YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS&THPT Tùng Bá

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 9 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPTQG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THCS&THPT Tùng Bá với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS&THPT TÙNG BÁ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2.200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:

  A. 85 vòng                            B. 60 vòng                         C. 42 vòng                         D. 30 vòng

Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng:

  A. \(\omega =2\pi \sqrt{LC}\).     

  B. \(\omega =\sqrt{LC}\).          

  C. \(\omega =\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\).   

  D. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\).

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?

  A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.

  B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.

  C. Tia hồng ngoại có màu hồng.

  D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.

Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng:

  A. 5cm.                                 B. 6cm.                              C. 7cm.                              D. 8cm.

Câu 5: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng:

  A. \(\frac{{{U}_{0}}}{R\sqrt{2}}\).                              

  B. \(\frac{{{U}_{0}}}{R}\).          

  C. \(\frac{{{U}_{0}}}{2R}\).     

  D. 0.

Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

  A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng                                  B. Hiện tượng quang điện ngoài

  C. Hiện tượng quang diện trong                                     D. Hiện tượng quang phát quang

Câu 7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

  A. ở vị trí li độ cực đại.

  B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

  C. ở vị trí li độ cực tiểu.

  D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.

  A. vmax = 0,6 m/s; amax = 3,6 m/s2.                                  B. vmax= 0,4 m/s; amax = 3,6 m/s2.

  C. vmax = 0,4 m/s; amax = 1,6 m/s2.                                  D. vmax = 60 cm/s; amax = 36 cm/s2.

Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

  A. Giảm công suất truyền tải                                          B. Tăng chiều dài đường dây

  C. Tăng điện áp trước khi truyền tải                               D. Giảm tiết diện dây

Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Tốc độ của vật tại li độ góc α = 0,07 rad gần nhất với giá trị nào sau đây:

  A. 0,05 m/s                           B. 0,32 m/s                        C. 0,23 m/s                        D. 0,04 m/s

Câu 11: Cho một đoạn mạch xoay chiều 220 V - 50 Hz, RLC nối tiếp với cuộn đây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R không đổi, tụ điện có điện dung C = \(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi \sqrt{2}}\)(F). Độ tự cảm của cuộn dây khi mạch xảy ra cộng hưởng bằng:

  A. \(100\sqrt{2}\)H.            

  B. \(L=\frac{\sqrt{2}}{\pi }\)H.   

   C. \(L=\frac{1}{\pi }\)H. 

   D. \(L=\frac{0,5\sqrt{2}}{\pi }\)H.

Câu 12: Một sóng cơ học có biên độ A, vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng bằng:

  A. 2πA                                   B. πA                                 C. 4πΑ                              D. 0,5πΑ

Câu 13: Một sợi dây dài \(\ell \) = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:

  A. 1 m                                   B. 2 m                                C. 3 m                                D. 4 m

Câu 14: Khi dùng ampe kế thích hợp có giới hạn đo 10 A để đo một dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t\) (A) thì số chỉ ampe kế là 2 A. Nếu dùng một ampe kế khác có giới hạn đo gấp 2 lần ampe đầu thì số chỉ ampe kế lúc này là:

  A. 4A                                    B. 2\(\sqrt{2}\)A               C. 4\(\sqrt{2}\)A               D. 2A

Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:

  A. Một số lẻ lần nửa bước sóng     

  B. Một số nguyên lần bước sóng

  C. Một số nguyên lần nửa bước sóng         

   D. Một số lẻ lần bước sóng

Câu 16: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng

  A. giao thoa sóng                                                            B. cộng hưởng điện

  C. nhiễu xạ sóng                                                             D. sóng dùng

Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

  A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

  B. cùng tần số, cùng phương.

  C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

  D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ

  A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

  B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

  C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

  D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 19: Ứng dụng tia X để chiếu điện, chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó

  A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh

  B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý

  C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang

  D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoáng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:

  A. 0,7 µm                              B. 0,5 µm                           C. 0,4 μm                          D. 0,6 µm

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1. B

2. D

3. C

4. A

5. B

6. A

7. D

8. A

9. C

10. C

11. B

12. B

13. D

14. D

15. B

16. B

17. D

18. B

19. A

20. C

21. B

22. D

23. D

24. A

25. D

26. A

27. C

28. B

29. A

30. D

31. B

32. C

33. C

34. A

35. A

36. C

37. D

38. C

39. C

40. A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THCS&THPT TÙNG BÁ - ĐỀ 02

Câu 1: Dao động tắt dần

  A. có biên độ giảm dần theo thời gian.                           B. luôn có lợi.

  C. có biên độ không đổi theo thời gian.                          D. luôn có hại.

Câu 2: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:

  A. 0,5 m                                Β. 50 m                              C. 2 m                                 D. 150 m                   

Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

  A. 0,300 µm                          B. 0,295 µm                       C. 0,375 µm                      D. 0,250 µm

Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)\)cm và \({{x}_{2}}=4\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{2} \right)\) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

  A. 8 cm                                 B. 4\(\sqrt{3}\)cm              C. 2 cm                              D. 4\(\sqrt{2}\)cm.

Câu 5: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:

  A. 50 s                                  B. 0,02 s                            C. 314 s                             D. 0,01 s

Câu 6: Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là:

  A. 6                                       B. 4.                                   C. 12.                                 D. 8.

Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn câu trả lời đúng:

  A. Chu kì dao động của con lắc là \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

  B. Cơ năng của con lắc là \(W=\frac{1}{2}k{{A}^{2}}\) .

  C. Lực kéo về cực đại là Fmax = \(\frac{1}{2}kA\).

  D. Tần số góc của con lắc là \(\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}\).       

Câu 8: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?

  A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.

  B. Có bản chất là sóng điện từ.

  C. Là các tia không nhìn thấy.

  D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.

Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

  A. Tần số                              B. Chu kỳ                          C. Điện áp                         D. Công suất

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30 Ω, L = \(\frac{1}{\pi }\)(H), C = \(\frac{{{10}^{-3}}}{7\pi }\) (F). Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức là u = 120\(\sqrt{2}\)cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là:

  A. \(i=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\)(A).

  B. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\)(A).

  C. \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\)(A). 

  D. \(i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\)(A).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1. A

2. C

3. A

4. B

5. B

6. A

7. B

8. A

9. C

10. C

11. A

12. D

13. A

14. A

15. B

16. A

17. C

18. A

19. A

20. D

21. C

22. B

23. D

24. C

25. B

26. A

27. A

28. B

29. C

30. D

31. B

32. C

33. C

34. A

35. A

36. C

37. D

38. C

39. D

40. B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THCS&THPT TÙNG BÁ - ĐỀ 03

Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân \(_{90}^{230}Th\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) là:

  A. 6                                       B. 126                                C. 20                                  D. 14

Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220\(\sqrt{2}\)cos(100πt)(V). Chọn câu trả lời đúng:

  A. Điện áp cực đại bằng 220 V

  B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s

  C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad

  D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0

Câu 3: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thòi điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là:

  A. \({{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}\).                            

  B. \({{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{\lambda t}} \right)\)

  C. \({{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{\lambda t}} \right)\).      

  D. \({{N}_{0}}\left( 1-\lambda t \right)\).

Câu 4: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị

  A. 2,0 eV                              B. 2,1 eV                           C. 2,2 eV                           D. 2,3 eV

Câu 5: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?

  A. Tia γ và β                         B. Tia α và β                      C. Tia γ và tia X                D. Tia γ và α

Câu 6: Buớc sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n = \(\frac{4}{3}\)là:

  A. 459 nm                             B. 500 nm                          C. 450 nm                          D. 760 nm

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trinh vận tốc là \(\text{v}=10\pi \text{cos}\left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (cm/s). Chọn câu trả lời đúng:

  A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2.

  B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm.

  C. Chu kì dao động của chất điểm bằng 2π s.

  D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s.

Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:

  A. Năng lượng liên kết.         

  B. Số proton.

  C. Số nuclon.           

  D. Năng lượng liên kết riêng.

Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

  A. hai bước sóng           

  B. một bước sóng

  C. một phần tư bước sóng       

 D. nửa bước sóng

Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

  A. 24,8 cm                            B. 0,248 cm                       C. 1,56 m                           D. 0,50 m

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1. C

2. B

3. B

4. B

5. C

6. C

7. B

8. D

9. D

10. A

11. D

12. A

13. D

14. C

15. B

16. C

17. A

18. D

19. B

20. C

21. B

22. C

23. C

24. B

25. D

26. A

27. B

28. D

29. C

30. C

31. B

32. D

33. A

34. A

35. D

36. D

37. A

38. D

39. D

40. A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THCS&THPT TÙNG BÁ - ĐỀ 04

Câu 1: Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng có tần số là:

  A. 50 Hz                               B. 60 Hz                            C. 220 Hz                          D. 100 Hz

Câu 2: Tần số của dao động cưỡng bức

  A. bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

  B. nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

  C. lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

  D. không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát, vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng

  A. 2i                                      B. 0,5i                                C. 0,25i                              D. i.

Câu 4: Ban đầu có N0 hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là:

  A. \(\frac{{{N}_{0}}}{3}\)

  B. \(\frac{{{N}_{0}}}{8}\).   

  C. \(\frac{7{{N}_{0}}}{8}\).      

  D. \(8{{N}_{0}}\).

Câu 5: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là \(\Delta {{\ell }_{0}}\). Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:

  A. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

  B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta {{\ell }_{0}}}}\).

  C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{\Delta {{\ell }_{0}}}{g}}\).      

  D. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta {{\ell }_{0}}}}\).

Câu 6: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật ϕ = ϕ0cos(ωt + φ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + ϕ2). Hiệu φ2 – φ1 nhận giá trị là:

  A. 0.                                   

  B. \(-\frac{\pi }{2}\).       

  C. \(\frac{\pi }{2}\).         

  D. π.

Câu 7: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân \(_{2}^{4}He,_{26}^{56}Fe,_{55}^{137}Cs\) và \(_{92}^{235}U\) là:

  A. \(_{55}^{137}Cs\).         

  B. \(_{26}^{56}Fe\).        

  C. \(_{92}^{235}U\).       

  D. \(_{2}^{4}He\).

Câu 8: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc \)\frac{\pi }{6}\). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?

  A. R và L                              B. L và C                           C. R và C                           D. R, L hoặc L, C

Câu 9: Giói hạn quang điện của một kim loại là 0,26 μm. Công thoát của electron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây:

  A. 7,20 eV                            B. 1,50 eV                         C. 4,78 eV                         D. 0,45 eV.

Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:

  A. \(\lambda =\frac{v}{T}\).       

  B. \(\lambda T=vf\).       

  C. \(v=\lambda T=\frac{\lambda }{f}\).       

  D. \(\lambda =vT=\frac{v}{f}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1. A

2. A

3. B

4. B

5. C

6. B

7. B

8. C

9. C

10. D

11. B

12. A

13. C

14. D

15. C

16. D

17. D

18. C

19. C

20. A

21. C

22. D

23. B

24. C

25. C

26. A

27. B

28. A

29. A

30. D

31. B

32. D

33. C

34. D

35. A

36. B

37. B

38. C

39. C

40. D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THCS&THPT TÙNG BÁ - ĐỀ 05

Câu 1: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí:

  A. DCV                                Β. ACA                             C. ACV                             D. DCA

Câu 2: Có hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn bằng hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là của dao động (1) và đường nét liền của dao động (2). Hãy xác định độ lớn độ lệch pha giữa dao động (1) với dao động (2).

  A. \(\frac{\pi }{2}\).            

  B. \(\frac{\pi }{6}\).

  C. \(\frac{\pi }{4}\).            

  D. \(\frac{\pi }{3}\).

Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2\(\sqrt{2}\)cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng

  A. 2 A                                   B. \(\sqrt{2}\)A                  C. 1 A                                D. 2\(\sqrt{2}\) A

Câu 4: Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + \(\frac{5\pi }{6}\)) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?

  A. 20 Hz                               B. 10π Hz                          C. 10 Hz                            D. 20π Hz

Câu 5: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

  A. chất khí ở áp suất lớn                                                 B. chất lỏng

  C. chất khí ở áp suất thấp                                               D. chất rắn

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng:

  A. 4 mm                                B. 6 mm                             C. 3 mm                             D. 5 mm

Câu 7: Sóng âm không truyền được trong

  A. thép                                  B. không khí                      C. chân không                   D. nước

Câu 8: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là:

  A. 4,22 eV                            Β. 2,11 eV                         C. 0,42 eV                         D. 0,21 eV

Câu 9: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây?

  A. Thuyết electron cổ điển                                              B. Thuyết lượng tử ánh sáng

  C. Thuyết động học phân tử.                                          D. Thuyết điện từ về ánh sáng

Câu 10: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng

  A. nhiễu xạ ánh sáng                                                       B. tán sắc ánh sáng

  C. giao thoa ánh sáng                                                      D. khúc xạ ánh sáng

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1. C

2. D

3. A

4. C

5. C

6. B

7. C

8. B

9. B

10. B

11. A

12. A

13. B

14. D

15. C

16. B

17. A

18. D

19. A

20. A

21. A

22. D

23. D

24. C

25. B

26. B

27. A

28. C

29. C

30. A

31. C

32. D

33. A

34. D

35. B

36. D

37. A

38. D

39. C

40. A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS&THPT Tùng Bá. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON