Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT A Túc là bộ tài liệu hay và chất lượng được HOC247 sưu tầm và đăng tải từ các trường THPT trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi THPT Quốc Gia sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Vật Lý 12 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.
TRƯỜNG THPT A TÚC |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Vật dao động điều hòa với tần số góc w. Khi thế năng của dao động bằng 3 lần động năng thì vật có vận tốc là 40p cm/s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 40 cm/s B. 1,2 m/s. C. 2,4 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B.
Câu 3:Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. không thay đổi.
D. không xác định được.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài l = 20 cm. Tại t = 0, từ vị trí cân bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Viết phương trình dao động của con lắc.
A. s = \(\text{2}\sqrt{\text{2}}\)cos(7t - π/2) cm.
B. s = 2cos(7t - π/2) cm.
C. s = \(\text{2}\sqrt{\text{2}}\)cos(7t + π/2) cm.
D. s = 2cos(7t + π/4) cm.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(X = 10\cos (\pi t + \frac{\pi }{2})\). Tần số góc của vật là
A. 0,5(rad/s).
B. 2(rad/s).
C. 0,5π(rad/s).
D. π(rad/s).
Câu 6: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường x1) và chất điểm 2 (đường x2) như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật (theo phương dao động)gần giá trị nào nhất:
A.6 cm.
B.5,82 cm.
C.3,5 cm.
D.2,478 cm.
Câu 7: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. Trùng với phương truyền sóng.
B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Thẳng đứng.
D. Nằm ngang.
Câu 8: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. tần số.
Câu 9: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng trong nước là:
A.30,5 m. B.75,0 m. C.3,0 m. D.7,5 m.
Câu 10:Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 1,2m có 2 đầu cố định. Khi thay đổi tần số ta thấy trường hợp có sóng dừng với tần số nhỏ nhất là 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 12 m/s.
B. 24 m/s.
C. 48 m/s.
D. 72 m/s.
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách A là:
A. 8,75cm. B. 14,46cm. C. 10,64cm. D. 5,67cm.
Câu 12:Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng
A. T = 2π\(\sqrt{LC}\)
B. T = \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
C. T = \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
D. T =\(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 13: Một mạch dao động có tụ điện C = \(\frac{{{2.10}^{-3}}}{\pi }\)(F) mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L. Để tần số dao động trong mạch bằng f = 500 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A. L = \(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\)(H).
B. L = 5.10–4 (H).
C. \(\frac{{{10}^{-3}}}{2\pi }\)(H).
D. L = \(\frac{\pi }{{500}}\) (H).
Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF. Điện trở của mạch là R = 0,2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 6 V thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 1,5 mJ B. 0,09 mJ C. 1,08π.10-10 J D. 0,06π.10-10 J
Câu 15: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{2}}}.\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \omega C \right)}^{2}}}.\)
Câu 17: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 5 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A.giảm 25 lần.
B.giảm 5 lần.
C.tăng 25 lần.
D.tăng 10 lần.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch là:
A.giảm.
B.bằng 1.
C.tăng.
D.không thay đổi.
Câu 19:Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là \(u=100\sqrt{6}cos(\omega t+\varphi )(V)\). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A. \(100\Omega \)
B. \(50\sqrt{3}\Omega \)
C. \(100\sqrt{3}\Omega \)
D. \(50\sqrt{2}\Omega \)
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng \({{R}^{2}}=\frac{2L}{3C}\). Khi \(\omega ={{\omega }_{L}}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại \({{U}_{L\max }}\). Khi \(\omega ={{\omega }_{1}}\) hoặc \(\omega ={{\omega }_{2}}\) thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch. Tỷ số \(\frac{{{U}_{L}}}{{{U}_{L\max }}}\) bằng:
A. \(\frac{1}{3\sqrt{2}}\)
B. \(\frac{\sqrt{5}}{4}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{\sqrt{5}}{2\sqrt{2}}\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
A |
B |
D |
C |
A |
D |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
C |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
C |
C |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
D |
D |
A |
C |
D |
C |
D |
D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT A TÚC - ĐỀ 02
Câu 1: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. chàm. B.cam C. Lục. D.đỏ.
Câu 2: Đơn vị của điện thế là
A. culông (C)
B.oát (W)
C. Ampe (A).
D.vôn (V)
Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2\(\sqrt{2}\)cosl00πt (A) có giá trị hiệu dụng là
A. \(\sqrt{2}\)A.
B. 2\(\sqrt{2}\)A.
C. 2A.
D. 4A.
Câu 4: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể lả ánh sáng màu
A. vàng. B.cam C. tím. D.đỏ
Câu 5: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nuclôn và khác số prôtỏn.
B. cùng số prôtôn và khác số notron.
C. cùng số notron và khác số nuclon.
D. cùng số notron và cùng số prỏtôn.
Câu 6: Suất điện động cám ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e=110\sqrt{2}\cos 100\pi t(V)\)(t tính bắng s). Tần số góc của suất điện động này là
A. 100 rad/s
B. 50 rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s
Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A.Sóng điện từ là sóng ngang.
B.Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa
Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
A.2λ.
B. \(\frac{\lambda }{4}\).
C. λ
D. \(\frac{\lambda }{2}\).
Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kíinh R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bỡi công thức:
A.\(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}\)
B. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{R}{I}\).
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng bợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha cùa hai dao động bằng :
A.\(2\pi n\) với n = 0, ± 1, ± 2..
B. \((2n+1)\frac{\pi }{2}\) với n = 0, ± 1, ± 2
C. \((2n+1)\pi \) với n = 0, ± 1, ± 2..
D. \((2n+1)\frac{\pi }{4}\) với n = 0, ± 1, ± 2
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT A TÚC - ĐỀ 03
Câu 1: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 2. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 3: Tốc độ của một chất điểm dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng là 40cm/s. Gia tốc của chất điểm này tại vị trí biên có độ lớn là 2m/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 8cm. B. 20cm. C. 5cm. D. 10m.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1=A1cos(ωt+π/6) (cm) và x2=A2cos(ωt-π/6) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+{{A}_{1}}{{A}_{2}}}\).
B. A1 + A2.
C. |A1 – A2|.
D. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).
Câu 5: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x(m) là li độ của vật 1 và v2(cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức \(\frac{x_{1}^{2}}{4}+\frac{v_{2}^{2}}{80}=3\). Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là \(\frac{1}{\sqrt{2}}\)s. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là
A. -40cm/s2.
B. 40cm/s2.
C. \(40\sqrt{2}\)cm/s2.
D. -\(40\sqrt{2}\)cm/s2.
Câu 6: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai con lắc lò xo (1) và (2) được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là
A. 12 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 6 cm/s.
Câu 7. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
B. độ cao của âm và cường độ âm.
C. độ to của âm và cường độ âm.
D. độ cao của âm và âm sắc.
Câu 8: Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng.
Câu 9: Một sóng ngang có chu kỳ 0,5s truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 40m/s, Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 10m. B. 40m. C. 20m. D. 5m.
Câu 10: Một sóng cơ truyền tromg một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6pt - px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 6m/s. B. 3m/s. C. 1/3m/s. D. 1/6m/s.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT A TÚC - ĐỀ 04
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\) .
C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\) .
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\) .
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?
A. \(v=\frac{\lambda }{f}\).
B. v = λf.
C. v = 2πλf.
D. \(v=\frac{f}{v}\).
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là
A. \(f=\frac{60}{np}\) .
B. f = pn.
C. \(f=\frac{np}{60}\).
D. \(f=\frac{60n}{p}\).
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của \({{\varphi }_{i}}\)bằng
A. 0,75π.
B. 0,5π.
C. – 0,5π.
D. – 0,75π.
Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
A. \({{U}_{2}}\,=\,{{U}_{1}}{{\left( \frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}} \right)}^{2}}\)
B. \({{U}_{2}}={{U}_{1}}\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)
C. \({{U}_{2}}={{U}_{1}}\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\)
D. \({{U}_{2}}={{U}_{1}}\sqrt{\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}}\)
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. I0 = 2ωq0.
B. \({{I}_{0}}=\omega q_{0}^{2}\).
C. \({{I}_{0}}=\frac{{{q}_{0}}}{\omega }\)
D. I0 = ωq0.
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. \({{\lambda }_{0}}=\frac{hc}{A}\).
B. \({{\lambda }_{0}}=\frac{A}{hc}\)
C. \({{\lambda }_{0}}=\frac{c}{hA}\).
D. \({{\lambda }_{0}}=\frac{hA}{c}\).
Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa hai điện tích đứng yên.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1.D |
2.B |
3.C |
4.A |
5.C |
6.C |
7.D |
8.C |
9.A |
10.D |
11.B |
12.A |
13.D |
14.D |
15.A |
16.A |
17.A |
18.B |
19.C |
20.D |
21.A |
22.B |
23.A |
24.B |
25.C |
26.C |
27.C |
28.B |
29.B |
30.A |
31.B |
32.D |
33.A |
34.C |
35.C |
36.A |
37.C |
38.B |
39.A |
40.B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT A TÚC - ĐỀ 05
Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = Acos(4πt – 0,5π) cm. Pha dao động tại thời điểm t là
A. (4πt - 0,5π) rad. B. - 0,5π rad. C. 4π rad. D. 4πt rad.
Câu 2: Dao động của quả lắc đồng hồ khi đang hoạt động bình thường là dao động
A. cưỡng bức. B. tự do. C. duy trì. D. tắt dần.
Câu 3: Trên mặt thoáng chất lỏng đang có sóng cơ học với bước sóng λ và chu kì sóng là T. Quãng đường mà sóng lan truyền được trong thời gian T là
A. 0,5λ. B. 2λ. C. 4λ. D. λ.
Câu 4: Trên cùng một phương truyền sóng có hai phần tử sóng đang dao động vuông pha. Độ lệch pha của chúng bằng
A. \(\frac{\pi }{2}+k\pi \)với k = 0, 1, 2, 3….
B. \(\frac{k\pi }{2}\)với k = 1, 2, 3….
C. \(\pi +2k\pi \) với k = 0, 1, 2, 3….
D. \(2k\pi \) với k = 1, 2, 3….
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V ổn định. Để có cộng hưởng điện thì
A. \(\omega C=\frac{1}{\omega L}\).
B. \(\omega R=\frac{1}{\omega L}\).
C. \(\left| \omega L-\frac{1}{\omega C} \right|=R\).
D. \(\omega R=\frac{1}{\omega C}\).
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. từ trường quay. D. cộng hưởng điện.
Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng từ
A. 0,38 μm ÷ 0,76 μm.
B. 0,38 nm ÷ 0,76 nm.
C. 0,38 pm ÷ 0,76 pm.
D. 0,38 mm ÷ 0,76 mm.
Câu 8: Đề xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 9: Tia hồng ngoại
A. có khả năng ion hoá mạnh.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. bị lệch hướng trong điện trường.
D. có tác dụng nhiệt mạnh.
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn nhỏ khi cường độ chùm phôtôn nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hoặc đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của phôtôn càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
D |
A |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
A |
A |
C |
A |
B |
A |
A |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
B |
A |
A |
A |
D |
D |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
C |
B |
D |
B |
A |
B |
C |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT A Túc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt