Nhằm hỗ trợ các em học sinh ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoàng Đan. Hy vọng đây sẽ là tài liệu bổ trợ kiến thức đắc lực cho các em. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT HOÀNG ĐAN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là
A. \(4\sqrt{3}\,\,mm.\)
B. \(-4\sqrt{3}\,\,mm.\)
C. \(-2\sqrt{3}\,\,mm.\)
D. \(2\sqrt{3}\,\,mm.\)
Câu 2.Tại một điểm trên trái đất có sóng điện từ truyền qua.Tại đó véc tơ cảm ứng từ \)\vec{B}\) hướng thẳng đứng từ dưới lên, véc tơ cường độ điện trường \)\vec{E}\)nằm ngang hướng từ Đông sang Tây.Sóng điện từ truyền theo chiều
A. từ Đông đến. B.từ Nam đến.
C. từ Tây đến. D. từ Bắc đến.
Câu 3.Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng có hạt vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng ℓà sóng dọc
B. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt.
C.Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau.
D. Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Câu 4. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động:
A. đi lên. B. đi xuống. C. đứng yên. D. chạy ngang.
Câu 5. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khisóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ:
A. tăng 4 ℓần. B. giảm 4,4 ℓần. C. tăng 4,4 ℓần. D. giảm 4 ℓần
Câu 6. Mạch dao động điện từ tự do LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 4μF. Điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa theo biểu thức:\(q=0,{{2.10}^{-3}}.Cos(500\pi t+\frac{\pi }{6})\)C. Giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ điện vào thời điểm t = 3ms là:
A. 50V
B. \(\frac{25}{\sqrt{2}}\) V
C. 25\(\sqrt(){2}\) V
D.25V
Câu 7. Một sợi dây AB dài ℓ = 2 m, đầu A của sợi dây nối với nguồn rung với tần số f, đầu B tự do. Trên dây hình thành sóng dừng có 3 bụng kể cả đầu B. Nếu tăng chiều dài dây lên 40 cm và giữ đầu B cố định, đồng thời cho đầu A rung với tần số như cũ thì trên dây
A. có sóng dừng với 3 nút. B. không hình thành sóng dừng.
C. có sóng dừng với 2 bụng. D. có sóng dừng với 3 bụng.
Câu 8.(B) Định luật Cu-lông được áp dụng cho trường hợp tương tác nào sau đây? Hai điện tích điểm:
A. dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C. nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. chuyển động tự do trong cùng một môi trường.
Câu 9.(B) Suất điện động cảm ứng là suất điện động:
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. Sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. Được sinh ra bởi nguồn điện hóa học.
D. Được sinh ra bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 10.(B)Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
C. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 11.(H) Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Biết bạc có khối lượng mol nguyên tử là 108g/mol, có hóa trị 1. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là:
A. 40,29g. B. 40,29mg C. 42,9g D. 42,9mg
Câu 12.(H) Một sợi dây bạch kim ở nhiệt độ 200C có điện trở suất là \({{\rho }_{0}}=10,{{6.10}^{-8}}\Omega m\). Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là \(\alpha =3,{{9.10}^{-3}}{{K}^{-1}}\). Điện trở suất \(\rho \)của sợi dây bạch kim ở 5000C là:
A. \(31,{{27.10}^{-8}}\Omega m\)
B. \(20,{{67.10}^{-8}}\Omega m\)
C. \(30,{{44.10}^{-8}}\Omega m\)
D. \(34,{{28.10}^{-8}}\Omega m\)
Câu 13. Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q=5.10-10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A=2.10-9J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm.
A. 100V/m. B. 200V/m. C. 300V/m. D. 400V/m.
Câu 14. Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là:
A. 16cm. B. 24cm. C. 80cm. D. 120cm.
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 16: Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos \left( 10t \right)\)(t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad B. 5 rad C. 40 rad D. 20 rad
Câu 18: Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm \(t=0\), hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm \(\frac{T}{6}\) là
A. \(\frac{1}{2}.\)
B. 2.
C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
D. \(\frac{2}{\sqrt{3}}.\)
Câu 19: Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ \(A=10\,\,cm\) nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức \(\frac{{{x}_{1}}}{{{v}_{1}}}+\frac{{{x}_{2}}}{{{v}_{2}}}=\frac{{{x}_{3}}}{{{v}_{3}}}+2018\). Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và \({{\text{x}}_{3}}\) . Giá trị \({{\text{x}}_{3}}\) gần giá trị nào nhất:
A. 9 cm. B. 8,5 cm. C. 7,8 cm. D. 8,7 cm.
Câu 20: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích \(2,{{45.10}^{-6}}C\), vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn \(E=4,{{8.10}^{4}}\text{ V/m}\). Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy \(g=9,8\text{ m/}{{\text{s}}^{2}}\). Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là:
A. 12,5 g B. 4,054 g C. 42 g D. 24,5 g
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HOÀNG ĐAN- ĐỀ 02
Câu 1. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}.\)
B. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|.\)
C. \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}.\)
D. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\)
Câu 2. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Quả nặng có khối lượng 500 g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. \(x=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{6} \right)\)cm
B. \(x=8\cos \left( 10t-\frac{\pi }{6} \right)\)cm
C. \(x=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{3} \right)\)cm
D. \(x=8\cos \left( 10t-\frac{\pi }{3} \right)\)cm
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, \(k=50\)N/m, \(m=200\)g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy \(g={{\pi }^{2}}\)m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong một chu kì là
A. \(\frac{1}{15}s\)
B. \(\frac{1}{30}s\)
C. \(\frac{1}{10}s\)
D. \(\frac{2}{15}s\)
Câu 5. Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng còn 64 mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm còn lại bao nhiêu. Biết \(A>3S\)
A. \(33mJ\)
B. \(42mJ\)
C. \(10mJ\)
D. \(19mJ\)
Câu 6. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 8. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là:
A. 2,45s.
B. 2,8s.
C. 2,7s.
D. 3s.
Câu 9. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 37cm/s.
B. 28cm/s.
C. 112cm/s.
D. 0,57cm/s.
Câu 10. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt - 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?
A. u = 6cm.
B. u = 0.
C. u = 3cm.
D. u = -3cm.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HOÀNG ĐAN- ĐỀ 03
Câu 1: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong điện môi đồng tính
A. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon r}\)
B. \(F=k\frac{\varepsilon \left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)
C.\(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon {{r}^{2}}}\)
D. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{\varepsilon }^{2}}r}\)
Câu 2: Phương trình x = 5cos25t(cm). Vận tốc cực đại của vật bằng
A. 5cm/s
B. 10cm/s
C. 125cm/s
D. 50cm/s
Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của nó là
A. 0,65 J
B. 0,001 J
C. 0,06 J
D. 0,05 J
Câu 4: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dđ là:
A. \(x=8c\text{os}(2\pi t+\frac{\pi }{2})cm\);
B. \(x=8\cos (2\pi t-\frac{\pi }{2})cm\);
C. \(x=4c\text{os}(4\pi t-\frac{\pi }{2})cm\);
D. \(x=4c\text{os}(4\pi t+\frac{\pi }{2})cm\);
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì s. Tính chiều dài của dao động của con lắc.
A. 1m
B. 20cm
C. 50cm
D. 1,2m
Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động \(\Delta \phi \) bằng
A. 2k\(\pi \).
B. (2k – 1)\(\pi \).
C. (k – 1)\(\pi \).
D. (2k + 1)\(\pi \)/2.
Câu 7: Trên một sợi dây dài 240cm với hai đầu cố định nếu vận tốc truyền sóng là v = 40 m/s và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kỳ sóng là bao nhiêu?
A. 0,01s
B. 0,02s
C. 0,03s
D. 0,04s
Câu 8: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
A. 10 m.
B. 100 m.
C. 1km.
D. 10km.
Câu 9: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số.
B. Cường độ.
C. Mức cường độ.
D. Đồ thị dao động.
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{0,16}{\pi }\ H\), tụ điện có điện dung \(C=\frac{2,{{5.10}^{-5}}}{\pi }\ F\)mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra?
A. 50 Hz.
B. 250 Hz.
C. 60 Hz.
D. 25 Hz.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HOÀNG ĐAN- ĐỀ 04
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
Câu 2: Dao động của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là do
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực căng của dây treo.
C. lực cản của môi trường.
D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n \(\in \) Z).
B. Δφ = (2n + 1)π (với n \(\in \) Z).
C. Δφ = (2n + 1)\)\frac{\pi }{2}\) (với n \(\in \) Z).
D. Δφ = (2n + 1)\)\frac{\pi }{4}\) (với n \(\in \) Z).
Câu 4: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 5: Cường độ dòng điện xoay chiều có dạng i = 2\)\sqrt{2}\)cos100лt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4 A.
B. I = 2,83 A.
C. I = 2 A.
D. I = 1,41 A.
Câu 6 : Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
Câu 7: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là
A. P = UI.
B. P = RI2.
C. P = ZI2cosj.
D. P = RIcosj.
Câu 8: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 9: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 10: Giới hạn quang điện phụ thuộc
A. hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện.
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
C. bản chất của kim loại dùng làm catôt.
D. điện trường giữa anôt và catôt.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HOÀNG ĐAN- ĐỀ 05
Câu 1. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m; lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài ban đầu là của lò xo là l. Chu kì dao động tự do của con lắc này là
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
Câu 2. Một hệ dao động có chu kì dao động riêng là 2s, khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0coswt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số góc w của ngoại lực có giá trị bằng
A. 2p rad/s.
B. p rad/s.
C. 0,5 rad/s.
D. 2 rad/s.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
Câu 4. Chọn câu đúng. Khi môi trường có sóng ngang truyền qua thì các phần tử vật chất của môi trường
A. dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. dao động dọc theo phương truyền sóng.
C. chuyển động theo phương truyền sóng với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
D. vừa chuyển động tịnh tiến theo phương truyền sóng vừa dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 5. Trên dây AB dài 2 m, hai đầu A và B cố định có sóng dừng gồm hai bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 200m/s. Tần số dao động của một điểm bụng trên dây là:
A. 100 Hz.
B. 25 Hz.
C. 200 Hz.
D. 50.Hz.
Câu 6. Có hai nguồn tạo sóng tại hai vị trí xác định trên mặt nước dao động điều hòa cùng phương phát ra hai hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền trên mặt nước. Hỏi trong trường hợp nào sau đây không quan sát thấy hiện tượng giao thoa:
A. Hai nguồn dao động cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Hai nguồn dao động cùng tần số, khác biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. Hai nguồn dao động cùng biên độ, với tần số khác nhau.
D. Hai nguồn dao động cùng tần số và ngược pha nhau.
Câu 7. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm hai lần.
D. tăng 4 lần
Câu 8. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch dao động LC là T. Tại thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại thì sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t tính từ thời điểm t, điện tích của tụ điện cực đại. ∆t nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. \(\Delta t = \frac{T}{4}\).
B. \(\Delta t = \frac{T}{2}\).
C. \(\Delta t = \frac{T}{8}\).
D. \(\Delta t = T\).
Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
B. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)
D.\(\sqrt {{R^2} - {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)
Câu 10. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220\(\sqrt 2 \) cos 100pt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 220 V.
B. 110\(\sqrt 2 \) V
C. 110 V
D. 220 \(\sqrt 2 \) V
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoàng Đan. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt