YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đồng Văn

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đồng Văn do HỌC247 tổng hợp và dưới đây nhằm giúp các em ôn tập và nắm vững các phương pháp giải bài tập của chương trình môn Lý. Chúc các em ôn tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ĐỒNG VĂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang, người ta kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì chu kì dao động là 1,0 s. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì chu kì dao động là 

A. \(2,5\text{s}\)

B. \(0,5\text{s}\)

C. \(\text{2,0s}\) 

D. \(\text{1,0s}\)

Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức 

A. \(B={{2.10}^{7}}\frac{r}{I}\)

B. \(B={{2.10}^{7}}\frac{I}{r}\)

C. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{r}{I}\) 

D. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{r}\)

Câu 3: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\) và \(i={{I}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\). Mạch điện gồm

A. Hai phần tử là R và C với R = ZC

B. Hai phần tử là R và L

C. Hai phần tử là R và C

D. Hai phần tử là L và C

Câu 4: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số công suất  của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên đường dây là

A. \(\Delta P=R\frac{{{P}^{2}}}{{{(U\cos \varphi )}^{2}}}\)

B. \(\Delta P=\frac{R{{(U\cos \varphi )}^{2}}}{{{P}^{2}}}\)

C. \(\Delta P=\frac{{{R}^{2}}P}{{{(U\cos \varphi )}^{2}}}\)

D. \(\Delta P=R\frac{{{U}^{2}}}{{{(P\cos \varphi )}^{2}}}\)

Câu 5: Để có hiện tượng sóng dừng trên dây một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện 

A. \(l=k\frac{\lambda }{2}\left( k\in {{N}^{*}} \right)\)

B. \(l=(2k+1)\frac{\lambda }{2}(k\in N)\)

C. \(l=(2k+1)\frac{\lambda }{4}(k\in N).\)

D. \(l=k\frac{\lambda }{4}\left( k\in {{N}^{*}} \right)\)

Câu 6: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần và có biên độ là

A. \(A\sqrt{2}\) nếu hai dao động thành phần có pha vuông góc nhau.  

B. 2A nếu hai dao động thành phần là cùng pha.  

C. A nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau \(\frac{2\pi }{3}\)

D. \(\frac{A\sqrt{3}}{2}\) nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}\)

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại, U và I là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng, u và i là giá trị tức thời. Hệ thức nào sau đây sai? 

A. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}+\frac{I}{{{I}_{0}}}=\sqrt{2}\)

B. \(\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}+\frac{{{i}^{2}}}{I_{0}^{2}}=1\)

C.\(\frac{u}{U}-\frac{i}{I}=0\)  

D. \(\frac{u}{{{U}_{0}}}-\frac{i}{{{I}_{0}}}=0\)

Câu 8: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố gãy cầu là do 

A. Dao động tuần hoàn của cầu

B. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu 

C. Cầu không chịu được tải trọng

D. Dao động tắt dần của cây cầu 

Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\) với \(A>0,\omega >0.\) Biên độ của dao động là 

A. x

B. ω

C. φ  

D. A

Câu 10: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào 

A. Phương dao động và vận tốc truyền sóng

B. Phương truyền sóng và bước sóng

C. Phương dao động và phương truyền sóng

D. Vận tốc truyền sóng và bước sóng .

Câu 11: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga con vẫn hát, tích tịch tình tang. “Thanh” và “trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm? 

A. Cường độ âm

B. Độ cao

C. Độ to 

D. Âm sắc

Câu 12: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{3}\cos (120\pi t)\text{ V}\)là

A. \(200\sqrt{6}V\)                     

B. \(200\text{V}\)             

C. \(100\sqrt{3}V\)         

D. \(100\sqrt{6}V\)

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình vận tốc \(v=20\pi \cos \left( 2\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)cm.{{s}^{-1}}.\) Lúc

vật chuyển động 

A. Nhanh dần theo chiều dương

B. Chậm dần theo chiều âm

C. Nhanh dần theo chiều âm

D. Chậm dần theo chiều dương

Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 10 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 

A. A1 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn A2

B. A1 = A2 

C. \({{\text{A}}_{1}}>{{\text{A}}_{2}}\)

D. \({{\text{A}}_{1}}<{{\text{A}}_{2}}\)

Câu 15: Để xác định điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1).  Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của \(\frac{1}{I}\) (nghịch đảo số chỉ của ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị  trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là 

A. 2,5 V

B. 2,0 V

C. 1,0 V

D. 1,5 V .

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1.D

2.D

3.C

4.A

5.C

6.D

7.B

8.B

9.D

10.C

11.B

12.D

13.A

14.C

15.C

16.B

17.B

18.A

19.A

20.A

21.B

22.D

23.C

24.D

25.C

26.A

27.C

28.A

29.B

30.D

31.D

32.C

33.C

34.A

35.B

36.A

37.D

38.A

39.B

40.D

ĐỀ THI SỐ 2

Câu 1: Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có độ lớn được xác định theo công thức

A. \({{e}_{c}}=-\left| \frac{\Delta \Phi }{\Delta t} \right|\)       

B. \({{e}_{c}}=-\left| \frac{\Delta t}{\Delta \Phi } \right|\)    

C. \({{e}_{c}}=\left| \Delta \Phi .\Delta t \right|\)          

D. \({{e}_{c}}=\left| \frac{\Delta \Phi }{\Delta t} \right|\)

Câu 2: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng phương.

B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi Δd của hai sóng từ nguồn truyền tới đó thỏa mãn điều kiện

A. \(\Delta d=k\lambda ;k=0,\pm 1,\pm 2,...\)  

B. \(\Delta d=k\frac{\lambda }{2};k=0,\pm 1,\pm 2,...\)

C. \(\Delta d=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2};k=0,\pm 1,\pm 2,...\)           

D. \(\Delta d=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4};k=0,\pm 1,\pm 2,...\)

Câu 4: Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng điểm và S là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?

A. Ảnh thật – thấu kính phân kì        

 B. Ảnh thật – thấu kính hội tụ

C. Ảnh ảo – thấu kính phân kì              

D. Ảnh ảo – thấu kính hội tụ

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động của con lắc là:

A. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)             

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)        

D. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)

Câu 6: Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?

A. Tần số, biên độ, động năng.                         

B. Chu kì, biên độ, cơ năng.

C. Tần số, động năng, vận tốc.                         

D. Chu kì, tần số, thế năng.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=10\cos \left( 15\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\). Mốc thời gian được chọn lúc vật có li độ

A. \(5\sqrt{3}cm\) và đang chuyển động theo chiều dương.

B. 5cm và đang chuyển động theo chiều âm.

C. 5cm và đang chuyển động theo chiều dương.

D. \(5\sqrt{3}cm\) và đang chuyển động theo chiều âm.

Câu 8: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ \(v=20m/s\), có bước sóng \(\lambda =0,4m\). Chu kì dao động của sóng là:

A. \(T=1,25s\)              

B. \(T=50s\)                  

C. \(T=0,02s\)               

D. \(T=0,2s\)

Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng

A. giao thoa.                

B. cộng hưởng điện.    

C. cảm ứng điện từ.     

D. phát xạ nhiệt.

Câu 10: Hai điện tích điểm \({{q}_{1}}\) và \({{q}_{2}}\) đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi là ε thì tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn:

A. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon r}\)       

B. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon {{r}^{2}}}\) 

C. \(F=k.\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{\varepsilon {{r}^{2}}}\)         

D. \(F=k\varepsilon .\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-D

2-B

3-A

4-C

5-A

6-B

7-B

8-C

9-C

10-B

11-B

12-A

13-D

14-A

15-B

16-D

17-C

18-C

19-D

20-A

21-D

22-D

23-A

24-D

25-C

26-A

27-C

28-A

29-A

30-B

31-A

32-A

33-C

34-C

35-D

36-A

37-A

38-C

39-B

40-A

ĐỀ THI SỐ 3

Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=A\cos (20\pi t-\pi x)(cm),\) với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng 

A. 40 m/s 

B. 20 m/s 

C. 40 cm/s 

D. 20 cm/s

Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\)

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)

Câu 3: Công thức liên hệ giữa bước sóng \(\lambda ,\) tốc độ truyền sóng v và tần số góc \(\omega \) của một sóng cơ hình sin là 

A. \(\lambda =\frac{2\pi v}{\omega }\)       

B. \(\lambda =v\omega \)          

C. \(\lambda =\frac{v}{{{\omega }^{2}}}\)     

D. \(\lambda =\frac{v}{\omega }\)

Câu 4: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là 

 A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.

 B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.

 C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. 

 D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.

Câu 5: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây 

A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.

B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.

C. Có diện tích tăng đều. 

D. Có diện tích giảm đều.

Câu 6: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động. Khi cộng hưởng xảy ra thì 

A. \(f={{f}_{0}}\)                         

B. \(f<{{f}_{0}}\)             

C. \(f>{{f}_{0}}\)         

D.  f = 0

Câu 7: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là 

A. \({{V}_{\max }}=\omega A\)

B. \({{V}_{\max }}=-{{\omega }^{2}}A\)

C. \({{V}_{\max }}={{\omega }^{2}}A\)

D. \({{V}_{\max }}=-\omega A\)

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({{10}^{-4}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}},\) biết cường độ âm chuẩn là \({{10}^{-2}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}.\)Mức cường độ âm tại điểm đó bằng 

A. 40B

B. 40dB

C. 80B

D. 80dB

Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình \(x=2\sqrt{2}\cos (5\pi t+0,5\pi )cm.\) Dao động của chất điểm có biên độ là 

A. \(0,5\pi \text{ cm}\)                    

B. \(2\sqrt{2}\text{ cm}\)                     

C. \(2\text{ cm}\)                             

D. \(5\pi \text{ cm}\)

Câu 10: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng

A. \({{N}_{2}}>{{N}_{1}}\)

B. \({{N}_{2}}={{N}_{1}}\)

C. \({{N}_{2}}<{{N}_{1}}\)

D. \({{N}_{2}}{{N}_{1}}=1\) .

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1.B

2.B

3.A

4.D

5.B

6.A

7.A

8.D

9.B

10.C

11.B

12.C

13.D

14.D

15.B

16.C

17.B

18.D

19.A

20.B

21.D

22.C

23.A

24.C

25.B

26.A

27.D

28.B

29.A

30.A

31.B

32.D

33.A

34.C

35.A

36.C

37.D

38.C

39.D

40.B

ĐỀ THI SỐ 4

Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là  

A. 44V

B. 440V

C. 110V

D. 11V 

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω?  

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét  

B. Mạch không tiêu thụ công suất trung bình 

C. Hiệu điện thế trễ pha \(\frac{\pi }{2}\)  so với cường độ dòng điện 

D. Tổng trở của đọan mạch bằng \(\frac{1}{\omega L}\)

Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?  

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng 

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không  

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng 

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng 

Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 

A. 90 cm/s

B. 90 m/s

C. 40 cm/s

D. 40 m/s 

Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch 

C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

D. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bị nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là:

A. 0,5s

B. 0,75s

C. 1,5s

D. 0,25s

Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy \(g={{\pi }^{2}}\left( \text{m/}{{\text{s}}^{2}} \right).\) Chu kì dao động của con lắc là 

A. 0,5s

B. 1,6s

C. 1s

D. 2s.

Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn  

A. Nhanh pha \(\frac{\pi }{4}\) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

B. Chậm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

C. Nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

D. Chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện 

Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4.\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\) và \({{x}_{2}}=4.\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm.\) Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là  

A. \(4\sqrt{3}\text{cm}\)           

B. 2cm                              

C. \(4\sqrt{2}\text{cm}\)        

D. 8cm

Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ? 

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không 

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không 

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1.D

2.B

3.C

4.D

5.A

6.B

7.B

8.B

9.A

10.C

11.A

12.D

13.D

14.A

15.C

16.A

17.B

18.B

19.A

20.A

21.C

22.B

23.A

24.A

25.D

26.C

27.B

28.D

29.C

30.C

31.D

32.D

33.B

34.C

35.A

36.D

37.A

38.C

39.D

40.B

ĐỀ THI SỐ 5

Câu 1: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60Hz. Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng

A. 10 vòng/s

B. 20 vòng/s

C. 40 vòng/s

D. 60 vòng/s

 Câu 2: Một sóng hình sin có tần số 25Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10cm. Tốc độ truyền sóng là 

A. 5m/s

B. 0,8m/s

C. 2,5m/s

D. 0,4m/s

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là \({{Z}_{L}};{{Z}_{C}}.\) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 

A. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}\)    

B. \(\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}\)   

C. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}\)  

D. \(\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}\)

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng

A. Tự cảm

B. Cộng hưởng điện

C. Cảm ứng điện từ

D. Cộng hưởng cơ

Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 0,5mH. Trong thời gian 0,02s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8A, độ lớn của suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 

A. 800V

B. 0,32V

C. 0,2V

D. 200V

Câu 6: Dòng điện xoay chiều có cường độ \(i=I\sqrt{2}\cos (\omega t+\varphi )\text{ }(I>0\text{)}\text{.}\) Đại lượng I được gọi là

A. Cường độ dòng điện trung bình

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng

C. Cường độ dòng điện tức thời

D. Cường độ dòng điện cực đại

Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. Khi máy hoạt động, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là I1 và I2. Hệ thức đúng là 

A. \({{I}_{1}}N_{1}^{2}={{I}_{2}}N_{2}^{2}\)

B. \({{I}_{1}}{{I}_{2}}={{N}_{1}}{{N}_{2}}\)

C. \({{I}_{1}}{{N}_{2}}={{I}_{2}}{{N}_{1}}\)

D. \({{I}_{1}}{{N}_{1}}={{I}_{2}}{{N}_{2}}\) .

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài \(l=50\text{cm}\) dao động điều hòa tại nơi có \(g=10\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}.\) Tần số dao động của con lắc là 

A. 0,04Hz

B. 0,36Hz 

C. 0,07Hz 

D. 0,71Hz 

Câu 9: Một dòng điện có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là 

A. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)

B. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)

C. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)

D. \(B={{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)

Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc α so với phương thẳng đứng thì thành phần \({{P}_{t}}=-mg\alpha \) được gọi là 

A. Lực hướng tâm

B. Lực cản không khí

C. Trọng lực của vật

D. Lực kéo về .

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1.A

2.C

3.A

4.C

5.C

6.B

7.D

8.D

9.A

10.D

11.D

12.D

13.C

14.C

15.D

16.C

17.B

18.D

19.A

20.C

21.B

22.A

23.B

24.D

25.D

26.B

27.C

28.A

29.A

30.C

31.A

32.D

33.B

34.B

35.A

36.B

37.A

38.B

39.C

40.B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đồng Văn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON