Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bắc Mê nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. Mời các em cùng tham khảo nhé!
TRƯỜNG THPT BẮC MÊ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = 0,5UC thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là:
A. u nhanh pha \(\frac{\pi }{4}\)so với i
B. u chậm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với i
C. u nhanh pha \(\frac{\pi }{4}\)so với i
D. u chậm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với i
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt + φ) cm. Tại thời điểm t nào đó, li độ của vật có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 9 cm B. -12 cm C. 11 cm D. 12 cm
Câu 3: Một con lắc đơn có độ dài \)\ell \)thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng \(\sqrt{2}\)lần
B. Không đổi
C. Tăng 2 lần
D. Giảm \(\sqrt{2}\)lần
Câu 4: Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Vận tốc truyền sóng
B. Phương dao động của phần tử vật chất
C. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
D. Môi trường truyền sóng
Câu 5: Một chất điểm dao dộng điều hoà có tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 8π cm/s và độ lớn gia tốc khi ở biên là 16π2 cm/s2 thì biên độ của dao động là:
A. 8 cm B. 4π cm C. 2π cm D. 4 cm.
Câu 6: Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân \(_{2}^{4}\)He.
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 7: Một nguồn sáng có công suất 10 mW phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng λ. Trong một đơn vị thời gian, số photon do nguồn phát ra là 2.1016. Giá trị của λ là:
A. 0,4235 μm B. 0,3975 µm C. 0,5435 μm D. 0,6424 µm
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định.
B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ học.
C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng.
D. Màu ứng với mỗi ánh sáng là màu đơn sắc.
Câu 9: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,25 μm, λ2 = 0,30 μm, λ3 = 0,20 µm, λ4 = 0,36 μm, µ5 = 0,40 µm, λ6 = 0,16 μm. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:
A. λ1 và λ6. B. λ1, λ2, λ3 và λ6. C. λ1, λ3 và λ6. D. λ3, λ4, λ5 và λ6.
Câu 10: Đối với một chất phỏng xá, sự phóng xạ xảy ra
A. khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác.
B. khi các hạt nhân va chạm nhau.
C. khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng.
D. không phụ thuộc tác động bên ngoài.
Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng
B. quang năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành điện năng
D. cơ năng thành điện năng
Câu 12: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bàn chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức
A. \(Z=\sqrt{R+{{Z}_{C}}}\).
B. \(Z=R+{{Z}_{L}}\).
C. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}-Z_{C}^{2}}\).
D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}\).
Câu 14: Chiết suất của một môi trường có giá trị
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. lớn nhất đối với ánh sáng có màu đò, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu tím.
C. lớn nhất đối với ánh sáng có màu tím, nhỏ nhất đối với ảnh sáng màu đỏ.
D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: \(x=5\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\)(cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23 cm. Biết m = 100g. Lấy π2 = 10.
A. 30 N B. 2 N C. 300 N D. 3 N
Câu 16: Tia X không có tính chất nào sau đây:
A. Tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
B. Hủy diệt tế bào và đâm xuyên mạnh
C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa
D. Làm phát quang một số chất
Câu 17: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:
A. Tốc độ truyền sóng B. Chu kì
C. Độ lệch pha D. Bước sóng
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 19: Một mạch RLC, cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện sinh hoạt 220 V - 50 Hz. Sau 5 giờ hoạt động, công tơ điện cho biết điện năng mạch tiêu thụ là 0,05 kWh. Biết hệ số công suất của mạch là 0,9. Điện trở thuần R gần nhất với giá trị:
Α. 2.100 Ω Β. 4.000 Ω C. 4.500 Ω D. 5.500 Ω
Câu 20: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tần số âm không thay đổi B. Vận tốc âm giảm
C. Vận tốc âm tăng D. Bước sóng thay đổi
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1. B |
2. A |
3. A |
4. C |
5. D |
6. B |
7. B |
8. A |
9. C |
10. D |
11. B |
12. C |
13. D |
14. C |
15. D |
16. A |
17. D |
18. C |
19. B |
20. B |
21. D |
22. A |
23. D |
24. B |
25. B |
26. C |
27. C |
28. A |
29. D |
30. A |
31. B |
32. A |
33. C |
34. C |
35. D |
36. C |
37. D |
38. C |
39. A |
40. C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BẮC MÊ - ĐỀ 02
Câu 1: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?
A. Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ
C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - \(\frac{\pi }{6}\)) (V) vào hai đầu đoan mách có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + \(\frac{\pi }{6}\)) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50 B. 0,86 C. 1,00 D. 0,71
Câu 3: Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương ngang
Β. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng
Câu 4: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2\(\sqrt{2}\)cos100πt (A). Dòng điện này có
A. cường độ cực đại là 2\(\sqrt{2}\) A
B. tần số là 50 Hz.
C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2 A
D. chu kỳ là 0,02 s.
Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6: Máy biến thế có tỉ lệ về số vòng đây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị thế hiệu dụng là 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 10\(\sqrt{2}\)V B. 40 V C. 20 V D. 1000 V
Câu 7: Gọi nc, nv và \({{n}_{\ell }}\) lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nv > \({{n}_{\ell }}\) > nc.
B. \({{n}_{\ell }}\) > nc > nv.
C. nc > \({{n}_{\ell }}\) > nv.
D. nc > nv > \({{n}_{\ell }}\).
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2.000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là:
A. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
Câu 10: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Nếu dùng vân kế xoay chiều mắc vào hai đầu tụ điện thì số chỉ của vôn kê là:
A. 80\(\sqrt{2}\)V B. 80 V C. 100 V D. 40 V
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1. C |
2. A |
3. C |
4. C |
5. D |
6. B |
7. C |
8. B |
9. B |
10. B |
11. D |
12. D |
13. A |
14. D |
15. C |
16. D |
17. C |
18. A |
19. D |
20. A |
21. B |
22. C |
23. A |
24. B |
25. A |
26. B |
27. C |
28. C |
29. A |
30. C |
31. A |
32. D |
33. A |
34. B |
35. B |
36. D |
37. A |
38. B |
39. C |
40. A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BẮC MÊ - ĐỀ 03
Câu 1: Trong phương trình dao dộng điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là:
A. Tần số góc ω. B. Pha ban đầu ϕ. C. Biên độ A D. Li độ x.
Câu 2: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là:
A. 220 V B. 440 V C. 110\(\sqrt{2}\)V D. 220\(\sqrt{2}\)V
Câu 3: Một học sinh dừng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất.
A. T = 2,13 ± 0,02 s B. T = 2,00 ± 0,02 s C. T = 2,06 ± 0,02 s D. T = 2,06 ± 0,2 s
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có 6 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1.000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là \(\frac{2}{\pi }\)mWb suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là 90\(\sqrt{2}\)V . Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là:
A. 150 B. 900 C. 420 D. 450
Câu 5: Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20.000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc mật độ và nhiệt độ của môi trường.
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài.
A. 12 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 10 cm
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,6
Câu 8: Các âm RE, MI, FA, SOL có độ cao tăng dần theo thứ tự đó. Trong những âm đó âm có tần số lớn nhất là:
A. FA B. SOL C. MI D. RE
Câu 9: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tia hồng ngoại
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng với số bụng sóng khác nhau là:
A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 8 lần
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1. D |
2. D |
3. C |
4. A |
5. A |
6. A |
7. D |
8. B |
9. C |
10. D |
11. A |
12. D |
13. C |
14. C |
15. A |
16. C |
17. D |
18. C |
19. A |
20. B |
21. B |
22. B |
23. A |
24. C |
25. D |
26. A |
27. A |
28. D |
29. D |
30. D |
31. C |
32. C |
33. B |
34. B |
35. C |
36. B |
37. D |
38. B |
39. C |
40. D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BẮC MÊ - ĐỀ 04
Câu 1: Ở một nơi xác định, một con lắc đơn dao động với chu kỳ T, biên độ góc α0. Khi độ dài của con lắc tăng lên 4 lần và biên độ góc giảm 2 thì chu kì con lắc
A. không đổi B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 16 lần
Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 µm. Công thoát của nó là:
A. 2,2 J B. 3,52.10-19 eV C. 2,2.10-19 J D. 2,2 eV
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử 4He
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 20000 km/s.
D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm và trong vật rắn chừng vài mm.
Câu 4: Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \(_{Z}^{A}X\). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Zmp + (A – Z)mn < m B. Zmp + (A – Z)mn > m
C. Zmp + (A – Z)mn = m D. Zmp + Amn = m
Câu 5: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m
Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. Biên độ và gia tốc B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và năng lượng D. Biên độ và tốc độ
Câu 7: Hạt nhân \(_{88}^{226}Ra\) biến đổi thành hạt nhân \(_{86}^{222}Rn\) do phóng xạ
A. α và β-. Β. β-. C. β+. D. α.
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng:
A. v = 0 và a = ω2A
B. v = 0 và a = 0
C. v = -ωA và a = ω2A
D. v = -ωA và a = 0
Câu 9: Cho đồ thị biểu diễn li độ x của một vật dao động điều hòa như hình bên. Với A là biên độ, T là chu kì. Tại thời điểm t = T/2 vật có vận tốc và gia tốc là:
A. v = 0 và a = ω2Α B. v = 0 và a = 0
C. v = -ωA và a = ω2Α D. v = -ωA và a = 0
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch là \(i={{I}_{0}}\sin \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\). Đoạn mạch điện này luôn có:
A. ZL = ZC. B. ZL < ZC. C. ZL = R D. ZL = ZC.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1. C |
2. D |
3. D |
4. B |
5. D |
6. C |
7. D |
8. C |
9. A |
10. B |
11. A |
12. A |
13. B |
14. D |
15. B |
16. C |
17. C |
18. D |
19. B |
20. A |
21. D |
22. C |
23. A |
24. A |
25. D |
26. B |
27. B |
28. A |
29. A |
30. C |
31. B |
32. D |
33. A |
34. B |
35. C |
36. A |
37. A |
38. C |
39. A |
40. C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT BẮC MÊ - ĐỀ 05
Câu 1: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa
A. cùng pha so với li độ
B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ
D. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\)so với li độ
Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2\(\sqrt{2}\)cos(100πt) (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu mắc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là:
A. \(\sqrt{2}\)A B. 4A C. 2\(\sqrt{2}\)A D. 2A
Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
A. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{f}\).
B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{\lambda }{T}\).
C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}\).
D. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf\).
Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 5Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lưọng tỏa ra là:
A. 600 J B. 1000 J C. 800 J D. 1200 J
Câu 5: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì đao động là 10s. Khoảng cách giữa 3 điểm liên tiếp trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 4 m B. 1 m C. 0,5 m D. 2 m
Câu 6: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtron
C. cùng khối lượng D. cùng số nuclôn
Câu 7: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình \({{x}_{1}}=A\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)\) và \){{x}_{2}}=A\cos \left( \omega t-\frac{2\pi }{3} \right)\) là hai dao động
A. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
B. cùng pha.
C. ngược pha
D. lệch pha\(\frac{\pi }{3}\).
Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích S = 100cm2, quay đều trong từ trường đều B = 0,2 T (\(\overrightarrow{B}\) vuông góc với trục quay). Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là:
A. 20 mWb B. 2 mWb C. 1 mWb D. 10 mWb
Câu 10: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26 µm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là:
A. 7,20 eV B. 1,50 eV C. 4,78eV D. 0,45 eV
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1. C |
2. D |
3. A |
4. A |
5. D |
6. A |
7. A |
8. C |
9. B |
10. C |
11. A |
12. D |
13. D |
14. D |
15. B |
16. C |
17. A |
18. D |
19. A |
20. C |
21. B |
22. B |
23. A |
24. C |
25. D |
26. C |
27. B |
28. B |
29. C |
30. B |
31. C |
32. A |
33. A |
34. A |
35. D |
36. B |
37. A |
38. D |
39. D |
40. C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bắc Mê. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt