Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Minh Xuân được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi THPT QG. Hi vọng với tài liệu, các em sẽ ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!
TRƯỜNG THPT LÊ MINH XUÂN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Nếu \(\int\limits_{3}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=5}\) thì \(\int\limits_{3}^{5}{\left[ f\left( x \right)+x \right]\text{d}x}\) bằng:
A. 15.
B. 13.
C. 7.
D. 3.
Câu 2. Với mọi a, b thỏa mãn \(\text{2lo}{{\text{g}}_{3}}a-\text{lo}{{\text{g}}_{3}}b=2\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({{a}^{2}}=b+9\).
B. \(b=9{{a}^{2}}\).
C. \({{a}^{2}}=9b\).
D. \({{a}^{2}}=\frac{9}{b}\).
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -1;2;2 \right)\). Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1\\
y = 2\\
z = 2 + t
\end{array} \right.,t \in R.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1 + t\\
y = 2\\
z = 2
\end{array} \right.,t \in R.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1\\
y = 2 + t\\
z = 2
\end{array} \right.,t \in R.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1 + t\\
y = 2\\
z = 2 + t
\end{array} \right.,t \in R.\)
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn: \(x\in \left[ 2;4374 \right)\) và \({{2.3}^{y}}-{{\log }_{3}}\left( x+{{3}^{y-1}} \right)=3x-y\)?
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y-3z+1=0\) có một vectơ pháp tuyến là:
A. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 1;1;2 \right)\).
B. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 1;2;-3 \right)\).
C. \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 2;-3;1 \right)\).
D. \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 1;2;3 \right)\).
Câu 6. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp 2 trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \({f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình vẽ bên:
Đặt \(g\left( x \right)=f\left( {f}'\left( x \right)-1 \right).\) Gọi S là tập nghiệm của phương trình \({g}'\left( x \right)=0.\) Số phần tử của tập S là:
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 7. Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{\text{x}}^{2}}+cx+d\,\,\,(a,b,c,d\in \mathbb{R})\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
A. \({{y}_{c\tilde{n}}}=0\).
B. \({{y}_{c\tilde{n}}}=2\).
C. \({{y}_{c\tilde{n}}}=3\).
D. \({{y}_{c\tilde{n}}}=-1\).
Câu 8. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
A. \(y=-{{x}^{4}}-2{{\text{x}}^{2}}+2\).
B. \(y=\frac{x+1}{x-2}\).
C. \(y=-{{x}^{3}}+1\).
D. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}\).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\vec{u}=\left( 2;5;-1 \right)\) và \(\vec{v}=\left( 1;-2;2 \right)\). Tọa độ của vectơ \(\vec{u}+\vec{v}\) là:
A. \(\left( 1;7;-3 \right)\).
B. \(\left( 3;3;1 \right)\).
C. \(\left( 3;3;-1 \right)\).
D. \(\left( 3;7;1 \right)\).
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình \(\text{lo}{{\text{g}}_{3}}\left( x+2 \right)=2\).
A. x=4.
B. x=5.
C. x=6.
D. x=7.
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ MINH XUÂN- ĐỀ 02
Câu 1. Môđun của số phức \(z=\sqrt{3}+i\) là
A. \(\sqrt{3}\).
B. 1.
C. 2.
D. \(\sqrt{2}\).
Câu 2. Mặt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là \(I\left( -1;1;0 \right)\text{ }?\)
A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y=0.\)
B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-2y+1=0.\)
C. \(2{{x}^{2}}+2{{y}^{2}}={{\left( x+y \right)}^{2}}-{{z}^{2}}+2x-1-2xy.\)
D. \({{\left( x+y \right)}^{2}}=2xy-{{z}^{2}}+1-4x.\)
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-2\)
A. Điểm \(M\left( 1;-4 \right)\).
B. Điểm \(N\left( -1;0 \right)\).
C. Điểm \(P\left( 0;2 \right)\).
D. Điểm \(Q\left( 1;-2 \right)\).
Câu 4. Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm.
A. \(S=36\pi\) \(\left( c{{m}^{2}} \right)\) và \(V=36\pi\) \(\left( c{{m}^{3}} \right)\).
B. \(S=18\pi \)\(\left( c{{m}^{2}} \right)\) và \(V=108\pi \)\(\left( c{{m}^{3}} \right)\).
C. \(S=36\pi \)\(\left( c{{m}^{2}} \right)\) và \(V=108\pi \)\(\left( c{{m}^{3}} \right)\).
D. \(S=18\pi \)\(\left( c{{m}^{2}} \right)\) và \(V=36\pi \)\(\left( c{{m}^{3}} \right)\).
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=3x-\sin x\).
A. \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=3{{x}^{2}}+\cos x+C\).
B. \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=\frac{3{{x}^{2}}}{2}-\cos x+C\).
C. \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=\frac{3{{x}^{2}}}{2}+\cos x+C\).
D. \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=3+\cos x+C\).
Câu 6. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=x\left( x+1 \right){{\left( x-4 \right)}^{3}},\,\,\,\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^{2 - 23}}}} < 9\) là
A. \(\left( { - 5;5} \right)\).
B. \(\left( { - \infty ;5} \right)\).
C. \(\left( {5; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { 0;5} \right)\).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng \({{a}^{3}}\).Tính chiều cao \(h\) của hình chóp đã cho.
A. h=a..
B. h=2a..
C. h=3a..
D. \(h=\sqrt{3}a.\).
Câu 9. Tập xác định của hàm số \(y={{\left( 2-x \right)}^{\frac{1}{3}}}\) là
A. \(\mathbb{R}\).
B. \(\left( 2;+\infty \right)\).
C. \(\left( -\infty ;2 \right)\).
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).
Câu 10. Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+7 \right)=5\) là
A. x=18.
B. x=25.
C. x=39.
D. x=3.
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ MINH XUÂN- ĐỀ 03
Câu 1.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) biết \(A\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\), \({B}'\left( 2\,;\,0\,;\,-1 \right)\), \(C\left( 3\,;\,0\,;\,-3 \right)\) và \({D}'\left( -2\,;\,4\,;\,-3 \right)\). Tọa độ đỉnh B của hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) là
A. \(B\left( 4\,;\,-1\,;\,1 \right)\).
B. \(B\left( 2\,;\,-1\,;\,2 \right)\).
C. \(B\left( 4\,;\,1\,;\,-1 \right)\).
D. \(B\left( 0\,;\,1\,;\,-3 \right)\).
Câu 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB=2a, \(\Delta SAB\) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC và G là trọng tâm \(\Delta SCD\). Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng \(\left( SND \right)\) bằng \(\frac{3a\sqrt{2}}{4}\). Thể tích của khối chóp \(G.AMND\) bằng
A. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}\).
B. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{6}\).
C. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\).
D. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{18}\).
Câu 3. Cho hình thang ABCD \(\left( AB\,\text{//}\,CD \right)\) biết AB=5, BC=3, CD=10, AD=4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD \(\left( AB\,\text{//}\,CD \right)\) quanh trục AD bằng
A. \(128\pi \).
B. \(84\pi \).
C. \(112\pi \).
D. \(90\pi \).
Câu 4. Cho lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh \({A}'\) lên \(\left( ABC \right)\) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng \({A}'C\) và mặt đáy bằng \(60{}^\circ \). Khoảng cách giữa \(B{B}'\) và \({A}'C\) là
A. \(\frac{a\sqrt{13}}{39}\).
B. \(\frac{3a\sqrt{13}}{13}\).
C. \(\frac{2a\sqrt{13}}{13}\).
D. \(\frac{a\sqrt{13}}{13}\).
Câu 5.Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{\log }_{4}}\left( {{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( {{\log }_{16}}\left( {{\log }_{\frac{1}{16}}}x \right) \right) \right) \right)\) là một khoảng có độ dài \(\frac{m}{n}\) với m và n là số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó m-n bằng:
A. -240.
B. 271.
C. 241.
D. -241.
Câu 6.Số điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)\left( x-3 \right)...\left( x-100 \right)\) bằng
A. 50.
B. 99.
C. 49.
D. 100.
Câu 7.Cho các số thực dương x, y thỏa mãn \(\sqrt{\log x}+\sqrt{\log y}+\log \sqrt{x}+\log \sqrt{y}=100\) và \(\sqrt{\log x}\), \(\sqrt{\log y}\), \(\log \sqrt{x}\), \(\log \sqrt{y}\) là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng
A. \({{10}^{200}}\).
B. \({{10}^{100}}\).
C. \({{10}^{164}}\).
D. \({{10}^{144}}\).
Câu 8. Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ bên
Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số \(y=f\left( \left| x \right|-m \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 10;+\infty \right)\) là
A. -10.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 9. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thoả mãn \(xf\left( {{x}^{3}} \right)+f\left( {{x}^{2}}-1 \right)={{e}^{{{x}^{2}}}},\,\,\forall x\in \mathbb{R}\).
Khi đó \(\int\limits_{-1}^{0}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng:
A. 0.
B. \(3\left( e-1 \right)\).
C. \(3\left( 1-e \right)\).
D. 3e.
Câu 10. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ hộp nêu ở trên, tính xác suất để tích của hai số trên hai thẻ này là số chẵn.
A. \(\frac{25}{81}\).
B. \(\frac{13}{18}\).
C. \(\frac{5}{18}\).
D. \(\frac{1}{2}\).
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ MINH XUÂN- ĐỀ 04
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
A. y=x.
B. y=0.
C. y=-3x+2.
D. y=-3x-2.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, mp\(\left( P \right)\) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm phân biệt tạo thành một tam giác có trọng tâm \(G\left( 3;2;-1 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\):
A. \(\frac{x}{9}+\frac{y}{6}+\frac{z}{3}=1\).
B. \(\frac{x}{9}+\frac{y}{6}+\frac{z}{3}=0\).
C. \(\frac{x}{9}+\frac{y}{6}-\frac{z}{3}=0\).
D. \(\frac{x}{9}+\frac{y}{6}-\frac{z}{3}=1\).
Câu 3: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({{2020}^{2x}}-{{3.2020}^{x}}+1=0\) là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. Không tồn tại.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;2;4 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y-2z+5=0\). Khoảng cách từ điểm M đến mp \(\left( P \right)\) là:
A. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\).
B. \(\frac{2}{3}\).
C. \(\frac{2}{9}\).
D. \(\frac{\sqrt{2}}{9}\).
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;0;2 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua A, vuông góc và cắt d.
A. \(\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-2}{1}\)
B. \(\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{1}\)
C. \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y}{2}=\frac{z-2}{1}\)
D. \(\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{-1}\)
Câu 6: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ -3;3 \right]\) là đường gấp khúc \(ABC\text{D}\) như hình vẽ. Tính \(\int\limits_{-3}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}\)
A. \(-\frac{5}{2}\).
B. \(\frac{35}{6}\).
C. \(-\frac{35}{6}\).
D. \(\frac{5}{2}\).
Câu 7: Cho hình nón có đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Hình trụ \(\left( T \right)\) nội tiếp hình nón (một đáy của hình trụ nằm trên đáy của hình nón). Biết hình trụ có chiều cao bằng 1, tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. \(\frac{2\pi }{3}\).
B. \(\frac{8\pi }{3}\).
C. \(\frac{4\pi }{9}\).
D. \(\frac{2\pi }{9}\).
Câu 8: Hệ số của \({{x}^{4}}\) trong khai triển \({{\left( 2x+1 \right)}^{10}}\) thành đa thức là:
A. \({{2}^{4}}C_{10}^{4}\).
B. \({{2}^{6}}C_{10}^{4}\).
C. \({{2}^{6}}A_{10}^{4}\).
D. \({{2}^{4}}A_{10}^{4}\).
Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{{{x}^{2}}-4x}}<8\) là:
A. \(S=\left( -\infty \,;\,1 \right)\cup \left( 3\,;\,+\infty\right)\).
B. \(S=\left( 1\,;\,+\infty \right)\).
C. \(S=\left( -\infty \,;\,3 \right)\).
D. \(S=\left( 1\,;\,3 \right)\).
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tính \({{\left( 1+z \right)}^{2}}\).
A. \({{\left( 1+z \right)}^{2}}=-8i\).
B. \({{\left( 1+z \right)}^{2}}=-2+2i\).
C. \({{\left( 1+z \right)}^{2}}=-1+i\).
D. \({{\left( 1+z \right)}^{2}}=-2i\).
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ MINH XUÂN- ĐỀ 05
Câu 1. Lớp 12A1 có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 em làm cán bộ lớp, trong đó 1 em làm bí thư, 1 em làm lớp trưởng, 1 em làm lớp phó, biết rằng 35 em đều có khả năng như nhau?
A. \({{35}^{3}}\).
B. \(A_{35}^{3}\).
C. \(C_{35}^{3}\).
D. \(3!\).
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=x+{{e}^{x}}\) là
A. \({{x}^{2}}+{{e}^{x}}+C\).
B. \(2{{x}^{2}}+{{e}^{x}}+C\).
C. \(1+{{e}^{x}}+C\).
D. \(\frac{1}{2}{{x}^{2}}+{{e}^{x}}+C\).
Câu 3. Cho \(F(x)=\int{x\cos x\text{d}x}\). Khi đó F(x) bằng
A. \(x\sin x+\cos x+C\).
B. \(x\sin x+C\).
C. \(x\cos x+C\).
D. \(x\sin x-\cos x+C\).
Câu 4. Nghiệm của phương trình \({{3}^{2x+1}}=27\) là
A. x=5.
B. x=1.
C. x=2.
D. x=4.
Câu 5.Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=2\) là
A. x=4.
B. x=2.
C. x=5.
D. x=3.
Câu 6.Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 7. Giá trị của \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\sin x\text{d}x}\) bằng
A. -1.
B. 0.
C. 1.
D. \(\frac{\pi }{2}\).
Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \({f}'\left( x \right)=x\left( x-1 \right)\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 9. Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a.
A. \(3{{a}^{3}}\).
B. \(9{{a}^{3}}\).
C. \({{a}^{3}}\).
D. \(3{{a}^{2}}\).
Câu 10. Cho số phức z=20i-21. Môđun của số phức z bằng
A. \(\left| z \right|=20\).
B. \(\left| z \right|=\sqrt{29}\).
C. \(\left| z \right|=29\).
D. \(\left| z \right|=841\).
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Minh Xuân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Củ Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Lập
Chúc các em học tốt!