YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm học 2021-2022 Trường THPT Đoàn Thượng có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi có thể xuất hiện trong bài kiểm tra của mình. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 12

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Tia hồng ngoại

  A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.                     

  B. được ứng dụng để sưởi ấm.

  C. không phải là sóng điện từ.                                   

  D. không truyền được trong chân không.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về tia tử ngoại

  A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X

  B. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X

  C. không có trong bức xạ từ mặt trời.

  D. được ứng dụng để diệt khuẩn, diệt nấm mốc.

Câu 3: Biến điệu sóng vô tuyến là

  A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ

  B. trộn sóng điện từ tấn số âm với sóng điện từ có tần số cao

  C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

  D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng

  A. 0,45 μm.                        B. 0,60 μm.                       C. 0,75 μm.                      D. 0,65 μm.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

  A. 1,2mm.                           B. 1,0mm.                         C. 1,3mm.                         D. 1,1mm.

Câu 6: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng

  A. tím.                                B. đỏ.                                C. chàm.                           D. lam.

Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm một khoảng

  A. 12 mm.                           B. 6,6 mm.                        C. 6,0 mm.                        D. 5,4 mm.

Câu 8: Đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím. Chiết suất của nước với ánh sáng màu nào là lớn nhất?

  A. Lục                                B. Đỏ                                C. Tím                              D. Lam

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với i là khoảng vân thì vân tối thứ 4 cách vân trung tâm

  A. 4i                                    B. 3,5i                               C. 4,5i                               D. 2i

Câu 10: Trong các thành phần ánh sáng đơn sắc có màu: Đỏ, lam, chàm, tím.  Thành phần có bước sóng ngắn nhất có màu

  A. lam.                                B. đỏ.                                C. chàm.                           D. tím.

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với i là khoảng vân thì vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm

  A. 3i                                    B. 2,5i                               C. 1,5i                               D. 3,5i

Câu 12: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau:

  A. Tia hồng ngoại               B. Tia tử ngoại                  C. Tia Rơn-ghen              D. Bức xạ nhìn thấy

Câu 13: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường  tại một điểm luôn

  A. cùng pha nhau.                                                      

  B. ngược pha nhau.

  C. lệch pha nhau π/4.                                                 

  D. lệch pha nhau π/2.

Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có

  A. vân sáng bậc 6               B. vân tối thứ 5                 C. vân sáng bậc 5             D. vân tối thứ 6

Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Iâng đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là λ. Công thức tính khoảng vân là

  A. \(i=\frac{\lambda }{a.D}\)                                    

  B. \(i=\frac{a.D}{\lambda }\)                                    

  C. \(i=\frac{\lambda .a}{D}\)                                    

  D. \(i=\frac{\lambda .D}{a}\)

Câu 16: Sóng điện từ

  A. không mang năng lượng.                                        B. là sóng dọc.

  C. là sóng ngang.                                                         D. không truyền được trong chân không.

Câu 17: . Sóng FM của đài tiếng nói TP.Hồ Chí Minh có tần số f = 100MHz. Bước sóng  là

  A. 4m.                                 B. 5m.                               C. 3m.                               D. 10m.

Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

  A. phản xạ ánh sáng                                                     B. giao thoa ánh sáng

  C. tán sắc ánh sáng                                                      D. khúc xạ ánh sáng

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?  Sóng điện từ và sóng cơ

  A. đều truyền được trong chân không                         B. đều tuân theo quy luật giao thoa

  C. đều tuân theo quy luật phản xạ                               D. đều mang năng lượng

Câu 20: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

  A. 3.105 rad/s.                     B. 105 rad/s.                      C. 2.105 rad/s.                   D. 4.105 rad/s.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

B

11

A

21

A

31

A

2

D

12

A

22

D

32

D

3

B

13

A

23

D

33

D

4

B

14

C

24

C

34

B

5

D

15

D

25

B

35

C

6

A

16

C

26

C

36

A

7

C

17

C

27

D

37

D

8

C

18

C

28

B

38

C

9

B

19

A

29

B

39

B

10

D

20

B

30

A

40

C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là

  A. sóng dài.                          B. sóng cực ngắn.              C. sóng trung.                    D. sóng ngắn.

Câu 2.  Một chất điểm dao động với phương trình \(x=4\cos 4\pi t\)cm. Biên độ dao động của chất điểm là

  A. \(4\pi \) cm.                      B. 2 cm.                             C. 8 cm.                             D. 4 cm.

Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng \(m\) và lò xo nhẹ có độ cứng \(k\). Tần số dao động riêng của con lắc là

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)                                      

  B. \(\sqrt{\frac{m}{k}}.\)   

  C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}.\)   

  D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)

Câu 4.  Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở \(R\), cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là \({{Z}_{L}}\) và \({{Z}_{C}}\). Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  A. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}.\)        

  B. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}.\)        

  C. \(\frac{R}{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}.\)                    

  D. \(\frac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}.\)

Câu 5. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

  A. làm ion hóa không khí.                                               B. làm phát quang một số chất.

  C. tác dụng nhiệt.                                                            D. tác dụng sinh học.

Câu 6.  Quang phổ liên tục không được phát ra bởi

  A. chất lỏng bị nung nóng.                                              B. chất rắn bị nung nóng.

  C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.                        D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.

Câu 7.  Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.

  B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.

  C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.

  D. Phôtôn luôn bay với tốc độ \(c={{3.10}^{8}}\)m/s dọc theo tia sáng.

Câu 8. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

  A. màu vàng.                        B. màu đỏ.                         C. màu lam.                       D. màu cam.

Câu 9.  Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng, hệ số tự cảm \(L\) và điện dung \(C\). Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là \(c\). Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức

  A. \(\lambda =\pi c\sqrt{LC}.\)                                     

  B. \(\lambda =c\sqrt{LC}.\)

  C. \(\lambda =2\pi C\sqrt{cL}.\)                                   

  D. \(\lambda =2\pi c\sqrt{LC}.\)

Câu 10.  Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là

  A. 120 Hz.                            B. 100 Hz.                         C. 60 Hz.                           D. 50 Hz.

--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

B

D

D

B

C

C

D

C

D

D

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

B

A

A

C

A

C

A

C

B

C

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

 28

 29

 30

C

A

D

A

B

D

C

A

A

D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - ĐỀ SỐ 3

Câu 1:  Một tụ điện có điện dung \(10\mu F\) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ này vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể khi nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu?.

  A.  \(\frac{1}{1200}s\) .                        

  B.  \(\frac{3}{400}s\) .                       

  C.  \(\frac{1}{600}s\).         

  D.  \(\frac{1}{300}s\).                            

Câu 2:  Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng.

  A.  giao thoa với nhau.

  B.  mắt nhìn thấy được.

  C.  không bị tán sắc khi qua lăng kính.

  D.  bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt.

Câu 3:  Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là.

  A. \(\lambda  = 0,4\mu m\)                   

  B. \(\lambda  = 0,72\mu m\)                 

  C. \(\lambda  = 0,68\mu m\)                  

  D. \(\lambda  = 0,45\mu m\)  

Câu 4:  Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện C = 50 F. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là.

  A.  6,25.10-4 J;  s.                                                    

  B.  0,625 mJ;  s.  

  C.   0,25 mJ;  s.                                                      

  D.  2,5.10-4 J;  s.

Câu 5:  Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2  = 4C1  thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là.

  A.  f2 = 2f1.                           

  B.   \({{f}_{2}}=\frac{{{f}_{1}}}{2}\).                        

  C.  \({{f}_{2}}=\frac{{{f}_{1}}}{4}\).                        

  D.   f2 = 4f1.

Câu 6:  Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tính khoảng vân giao thoa.

  A.  104 mm.                          B.   1mm.                        C.  10mm.                       D.  10-4 mm.           

Câu 7:  Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là \(i=0,05\cos 100\pi t(A)\). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ?.

  A.  \(C={{5.10}^{-3}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t+\frac{\pi }{2})(C)\).            

  B. \(C={{5.10}^{-2}}F\)và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})(C)\).

  C.  \(C={{5.10}^{-2}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos 100\pi t(C)\).   

  D.  \(C={{5.10}^{-3}}F\) và \(q=\frac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})(C)\).

Câu 8:  Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?.

  A.   Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài.

  B.   Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước.

  C.  Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không.

  D.   Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ.

Câu 9:  Phát biểu nào sau đây là không đúng?.

  A.  Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

  B.  Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.

  C.  Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.

  D.  Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.

Câu 10:  Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước  sóng 0.4 m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm  sẽ là vân sáng bậc mấy ?.

  A.  bậc 4.                              B.  bậc 5.                         C.  bậc 6.                         D.   bậc 3.

--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

D

6

B

11

D

16

D

21

C

26

C

2

C

7

D

12

D

17

B

22

D

27

C

3

A

8

C

13

B

18

A

23

D

28

C

4

B

9

A

14

C

19

C

24

B

29

D

5

B

10

A

15

A

20

B

25

C

30

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là:

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)                                       

  B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)                      

  C. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)                                       

  D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)

Câu 2: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau một góc bằng

  A. \(\frac{3\pi }{4}\)         

  B. \(\frac{\pi }{2}\)           

  C. \(\frac{2\pi }{3}\)         

  D. \(\frac{\pi }{3}\)

Câu 3: Ở đâu không xuất hiện điện từ trường

  A. Xung quanh tia lửa điện

  B. xung quanh một điện tích đứng yên.

  C. Xung quanh dòng điện xoay chiều.

  D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng hoặc ngắt.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là.

  A. Bức xạ điện từ có bước sóng dài                            

  B. âm có tần số trên 20kHz

. C. Bức xạ điện từ có bước sóng ngắn                         

  D. âm có tần số bé.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ

  A. Lệch pha π/4 so với sóng tới                                  

  B. cùng pha với sóng tới

  C. Vuông pha với sóng tới                                          

  D. ngược pha với sóng tới.

Câu 6: Trong sơ đồ khôi máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrô là thiết bị

  A. Trộn sóng âm tần với sóng mang.

  B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu.

  C. Biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số.

  D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.

Câu 7: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động

  A. Cưỡng bức                     B. tắt dần                           C. điều hòa                        D. duy trì.

Câu 8: Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quàn do chất lỏng này có thể phát ra là

  A. Ánh sáng lam                 B. ánh sáng chàm              C. ánh sáng cam               D. ánh sáng tím

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài?

  A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn.

  B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng.

  C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào.

  D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại .

Câu 10: Phản ứng phân hạch được thực hiệntrong lò phản ứng hạt nhân, người ta phải dùng các thanh điều khiển để đảm bảo số nơtron sinh sau mỗi phản ứng (k) là bao nhiêu?

  A. k = 1                              B. k > 1                             C. k ≥ 1                             D. k < 1

--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1-B

2-C

3-B

4-B

5-D

6-C

7-B

8-C

9-D

10-A

11-C

12-D

13-D

14-B

15-A

16-A

17-B

18-C

19-A

20-A

21-A

22-A

23-A

24-C

25-C

26-B

27-C

28-A

29-C

30-C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là

  A. 0,25 μm                       B. 0,45 μm                    C. 0,32 μm                    D. 0,65 μm

Câu 2: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên

  A. tác dụng của từ trường lên dòng điện              

  B. hiện tượng quang điện

  C. hiện tượng cảm ứng điện từ                             

  D. tác dụng của dòng điện lên nam châm

Câu 3: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng

  A. 60 m                            B. 30 m                         C. 6 m                           D. 3 m

Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?

  A. li độ và tốc độ           

  B. biên độ và gia tốc    

  C. biên độ và tốc độ     

  D. biên độ và năng lượng

Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ?

  A. Năng lượng liên kết nêng                                 B. Năng lượng nghỉ

  C. Năng lượng liên kết                                          D. Độ hụt khối

Câu 6: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

  A. \(m=\frac{{{m}_{0}}}{\sqrt{1-\frac{v}{c}}}\)                                  

  B. \(m=\frac{{{m}_{0}}}{\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}}\)   

  C. \(m={{m}_{0}}\sqrt{1-\frac{v}{c}}\)           

  D. \(m={{m}_{0}}\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}\)

Câu 7: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là

  A. vuông pha                   B. cùng pha                   C. ngược pha                D. cùng biên độ

Câu 8: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn‒ghen và gam‒ ma là bức xạ

  A. Rơn‒ghen                    B. gam‒ma                   C. tử ngoại                    D. hồng ngoại

Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là

  A. điện tích trên một bản tụ                                 

  B. năng lượng điện từ

  C. năng lượng từ và năng lượng điện                  

  D. cường độ dòng điện trong mạch

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

  A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí         

  B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

  C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không     

  D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-A

2-C

3-D

4-D

5-A

6-B

7-B

8-B

9-B

10-C

11-C

12-B

13-B

14-B

15-D

16-C

17-A

18-B

19-A

20-D

21-D

22-B

23-C

24-B

25-A

26-C

27-A

28-C

29-A

30-C

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON