{\sqrt{3}}\) W. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng 80\(\sqrt{3}\) V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng
A. \(-100\sqrt{3}\) V.
B. \(100\sqrt{3}\) V.
C. \(-50\sqrt{3}\) V.
D. 150 V.
Câu 20: Đặt điện áp u = U\(\sqrt{2}\)cos(ωt) (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. Giá trị của a bằng
A. 50. B. 40. C. 60. D. 30.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
B |
D |
C |
A |
C |
D |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
A |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
A |
B |
A |
B |
C |
B |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
C |
C |
D |
A |
B |
B |
C |
C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ 02
Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu 2. Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi cả hai đầu dây A, B đều cố định là
A. l = kλ B. l = k λ/2 C. l = (2k + 1)λ/2 D. l = (2k + 1)λ/4
Câu 3. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Suất điện động.
C. Cường độ dòng điện
D. Công suất.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm.
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
Câu 5. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ
A. sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
B. sóng điện từ mang theo năng lượng
C. vận tốc truyền của sóng điện từ trong mọi môi trường bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. sóng điện từ là sóng ngang, các vectơ \(\vec{E}\) và \(\vec{B}\) luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 6. Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz đến 20KHz B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200KHz D. 16Hz đến 2KHz
Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tuợng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D.giao thoa ánh sáng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 9: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại
A. Tác dụng lên kính ảnh B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 10. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-A |
2-B |
3-B |
4-D |
5-C |
6-B |
7-D |
8-A |
9-D |
10-C |
11-D |
12-C |
13-B |
14-A |
15-D |
16-A |
17-C |
18-B |
19-A |
20-B |
21-D |
22-A |
23-C |
24-D |
25-B |
26-B |
27-A |
28-B |
29-D |
30-A |
31-A |
32-D |
33-B |
34-A |
35-D |
36-D |
37-A |
38-A |
39-B |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ 03
Câu 1: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn.
Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình \(x=5\cos \left( 5\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\) cm (\(t\) tính bằng s). Chu kì dao động của chất điểm bằng
A. 0,4 s. B. 6 s. C. \(5\pi \) s. D. 2,5 s.
Câu 3: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. dây treo có khối lượng đáng kể B. trọng lực tác dụng lên vật
C. lực cản của môi trường D. lực căng của dây treo
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở \(R\), cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là \({{Z}_{L}}\) và \({{Z}_{C}}\). Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}.\)
B. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}.\)
C. \(\frac{R}{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}.\)
D. \(\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}.\)
Câu 5: Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất
C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngoài của Mặt Trời
D. Quang phổ vạch phát xạ của Mặt Trời
Câu 6: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí.
B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh học.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn luôn bay với tốc độ \(c={{3.10}^{8}}\)m/s dọc theo tia sáng.
Câu 8: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu lam. D. màu cam.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để
A. chạy trực tiếp qua bình điện phân
B. thắp sáng
C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện
D. chạy động cơ không đồng bộ
Câu 10: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên
B. chiều dài hình trụ tăng lên
C. cường độ dòng điện giảm đi
D. đường kính hình trụ giảm đi
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ 04
Câu 1: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 3: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kì dao động của hòn bi sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc ω = 3,5(rad/s) tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là
A 0,8 cm. B. 80 cm. C. 8 m. D. 2,8 m.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động diều hòa. Lò xo có độ cúng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là
A. 16 J. B. 80 J. C. 0,016 J. D. 0,008 J.
Câu 6: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 7: Hai nguồn âm khác nhau không thể phát ra một âm có cùng
A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. tần số.
Câu 8: Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 1 thiết bị. B. 2 thiết bị. C. 3 thiết bị. D. 4 thiết bị.
Câu 9: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50cm và 10cm có biên độ là
A. 0.
B. \(\sqrt{2}\)cm.
C. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)cm.
D. 2 cm.
Câu 10: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
A. 5 A. B. 10 A. C. 15 A. D. 20 A.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1. C |
2. A |
3. C |
4. B |
5. D |
6. B |
7. C |
8. B |
9. D |
10. C |
11. B |
12. A |
13. D |
14. C |
15. C |
16. D |
17. B |
18. D |
19. A |
20. D |
21. A |
22. C |
23. B |
24. B |
25. D |
26. B |
27. A |
28. A |
29. B |
30. B |
31. C |
32. A |
33. C |
34. A |
35. C |
36. D |
37. D |
38. C |
39. B |
40. C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ 05
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=10\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{2} \right)(cm)\) Tần số góc của vật là
A. 0,5(rad/s). B. 2(rad/s). C. 0,5π(rad/s). D. π(rad/s).
Câu 2. Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí có li độ góc \(\alpha \) nhỏ thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. -mga.
B. mgl.
C. mg\(\alpha \).
D. \(\frac{m.l}{g}\).
Câu 3. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Bước sóng bằng
A. 100cm. B. 150cm. C. 200cm. D. 50cm.
Câu 4. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 5. Điện áp \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\) có giá trị hiệu dụng là
A. 220\(\sqrt{2}\)V.
B. 220V.
C. 120\(\sqrt{2}\)V.
D. 100V.
Câu 6. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để
A. tăng I, giảm U.
B. tăng I , tăng U.
C. giảm I, tăng U.
D. giảm I, giảm U.
Câu 7. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 8. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ
B. phụ thuộc vào áp suất.
C. phụ thuộc vào cách kích thích.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 9. Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại?
A. Mặt Trời.
B. Hồ quang điện.
C. Đèn thủy ngân.
D. Cục than hồng.
Câu 10. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. lục.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1.D |
2.A |
3.A |
4.C |
5.B |
6.C |
7.B |
8.D |
9.D |
10.A |
11.C |
12.A |
13.B |
14.A |
15.C |
16.C |
17.A |
18.A |
19.C |
20.C |
21.D |
22.A |
23.C |
24.A |
25.B |
26.B |
27.C |
28.D |
29.A |
30.A |
31.A |
32.B |
33.C |
34.D |
35.D |
36.A |
37.A |
38.A |
39.A |
40.D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt