Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bến Cát được HOC247 sưu tầm và đăng tải. Đây là nội dung dành cho các bạn ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài. Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ có thêm nhiều tài liệu ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới!
TRƯỜNG THPT BẾN CÁT |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian 50 phút |
Đề thi số 1
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Tần số dao động riêng của con lắc là
A. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
B. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
C. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).
D. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
Câu 2: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường dây truyền tải, người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích
A. tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện.
B. giảm hao phí điện năng khi truyền tải.
C. tăng công suất điện trên dây truyền tải.
D. tăng hệ số công suất của mạch truyền tải.
Câu 3: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 4: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức \({F_n} = {F_0}\cos 2\pi ft\). Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A. f0.
B. \(\frac{{f + {f_0}}}{2}\).
C. \(\left| {{\rm{f}} - {{\rm{f}}_{\rm{0}}}} \right|\).
D. f.
Câu 5: Trong dđđh, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu 6: Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với
A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.
B. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
D. chiều dài của đoạn dây.
Câu 7: Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló, trên màn ta thấy
A. một vạch sáng tím. B. một dải màu như cầu vồng.
C. một vạch sáng màu đỏ. D. một vạch sáng trắng.
Câu 8: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc
A. Δφ= 2πv/d B. Δφ= 2πd/v. C. Δφ= 2πd/λ. D. Δφ= πd/λ.
Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là
A. số nuclôn. B. khối lượng. C. số prôtôn. D. số nơtrôn.
Câu 10: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng thêm 2r0. B. tăng thêm 12r0. C. giảm đi 2r0. D. giảm đi 12r0.
Câu 11: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là: \(u = {U_0}\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})\,(V)\), t tính bằng giây. Tần số góc của điện áp này là
A. \(\frac{\pi }{4}\,\,{\rm{rad/s}}\).
B. \(100\pi t\,{\rm{rad/s}}\).
C. \(100\pi \,\,{\rm{rad/s}}\)
D. \((100\pi t + \frac{\pi }{4})\,\,{\rm{rad/s}}\).
Câu 12: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. tần số của ánh sáng kích thích.
D. cường độ của ánh sáng kích thích.
Câu 13: Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động cùng pha là
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 14: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số và biên độ âm.
B. tần số âm.
C. mức cường độ âm.
D. biên độ âm.
Câu 15: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. không thay đổi theo thời gian.
D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 16: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C là \(i = {I_0}\cos \omega t\). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. \(\frac{{{\rm{\omega C}}{{\rm{I}}_0}}}{{\sqrt 2 }}\).
B. \({I_0}\omega C\]
C. \(\frac{{{{\rm{I}}_0}}}{{{\rm{\omega C}}\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}{{{\rm{\omega C}}}}\)
Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, các nguyên tử trong một đám khí hiđrô đang ở trạng thái dừng cơ bản hấp thụ phôtôn và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại phôtôn có tần số được sắp xếp như sau \({f_1} > {f_2} > {f_3} > {f_4} > {f_5} > {f_6}\). Gọi \({E_m}\) (với m = K, L, M, N, …) là năng lượng của các trạng thái dừng tương ứng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. \({E_N} - {E_L} = h{f_3}\).
B. \({E_M} - {E_K} = h{f_2}\).
C. \({E_M} - {E_L} = h{f_1}\).
D. \({E_N} - {E_K} = h{f_4}\).
Câu 18: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol–1. Trong 25 g hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,20.1025. B. 9,23.1024. C. 1,19.1025. D. 2,38.1023.
Câu 19: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A. TKHT có tiêu cự 40 cm.
B. TKPK có tiêu cự 40 cm.
C. TKPK có tiêu cự 20 cm.
D. TKHT có tiêu cự 20 cm.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. x = 3i. B. x = 4i. C. x = 5i. D. x =10i.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Đề thi số 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT BẾN CÁT - ĐỀ 02
Câu 1: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{C}{L}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \)
Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện
B. Suất điện động
C. Hiệu điện thế
D. Công suất.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử \(_Z^AX\) được cấu tạo gồm
A. A- Z nơtron và Z prôton.
B. Z nơtron và A prôton.
C. A- Z prôton và Z nơtron.
D. Z prôton và A nơtron.
Câu 5: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tím.
D. Tia tử ngoại.
Câu 6: Trong các tia sau. Tia nào không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X
B. Tia \({\beta ^ + }.\)
C. Tia \(\gamma .\)
D. Tia \(\alpha .\)
Câu 7: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v.f. B. λ = 2v/f C. λ = v/f. D. λ = 2v.f.
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc \(\alpha \)0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. \(\frac{1}{4}mg\ell \alpha _0^2\)
B. \(2mg\ell \alpha _0^2\)
C. \(mg\ell \alpha _0^2\)
D. \(\frac{1}{2}mg\ell \alpha _0^2\)
Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. \(\frac{{\lambda h}}{c}\).
B. \(\frac{{hc}}{\lambda }\)
C. \(\frac{\lambda }{{hc}}\)
D. \(\frac{{\lambda c}}{h}\)
Câu 10: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
C |
21 |
C |
2 |
D |
22 |
C |
3 |
C |
23 |
B |
4 |
A |
24 |
A |
5 |
B |
25 |
A |
6 |
A |
26 |
A |
7 |
C |
27 |
D |
8 |
D |
28 |
D |
9 |
B |
29 |
A |
10 |
C |
30 |
B |
11 |
C |
31 |
A |
12 |
C |
32 |
A |
13 |
D |
33 |
B |
14 |
B |
34 |
B |
15 |
B |
35 |
C |
16 |
D |
36 |
B |
17 |
A |
37 |
D |
18 |
B |
38 |
A |
19 |
B |
39 |
C |
20 |
B |
40 |
A |
Đề thi số 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT BẾN CÁT - ĐỀ 03
Câu 1: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là
A. \(Q = U{I^2}t \)
B. \(Q = UIt\)
C. \(Q = {U^2}It\)
D. \(Q = {U^2}{I^2}t\)
Câu 2: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_{}}} \) của mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ \(\overrightarrow {{B_{}}} \) một góc \(\alpha \). Từ thông qua diện tích S là
A. \(\Phi = B{a^2}\cos \alpha \)
B. \(\Phi = Ba\sin \alpha \)
C. \(\Phi = a\cos \alpha \)
D. \(\Phi = B{a^2}\sin \alpha \)
Câu 3: Mối liên hệ giữa tần số góc \(\omega \) và chu kì T của một dao động điều hòa là
A. \(\omega = \frac{T}{{2\pi }}\)
B. \(\omega = \pi T\)
C. \(\omega = 2\pi T\)
D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\)
Câu 4: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.
B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. tích của động năng và thế năng của nó.
D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. li độ và vận tốc.
B. vận tốc và gia tốc.
C. động năng và thế năng.
D. biên độ và cơ năng.
Câu 6: Công thức liên hệ giữa bước sóng \(\lambda \) , tốc độ truyền sóng v và tần số góc \(\omega \) của một sóng cơ hình sin là
A. \(\lambda = \frac{v}{\omega }\)
B. \(\lambda = v\omega \)
C. \(\lambda = \frac{{2\pi v}}{\omega }\)
D. \(\lambda = \frac{v}{{{\omega ^2}}}\)
Câu 7: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 8: Tốc độ truyền âm có giá nhỏ lớn nhất trong môi trường nào sau đây
A. Nhôm. B. Khí oxi. C. nước biển. D. Sắt.
Câu 9: Cường độ dòng điện \(i = 4\cos \left( {120\pi t} \right)\) A, được tính bằng giây, có tần số bằng
A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 4 Hz. D. 30 Hz.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r. Tổng trở của cuộn dây là
A. \(Z = \omega L\)
B. \(Z = 2\omega L + r\)
C. \(Z = \sqrt {{{\left( {\frac{L}{\omega }} \right)}^2} + {r^2}} \)
D. \(Z = \sqrt {{{\left( {L\omega } \right)}^2} + {r^2}} \)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1-B |
2-A |
3-D |
4-C |
5-D |
6-C |
7-D |
8-B |
9-B |
10-D |
11-C |
12-A |
13-A |
14-A |
15-B |
16-A |
17-C |
18-D |
19-B |
20-D |
21-C |
22-A |
23-C |
24-D |
25-D |
26-A |
27-D |
28-A |
29-B |
30-D |
31-C |
32-C |
33-B |
34-D |
35-A |
36-A |
37-D |
38-A |
39-A |
40-A |
Đề thi số 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT BẾN CÁT - ĐỀ 04
Câu 1. Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
Câu 2: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A = \(\xi \)It.
B. A = UIt.
C. A = \(\xi \)I.
D. A = UI.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động.
B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng không đán kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng:
A. tỉ lệ với khối lượng của viên bi
B.tỉ lệ với bình phương biên dộ dao động
C.tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
Câu 5: Bộ phận giảm xóc của xe máy, ôtô được ứng dụng loại dao động nào sau đây?
A. Dao động tắt dần
B. Dao động duy trì
C. Dao động cưỡng bức
D. Dao động điều hoà.
Câu 6. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Bước sóng l.
B. Biên độ sóng.
C. Vận tốc truyền sóng.
D. Tần số sóng.
Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 8. Tốc truyền âm có giá trị bé nhất trong môi trường nào
A. Không khí
B. Nhôm
C. Mặt đất
D. Nước biển
Câu 9: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là (t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. - 220 V.
B. 110√2 V.
C. 220 V.
D. -110√2 V.
Câu 10: Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là . Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Đề thi số 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT BẾN CÁT - ĐỀ 05
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
A. \(T = f\)
B. \(T = 2\pi f\)
C. \(T = \frac{1}{f}\).
D. \(T = \frac{{2\pi }}{f}\).
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là
A. \(\frac{1}{2}m{v^2}\).
B. \(\frac{1}{2}mv\).
C. mv
D. mv2
Câu 3: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng.
B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng.
D. biên độ của sóng.
Câu 4: Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là
A. \(\lambda = \frac{v}{T}\).
B. \(\lambda = vT\)
C. \(\lambda = v{T^2}\)
D. \(\lambda = \frac{v}{{{T^2}}}\).
Câu 5: Cường độ dòng điện \(i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)\)A (t tính bằng s) có tần số góc bằng
A. \(100\pi \) rad/s.
B. \(50\pi \) rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rô to quay đều với tốc độ n vòng /giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. \(\frac{p}{n}\)
B. \(60pn\)
C. \(\frac{1}{{pn}}\).
D. \(pn\).
Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
A. \(2\pi \sqrt {LC} \).
B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\).
C. \(2\pi LC\)
D. \(\frac{1}{{2\pi LC}}\).
Câu 9: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 m. B. 0,3 nm. C. 60 pm. D. 0,3 μm.
Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. lam. B. đỏ. C. tím. D. lục.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
A |
B |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
C |
D |
D |
A |
A |
A |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
A |
C |
B |
A |
C |
A |
D |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
B |
A |
A |
A |
D |
A |
D |
B |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bến Cát. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online