YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bắc Bình

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 Trường THPT Bắc Bình có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi có thể xuất hiện trong kì thi THPT QG năm 2022. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1.Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -4;2;1 \right)\) và \(B\left( 2;4;5 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) có đường kính AB có phương trình là

A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=14\). 

B. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=56\).

C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=56\). 

D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=14\).

Câu 2.Cho số phức z thỏa mãn \(z-\left( 2+3i \right)\bar{z}=1-9i\). Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z.

A. -2.                                           

B. 2.                         

C. -1.                        

D. 1.

Câu 3.Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm A(1 ; 2 ;-1) và song song với đường thẳng d: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
  {x = 1 - t} \\ 
  {y = 5 + 2t} \\ 
  {z = 2 + 3t} 
\end{array}\quad } \right.\) có phương trình tham số là

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
  {x =  - 1 + t} \\ 
  {y = 2 + 2t} \\ 
  {z = 3 - t} 
\end{array}\quad } \right.\)        

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
  {x = 1 - t} \\ 
  {y = 2 + 2t} \\ 
  {z =  - 1 + 3t} 
\end{array}\quad } \right.\)          

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
  {x = 1 - t} \\ 
  {y = 2 + 2t} \\ 
  {z = 1 + 3t} 
\end{array}\quad } \right.\)            

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
  {x = 1 + t} \\ 
  {y = 2 + 2t} \\ 
  {z =  - 1 + 3t} 
\end{array}\quad } \right.\)

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên \(SA=2a\sqrt{3}\) vuông góc với đáy (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)\).

A. \(\frac{a\sqrt{39}}{13}\).           

B. \(\frac{a\sqrt{39}}{2}\).                                

C. \(\frac{2a\sqrt{39}}{13}\).              

D. \(\frac{2a}{13}\).

Câu 5. Cho tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{(x-2){{e}^{x}}}d\text{x}=a+be\), với \(a;b\in \mathbb{Z}\). Tổng a+b bằng

A. 1.                                           

B. -1.                       

C. 5.                        

D. -3.

Câu 6.Cho hàm số: \(y=f(x)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+2\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hàm số f(x) đạt cực trị tại x=1.

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

C. Hàm số f(x) nghịch biến trên \(\left( -\infty ;-1 \right)\).

D. Hàm số f(x) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Câu 7. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-2;5); B(-4;6;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. 3x-4y+z-7=0.                         

B. 3x-4y+z+7=0.     

C. 3x-4y+z-19=0.    

D. x+y+z-5=0.

Câu 8. Cho 20 thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ. Tính xác suất để tổng hai số được ghi trên hai thẻ là số chẵn.

A. \(\frac{9}{19}\).                          

B. \(\frac{1}{2}\).         

C. \(\frac{9}{38}\).       

D. \(\frac{10}{19}\).

Câu 9.  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)={{e}^{2f\left( x \right)+1}}+{{5}^{f\left( x \right)}}\) là

A. 2.                                                

B. 3.                             

C. 4.                             

D. 1.

Câu 10.Trong không gian, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+2=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;-1 \right)\), cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là

A. \(\left\{ \begin{gathered}
  x =  - 17 + 18t \hfill \\
  y = 5 + 3t \hfill \\
  z = t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\)                       

B. \(\left\{ \begin{gathered}
  x = 1 - 18t \hfill \\
  y = 2 - 3t \hfill \\
  z =  - 1 + t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\)                         

C. \(\left\{ \begin{gathered}
  x = 1 + 18t \hfill \\
  y = 2 - 3t \hfill \\
  z =  - 1 + t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\)                        

D. \(\left\{ \begin{gathered}
  x =  - 17 + 18t \hfill \\
  y = 5 - 3t \hfill \\
  z =  - {\mkern 1mu} t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH- ĐỀ 02

Câu 1:  Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A. 130.                        

B. 125.                          

C. 120.             

D. 100.

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-\frac{1}{2};\text{ }{{u}_{7}}=-32\). Tìm q?

A. \(q=\pm 2\).                 

B. \(q=\pm 4\).                 

C. \(q=\pm 1\).       

D. \(q=\pm \frac{1}{2}\).

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).   

B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).    

C. \(\left( -1;0 \right)\).   

D. \(\left( 0;+\infty  \right)\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=3.   

B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.   

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2.

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị.      

B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị.      

D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu 6:  Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-4x}{2x-1}\).

A. y=2.                 

B. y=4.  

C. \(y=\frac{1}{2}\).     

D. y=-2.

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\).   

B. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-2\).   

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\).       

D. \(y=-{{x}^{2}}+x-1\).  

Câu 8: Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. -3.          

B. 0.                         

C. 1.                        

D. -1.

Câu 9: Cho a > 0, \(a\ne 1\). Tính \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right)\).

A. 2a.                 

B. -2.         

C. 2.           

D. a.

Câu 10:  Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

A. \({y}'=x\ln 3\).  

B. \({y}'=x{{.3}^{x-1}}\).              

C. \({y}'=\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}\).   

D. \({y}'={{3}^{x}}\ln 3\). 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH- ĐỀ 03

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 480.   

B. 24.                     

C. 48.                     

D. 60.

Câu 2: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng tổng quát là \({{u}_{n}}=3n-2\). Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d=3.    

B. d=2.    

C. d=-2.     

D. d=-3.

Câu 3:  Cho hàm số \(AE\bot SD\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. \(\left( -1;\,\,0 \right)\).               

B. \(\left( -1;\,\,1 \right)\).                                  

C. \(\left( -\infty ;\,\,-1 \right)\).                                          

D. \(8a+d\).

Câu 4: Cho hàm số \(AE\bot SD\) có bảng biến thiên như hình dưới:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. -1.            

B. 3.                          

C. 0.                         

D. -2.

Câu 5: Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+3.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.

B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.

C. Hàm số không có cực trị            

D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.

Câu 6:  Cho hàm số \(AE\bot SD\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 1.      

B. 4.      

C. 0.      

D. 3.

Câu 7:  Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-1\).               

B. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\).

C. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-1\).           

D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1\).

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-12\) và trục Ox là

A. 2.  

B. 1.        

C. 3.                        

D. 0.

Câu 9: Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\log {{(10ab)}^{2}}=2+\log {{(ab)}^{2}}\).                  

B. \(\log {{(10ab)}^{2}}=2(1+\log a+\log b)\).

C. \(\log {{(10ab)}^{2}}=2+2\log (ab)\).                       

D. \(\log {{(10ab)}^{2}}={{(1+\log a+\log b)}^{2}}\).

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{2x-3}}\).

A. \({f}'\left( x \right)=2.{{\text{e}}^{2x-3}}\).      

B. \({f}'\left( x \right)=-2.{{\text{e}}^{2x-3}}\).                

C. \({f}'\left( x \right)=2.{{\text{e}}^{x-3}}\).  

D. \({f}'\left( x \right)={{\text{e}}^{2x-3}}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH- ĐỀ 04

Câu 1. Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề đúng là:

A. \(a<0,b>0,c<0\).      

B. \(a>0,b<0,c>0\).           

C. \(a<0,b<0,c<0\).           

D. \(a>0,b<0,c<0\).

Câu 2. Chọn phương án sai?

A. \({{4}^{\frac{1}{2}}}=2\).                                  

B. \({{(-27)}^{\frac{1}{3}}}=-3\).      

C. \({{(27)}^{\frac{1}{3}}}=3\).                                       

D. \({{(-27)}^{-1}}=-\frac{1}{27}\).

Câu 3. Số nghiệm thực của phương trình \(\sqrt{4-{{x}^{2}}}\left( \text{sin}2\pi x-3\text{cos}\pi \text{x} \right)=0\) là

A. 10 .                          

B. 4.                               

C. 6 .                                

D. Vô số

Câu 4. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\text{R}\) và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=x{{(x+1)}^{2}}{{(x-2)}^{3}}\left( x-4 \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 3 .                            

B. 1                                   

C. 4 .                                

D. 2 .

Câu 5. Cho bảng biến thiên hàm số \(y=f\left( x \right)\), phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x=-1

C. Tập xác định của hàm số là \(D=R\setminus \left\{ -1 \right\}\)

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y=2

Câu 6. Một nút chai thủy tinh là khối tròn xoay \(\left( H \right)\), một mặt phẳng chứa trục của \(\left( H \right)\) cắt \(\left( H \right)\) theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích V của \(\left( H \right)\).

A. \(V=23\pi \left( \text{c}{{\text{m}}^{3}} \right)\).                                    

B. \(V=17\pi \left( \text{c}{{\text{m}}^{3}} \right)\).                             

C. \(V=13\pi \left( \text{c}{{\text{m}}^{3}} \right)\).    

D. \(V=\frac{41\pi }{3}\left( \text{ }\!\!~\!\!\text{ c}{{\text{m}}^{3}} \right)\).

Câu 7. Cho lăng trụ đứng \(ABC\cdot {A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khoảng cách từ đường thẳng \(A{A}'\) đến mặt phẳng \(\left( BC{C}'{B}' \right)\) bằng khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng \(\left( AB{C}' \right)\) và cùng bằng 1 . Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( AB{C}' \right)\) và \(\left( ABC \right)\) bằng \(\varphi \). Tính \(\text{tan}\varphi \) khi thể tích khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) nhỏ nhất.

A. \(\text{tan}\varphi =\sqrt{2}\).                        

B. \(\text{tan}\varphi =\sqrt{3}\).    

C. \(\text{tan}\varphi =\frac{1}{\sqrt{3}}\)                    

D. \(\text{tan}\varphi =\frac{1}{\sqrt{2}}\)

Câu 8. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Số giá trị nguyên m để phương trình \(f\left( 2{{x}^{3}}-6x+2 \right)=m\) có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) là

A. 2                              

B. 1                                   

C. 3                                  

D. 0

Câu 9. Cho hình lập phương \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\) có cạnh bằng a, điểm M là trung điểm cạnh BC và I là tâm hình vuông \(CD{D}'{C}'\). Mặt phẳng \(\left( AMI \right)\) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện không chứa điểm D có thể tích là V. Khi đó giá trị của V là

A. \(V=\frac{7}{29}{{a}^{3}}\).                             

B. \(V=\frac{22}{29}{{a}^{3}}\).      

C. \(V=\frac{7}{36}{{a}^{3}}\).                                      

D. \(V=\frac{29}{36}{{a}^{3}}\).

Câu 10. Anh A vay ngân hàng 600.000.000 đồng để mua xe ô tô với lãi suât \(7,8\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\) một năm. Anh A bắt đầu trả nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng 1 năm kể từ ngày vay anh bắt đầu trả nợ và hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng 1 năm. Số tiền trả nợ là như nhau ở mỗi lần và sau đúng 8 năm thì anh \(\text{A}\) trả hết nợ. Biêt rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian anh A trả nợ. Số tiền anh A trả nợ ngân hàng trong mỗi lần là:

A. 103.618.000 đồng                                         

B. 121.800.000 đồng    

C. 130.000.000 đồng  

D. 136.776.000 đồng

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH- ĐỀ 05

Câu 1: Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là

A. \({y}'={{2021}^{x}}.\ln 2021\).                              

B. \({y}'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).  

C. \({y}'=x{{.2021}^{x-1}}\).    

D. \({y}'={{2021}^{x}}\).

Câu 2: Đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2021{{\rm{x}}^2}\) và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 1.                                

B. 2.                              

C. 3.                            

D. 0.

Câu 3: Với a là một số thực dương tùy ý, \(\sqrt{{{a}^{5}}}\) bằng

A. \(?{{a}^{5}}\).      

B. \({{a}^{\frac{5}{2}}}.\)     

C. \({{a}^{2}}.\)     

D. \({{a}^{\frac{2}{5}}}.\)

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,3 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,-1 \right)$ và $\left( 1;\,+\infty  \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).

Câu 5: Nghiệm của phương trình  là?

A. x=3.         

B. x=2.      

C. x=-3.     

D. x=-2.

Câu 6: Tính phân \(\int\limits_{1}^{2}{\frac{1}{{{x}^{2}}}dx}\)  bằng

A. \(\ln 4\).                          

B. \(-\frac{1}{2}\).          

C. \(\frac{1}{2}\).           

D. \(-\ln 4\).

Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từ một hộp gồm 15 viên bi?

A. \(A_{15}^{3}\).               

B. \(15!\).                         

C. \({{15}^{3}}\).            

D. \(C_{15}^{3}\).

Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - x}}{{x + 1}}\) là

A. x=1.                          

B. y=-1.                      

C. x=-1.                      

D. y=1.

Câu 9: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2  bằng

A. 6.    

B. \(\frac{2}{3}\).            

C. 9.                    

D. 8.

Câu 10: Cho hàm số y = f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số là

A. x=2.                            

B. x=1.                        

C. y=5.                            

D. x=5.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bắc Bình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON