HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm học 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi có thể xuất hiện trong bài kiểm tra của mình. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 00C
C. trên 1000C
D. Trên 0K
Câu 2:. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60\(\mu m\). Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm là:
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 4.
C. Vân tối thứ 5.
D. Vân sáng bậc 4
Câu 3: Tia X
A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 500 0C.
C. Không có khả năng đâm xuyên.
D. Được phát ra từ đèn điện.
Câu 4: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. màn huỳnh quang.
B. mắt người.
C. quang phổ kế.
D. pin nhiệt điện.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
Câu 6: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. có bản chẩt khác nhau.
B. có cùng bản chất.
C. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.
Câu 7: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhỏ bắn vào một kim.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vàp một lim loại.
Câu 8: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
Câu 9: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. Đơn sắc có màu tím sẫm.
B. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.
C. có bước sóng từ 400nm đến vài nanomét.
D. có bước sóng từ 750nm đến 2mm.
Câu 10: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \({{I}_{o}}={{U}_{o}}\sqrt{LC}.\)
B. \({{I}_{o}}=\frac{{{U}_{o}}}{\sqrt{LC}}.\)
C. \({{I}_{o}}={{U}_{o}}\sqrt{\frac{L}{C}}.\)
D. \({{I}_{o}}={{U}_{o}}\sqrt{\frac{C}{L}}.\)
Câu 11: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L=\(\frac{2}{\pi }\) mH và tụ C =\(\frac{0,8}{\pi }\mu F\). Tần số riêng của dao động trong mạch là:
A. 12,5 kHz.
B. 25 kHz
C. 7,5 kHz
D. 15 kHz
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,44 mm.
B. 0,52 mm.
C. 0,60 mm.
D. 0,58 mm.
Câu 13: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng \(i=0,02c\text{os}{{2.10}^{3}}t\left( A \right)\). Tụ điện trong mạch có điện dung \(C=5\ \mu F\). Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5. \({{10}^{-6}}\)H
B. L = 5.\({{10}^{-8}}\)H
C. L = 50 H
D. L = 50 mH.
Câu 14: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
Câu 15: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. Điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 17: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF và một cuộn cảm L= 3 \(\mu H\). Tìm bước sóng \(\lambda \) của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 75m.
D. 19m
Câu 18: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
Câu 19: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10mH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. 10m đến 95m.
B. 20m đến 100m.
C. 18,8m đến 94,2m.
D. 18,8m đến 90m.
Câu 20: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25mH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
A. 112,6pF.
B. 1,126nF.
C. 1,126.10-10F.
D. 1,126pF.
Câu 21: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là \(\lambda \) = 0,5\(\mu \)m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 10 là
A. 4,75mm
B. 4,25mm.
C. 4,5mm.
D. 5,0mm
Câu 23: Một bức xạ đơn sắc tần số 4,4.1014Hz khi truyền trong nước có bước sóng là 0,5mm thì chiết suất đối với bức xạ trên là:
A. n = 1,43
B. n = 1
C. n = 0,76
D. n = 1,36
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m, a = 1mm; l = 0,6 mm. Bề rộng trường giao thoa đo được 5,4 mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8.
B. 9.
C. 15.
D. 17.
Câu 25: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 1,6 sang môi trường có chiết suất n2= 4/3 thì:
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 26: Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm là 4,05mm. Tìm λ
A. 0,50μm
B. 0,45μm
C. 0,54μm
D. 0,40μm
Câu 27: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60\(\mu m\). Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2mm có:
A. Vân sáng bậc 2.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân tối thứ 3.
Câu 28: Hai khe I-âng cách nhau 0,2mm được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40\(\mu m\)- 0,75\(\mu m\). Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Hỏi những điểm nằm cách vân sáng chính giữa 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 29: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 3 thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lược là gốc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ = rl = rt
B. rđ < rl < rt
C. rt < rl < rđ
D. rt < rđ < rl
Câu 30: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1A; 2C; 3A; 4D; 5B; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D
11A; 12C; 13D; 14C; 15D; 16C; 17B; 18A; 19C; 20A
21A; 22B; 23D; 24D; 25D; 26C; 27B; 28B; 29C; 30C.
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN - ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
Câu 2: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10mH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. 10m đến 95m.
B. 20m đến 100m.
C. 18,8m đến 94,2m.
D. 18,8m đến 90m.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \({{I}_{o}}={{U}_{o}}\sqrt{LC}.\)
B. \({{I}_{o}}=\frac{{{U}_{o}}}{\sqrt{LC}}.\)
C. \({{I}_{o}}={{U}_{o}}\sqrt{\frac{L}{C}}.\)
D. \({{I}_{o}}={{U}_{o}}\sqrt{\frac{C}{L}}.\)
Câu 4: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L =\(\frac{2}{\pi }\) mH và tụ C =\(\frac{0,8}{\pi }\mu F\). Tần số riêng của dao động trong mạch là:
A. 12,5 kHz.
B. 25 kHz
C. 7,5 kHz
D. 15 kHz
Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng \(i=0,02c\text{os}{{2.10}^{3}}t\left( A \right)\). Tụ điện trong mạch có điện dung \(C=5\ \mu F\). Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5. \({{10}^{-6}}\)H
B. L = 5.\({{10}^{-8}}\)H
C. L = 50 H
D. L = 50 mH.
Câu 6: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
Câu 7: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. Điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là \(\lambda \) = 0,5\(\mu \)m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 10 là
A. 4,75mm
B. 4,25mm.
C. 4,5mm.
D. 5,0mm
Câu 10: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF và một cuộn cảm L= 3 \(\mu H\). Tìm bước sóng \(\lambda \) của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 75m.
D. 19m
--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
41D; 2C; 3D; 4A; 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10B
11A; 12A; 13A; 14D; 15D; 16C; 17A; 18A; 19C; 20C
21C; 22B; 23A; 24B; 25B; 26C; 27D; 28B; 29D; 30C.
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN - ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trong mạch LC:
A. Điện tích của tụ và cường độ dòng điện trong mạch biến đổi điều hòa theo thời gian với cùng tần số .
B. Điện tích tức thời của tụ sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc \(\frac{\pi }{2}\).
C. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng lượng điện từ của mạch.
D. Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng khi điện trở của mạch rất nhỏ( coi như bằng không).
Câu 2: Đại lượng được xác định bằng \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\) là đại lượng nào của mạch dao động LC?
A. Chu kỳ riêng
B.Tần số góc riêng
C. Tần số riêng
D. Năng lượng điện từ
Câu 3: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là:
A. 0,02F
B.0,03F
C. 0,04F
D. 0,05F
Câu 4: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t (mA). Tụ điện có điện dung 5\(\mu F\). Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,02H
B.0,03H
C. 0,04H
D. 0,05H
Câu 5: Năng lượng điện từ của một mạch dao động có giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là:
A. 3,75.10-13J
B. 1,25.10-13J
C. 3,25.10-13J
D. Không đủ dữ kiện để tính
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra:
A. Chất Rắn
B. Chất Lỏng
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 4cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là:
A. 2.10-3C
B. 8.103 C
C. 2.10-6C
D. 8.10-6 C
Câu 9. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,5\(\mu m\) trong chân không. Tần số của chùm sáng đó trong nước có chiếc suất \(\frac{4}{3}\) là:
A. 1,5.102Hz
B. 8.1014Hz
C. 6.1014Hz
D. 4.1014Hz
Câu 10. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,75\(\mu m\)
B. 0,5\(\mu m\)
C. 0,6\(\mu m\)
D. 0,45\(\mu m\)
--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN - ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = Io cos2000t (A). Điện tích trên tụ có biểu thức nào sau đây là đúng:
A .q = qo cos2000t (C)
B. q = qo cos(2000t -\(\frac{\pi }{2}\)) ( C)
C. q = qo cos(2000t +\(\frac{\pi }{2}\)) ( C)
D.q = qo cos (2000t +\(\pi \) )( C)
Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là:
A. 25.10-5C
B. 8.103 C
C. 2,5.10-3C
D. 8.10-6 C
Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng \(\lambda \)= 0,75\(\mu m\). Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là :
A. 5,25mm
B. 3,5mm
C. 4,25mm
D. 5mm
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra:
A. Chất Rắn
B. Chất Lỏng
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại.
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 6: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím.
A. Khoảng vân giảm xuống
B. khoảng vân tăng lên
C. Không thay đổi
D. không thể xác định được
Câu 7: Đại lượng được xác định bằng 2p\(\sqrt{LC}\) là đại lượng nào của mạch dao động LC?
A. Chu kỳ riêng
B.Tần số góc riêng
C. Tần số riêng
D. Năng lượng điện từ
Câu 8: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 4.10-3(s). Điện dung của tụ là:
A. 0,05F
B.0,06F
C. 0,07F
D. 0,08F
Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t (mA). Tụ điện có điện dung 4\(\mu F\). Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,25H
B.0,03H
C. 0,04H
D. 0,05H
Câu 10: Năng lượng điện từ của một mạch dao động có giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là:
A. 3,75.10-13J
B. 1,25.10-13J
C. 3,25.10-13J
D. Không đủ dữ kiện để tính
--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN - ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,5\(\mu m\) trong chân không. Tần số của chùm sáng đó trong nước có chiếc suất \(\frac{4}{3}\) là:
A. 1,5.102Hz
B. 8.1014Hz
C. 6.1014Hz
D. 4.1014Hz
Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra::
A. Chất Rắn
B. Chất Lỏng
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 3: Đại lượng được xác định bằng \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\) là đại lượng nào của mạch dao động LC?
A. Chu kỳ riêng
B. Tần số góc riêng
C. Tần số riêng
D. Năng lượng điện từ
Câu 4: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 2000 (nH) và một tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là:
A. 0,02F
B.0,03F
C. 0,04F
D. 0,05F
Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t ( mA) . Tụ điện có điện dung 5\(\mu F\). Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,5H
B. 0,4H
C. 0,3H
D. 0,2H
Câu 6: Năng lượng điện từ của một mạch dao động có giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là:
A. 3,75.10-13J
B. 1,25.10-13J
C. 3,25.10-13J
D. Không đủ dữ kiện để tính
Câu 7: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắc.
B. cùng cường độ sáng.
C. cùng màu sắc.
D. kết hợp.
Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young:
A. \(x=\frac{D}{a}2k\lambda \)
B.\(x=\frac{D}{2a}k\lambda \)
C. \(x=\frac{D}{a}k\lambda \)
D.\(x=\frac{D}{a}(k+1)\lambda \)
Câu 9: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng \)\lambda \)=0,5\)\mu m\). Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là :
A. 3mm
B. 0,2mm
C. 8mm
D. 4mm
Câu 10: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,75\(\mu m\)
B. 0,5\(\mu m\)
C. 0,6\(\mu m\)
D. 0,45\(\mu m\)
--(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Thiên. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online