YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Lập

Tải về
 
NONE

Với những đề thi được cập nhật mới nhất, Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Lập do HOC247 sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi giữa THPT QG sắp tới. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRUNG LẬP

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\left( ad-bc\ne 0;ac\ne 0 \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?

A. x=2, y=1.    

B. x=1, y=2.   

C. x=1, y=1.    

D. x=-1, y=1.

Câu 2. Cho hàm số bậc ba \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong các số a, b, c, d có bao nhiêu số dương ?

A. 3 .        

B. 4 .           

C. 1 .         

D. 2 .

Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1\).        

B. \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).     

C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).        

D. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\).

Câu 4. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón bằng

A. \({{S}_{xq}}=2\pi rl\).        

B. \({{S}_{xq}}=\pi rl\).   

C. \({{S}_{xq}}=\pi {{r}^{2}}h\).     

D. \({{S}_{xq}}=\pi rh\).

Câu 5. Cho khối lăng trụ \(ABC\cdot {A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của \({A}'\) trên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng \(A{A}'\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng \({{60}^{\circ }}\). Thể tích khối lăng trụ \(ABC\cdot {A}'{B}'{C}'\) theo a bằng

A. \(\frac{3{{a}^{3}}}{8}\).         

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).     

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).             

D. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}\).

Câu 6. Cho \(\text{log}3=a,\text{log}5=b\). Tính giá trị của \(\text{lo}{{\text{g}}_{135}}30\) theo a.

A. \(\frac{b+1}{a-3b}\).      

B. \(\frac{a+1}{3a+b}\).   

C. \(\frac{2a+4}{b+3a}\).

D. \(\frac{2b+4}{3a+b}\).

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho \(\vec{a}=\vec{i}+2\vec{j}-3\vec{k}\). Tọa độ của vectơ \(\vec{a}\) là

A. \(\vec{a}=\left( -3;2;1 \right)\).         

B. \(\vec{a}=\left( 2;-3;1 \right)\).    

C. \(\vec{a}=\left( 1;2;-3 \right)\).     

D. \(\vec{a}=\left( 2;1;-3 \right)\).

Câu 8. Cho hàm số \(y=\text{lo}{{\text{g}}_{\sqrt{2}}}x\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\).

Câu 9. Khối bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuộc loại nào?

A. \(\left\{ 3;5 \right\}\).            

B. \(\left\{ 5;3 \right\}\).   

C. \(\left\{ 3;4 \right\}\).  

D. \(\left\{ 4;3 \right\}\).

Câu 10. Với a và b là các số thực dương và \(a\ne 1\). Biểu thức \(\text{lo}{{\text{g}}_{a}}\left( {{a}^{2}}b \right)\) bằng

A. \(2\text{lo}{{\text{g}}_{a}}b\).         

B. \(1+2\text{lo}{{\text{g}}_{a}}b\). 

C. \(2-\text{lo}{{\text{g}}_{a}}b\).   

D. \(2+\text{lo}{{\text{g}}_{a}}b\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRUNG LẬP- ĐỀ 02

Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tất cả các cạnh đều bằng nhau

B. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.

C. Các mặt bên là tam giác cân.

D. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là tâm của đáy.

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có AB=a, \(BC=a\sqrt{2}\), \(A{A}'=a\). Góc giữa đường thẳng \(A{C}'\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

A. \({{45}^{0}}\).      

B. \({{30}^{0}}\).  

C. \({{60}^{0}}\).      

D. \({{90}^{0}}\).

Câu 3: Cho đồ thị hàm bậc ba \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số \(y=\frac{\left( {{x}^{2}}+4x+3 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+x}}{x\left[ {{f}^{2}}\left( x \right)-2f\left( x \right) \right]}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng.

A. 2.         

B. 3.            

C. 6.               

D. 4.

Câu 4: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \({f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ -10;20 \right]\) để hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}}+3x-m \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\)?

A. 18.          

B. 16.        

C. 20.      

D. 17.

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y=m{{x}^{4}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+1-2m\) có một điểm cực trị

A. \(m\in \left( -\infty ;0 \right]\).        

B. \(m\in \left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 1;+\infty  \right)\).

C. \(m\in \left[ 1;+\infty  \right)\).   

D. \(m\in \left[ 0;1 \right]\).

Câu 6: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}+\frac{3}{2}x+2022\).  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\underset{\left[ -3;\,\,1 \right]}{\mathop{\min }}\,g\left( x \right)=g\left( 1 \right)\).        

B. \(\underset{\left[ -3;\,\,1 \right]}{\mathop{\min }}\,g\left( x \right)=g\left( -1 \right)\).

C. \(\underset{\left[ -3;\,\,1 \right]}{\mathop{\min }}\,g\left( x \right)=\frac{g\left( -3 \right)+g\left( 1 \right)}{2}\).      

D. \(\underset{\left[ -3;\,\,1 \right]}{\mathop{\min }}\,g\left( x \right)=g\left( -3 \right)\).

Câu 7: Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+1\) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a>0; b<0; c>0.  

B. a>0; b<0; c<0.    

C. a>0; b>0; c>0.  

D. a>0; b>0; c<0.

Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn nam, 4 bạn nữ vào một ghế dài sao cho các bạn nữ ngồi cạnh nhau ?

A. 17820.     

B. 2088.      

C. 17280.     

D. 2880.

Câu 9: Cho hàm số \(f(x)={{\left( {{x}^{2}}-x+1 \right)}^{2021}}\). Tính giá trị của biểu thức \(S=f\left( 1 \right)+{f}'\left( \frac{1}{2} \right)\).

A. \(S=2019\).        

B. \(S=2021\).       

C. \(S=\frac{1}{2}\).    

D. \(S=1\).

Câu 10: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(2\left| f\left( x \right) \right|-1=0\) có

A. 1 nghiệm.

B. 3 nghiệm.

C. 6 nghiệm.

D. 4 nghiệm

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRUNG LẬP- ĐỀ 03

Câu 1.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) biết \(A\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\), \({B}'\left( 2\,;\,0\,;\,-1 \right)\), \(C\left( 3\,;\,0\,;\,-3 \right)\) và \({D}'\left( -2\,;\,4\,;\,-3 \right)\). Tọa độ đỉnh B của hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) là

A. \(B\left( 4\,;\,-1\,;\,1 \right)\).    

B. \(B\left( 2\,;\,-1\,;\,2 \right)\).                       

C. \(B\left( 4\,;\,1\,;\,-1 \right)\).     

D. \(B\left( 0\,;\,1\,;\,-3 \right)\).

Câu 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB=2a, \(\Delta SAB\) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC và G là trọng tâm \(\Delta SCD\). Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng \(\left( SND \right)\) bằng \(\frac{3a\sqrt{2}}{4}\). Thể tích của khối chóp \(G.AMND\) bằng

A. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}\).   

B. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{6}\).    

C. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\).    

D. \(\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{18}\).

Câu 3. Cho hình thang ABCD \(\left( AB\,\text{//}\,CD \right)\) biết AB=5, BC=3, CD=10, AD=4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD \(\left( AB\,\text{//}\,CD \right)\) quanh trục AD bằng

A. \(128\pi \).                                   

B. \(84\pi \).                  

C. \(112\pi \).                 

D. \(90\pi \).

Câu 4. Cho lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh \({A}'\) lên \(\left( ABC \right)\) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng \({A}'C\) và mặt đáy bằng \(60{}^\circ \). Khoảng cách giữa \(B{B}'\) và \({A}'C\) là

A. \(\frac{a\sqrt{13}}{39}\).       

B. \(\frac{3a\sqrt{13}}{13}\).      

C. \(\frac{2a\sqrt{13}}{13}\).     

D. \(\frac{a\sqrt{13}}{13}\).

Câu 5.Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{\log }_{4}}\left( {{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( {{\log }_{16}}\left( {{\log }_{\frac{1}{16}}}x \right) \right) \right) \right)\) là một khoảng có độ dài \(\frac{m}{n}\) với m và n là số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó m-n bằng:

A. -240.              

B. 271.            

C. 241.                     

D. -241.  

Câu 6.Số điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)\left( x-3 \right)...\left( x-100 \right)\) bằng

A. 50.     

B. 99.                       

C. 49.                       

D. 100.

Câu 7.Cho các số thực dương x, y thỏa mãn \(\sqrt{\log x}+\sqrt{\log y}+\log \sqrt{x}+\log \sqrt{y}=100\) và \(\sqrt{\log x}\), \(\sqrt{\log y}\), \(\log \sqrt{x}\), \(\log \sqrt{y}\) là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng

A. \({{10}^{200}}\).                         

B. \({{10}^{100}}\).      

C. \({{10}^{164}}\).      

D. \({{10}^{144}}\).

Câu 8. Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ bên

Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số \(y=f\left( \left| x \right|-m \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 10;+\infty  \right)\) là

A. -10.      

B. 10.                       

C. 9.                        

D. 11.

Câu 9. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thoả mãn \(xf\left( {{x}^{3}} \right)+f\left( {{x}^{2}}-1 \right)={{e}^{{{x}^{2}}}},\,\,\forall x\in \mathbb{R}\).

Khi đó \(\int\limits_{-1}^{0}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng:

A. 0.      

B. \(3\left( e-1 \right)\).

C. \(3\left( 1-e \right)\).           

D. 3e.

Câu 10. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ hộp nêu ở trên, tính xác suất để tích của hai số trên hai thẻ này là số chẵn.

A. \(\frac{25}{81}\).                       

B. \(\frac{13}{18}\).     

C. \(\frac{5}{18}\).      

D. \(\frac{1}{2}\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRUNG LẬP- ĐỀ 04

Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng

A. y=x.      

B. y=0.                     

C. y=-3x+2.             

D. y=-3x-2.

Câu 2: Trong không gian Oxyz, mp\(\left( P \right)\) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm phân biệt tạo thành một tam giác có trọng tâm \(G\left( 3;2;-1 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\):

A. \(\frac{x}{9}+\frac{y}{6}+\frac{z}{3}=1\).   

B. \(\frac{x}{9}+\frac{y}{6}+\frac{z}{3}=0\).

C. \(\frac{x}{9}+\frac{y}{6}-\frac{z}{3}=0\).  

D. \(\frac{x}{9}+\frac{y}{6}-\frac{z}{3}=1\).

Câu 3: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({{2020}^{2x}}-{{3.2020}^{x}}+1=0\) là

A. 3.        

B. 1.     

C. 0.         

D. Không tồn tại.

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;2;4 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y-2z+5=0\). Khoảng cách từ điểm M đến mp \(\left( P \right)\) là:

A. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\).               

B. \(\frac{2}{3}\).         

C. \(\frac{2}{9}\).         

D. \(\frac{\sqrt{2}}{9}\).

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;0;2 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua A, vuông góc và cắt d.

A. \(\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-2}{1}\)     

B. \(\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{1}\)

C. \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y}{2}=\frac{z-2}{1}\)     

D. \(\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{-1}\)

Câu 6: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ -3;3 \right]\) là đường gấp khúc \(ABC\text{D}\) như hình vẽ. Tính \(\int\limits_{-3}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}\)

A. \(-\frac{5}{2}\).    

B. \(\frac{35}{6}\).       

C. \(-\frac{35}{6}\).     

D. \(\frac{5}{2}\). 

Câu 7: Cho hình nón có đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Hình trụ \(\left( T \right)\) nội tiếp hình nón (một đáy của hình trụ nằm trên đáy của hình nón). Biết hình trụ có chiều cao bằng 1, tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.

A. \(\frac{2\pi }{3}\).   

B. \(\frac{8\pi }{3}\).   

C. \(\frac{4\pi }{9}\).   

D. \(\frac{2\pi }{9}\). 

Câu 8: Hệ số của \({{x}^{4}}\) trong khai triển \({{\left( 2x+1 \right)}^{10}}\) thành đa thức là:

A. \({{2}^{4}}C_{10}^{4}\).   

B. \({{2}^{6}}C_{10}^{4}\).                  

C. \({{2}^{6}}A_{10}^{4}\).    

D. \({{2}^{4}}A_{10}^{4}\). 

Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{{{x}^{2}}-4x}}<8\) là:

A. \(S=\left( -\infty \,;\,1 \right)\cup \left( 3\,;\,+\infty\right)\).                            

B. \(S=\left( 1\,;\,+\infty  \right)\).

C. \(S=\left( -\infty \,;\,3 \right)\).  

D. \(S=\left( 1\,;\,3 \right)\).

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tính \({{\left( 1+z \right)}^{2}}\).

A. \({{\left( 1+z \right)}^{2}}=-8i\).             

B. \({{\left( 1+z \right)}^{2}}=-2+2i\).

C. \({{\left( 1+z \right)}^{2}}=-1+i\).                

D. \({{\left( 1+z \right)}^{2}}=-2i\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRUNG LẬP- ĐỀ 05

Câu 1. Một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-2x+3}{x+1}\) là

A. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x-6\ln \left| x+1 \right|\).                                                

B. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x+6\ln \left| x+1 \right|\).              

C. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x+6\ln \left| x+1 \right|\).                                              

D. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x-6\ln \left| x+1 \right|\).

Câu 2. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i\left( 3i+2 \right)\).

A. \(\bar{z}=-3+2i\).                       

B. \(\bar{z}=3-2i\).      

C. \(\bar{z}=-3-2i\).     

D. \(\bar{z}=+3+2i\).

Câu 3. Cho d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình chính tắc của d là

A. \(\frac{x-1}{-4}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-7}\).                   

B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-7}\).                 

C. \(\frac{x-4}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+7}{3}\).          

D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+3}{-7}\).

Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. \(36\pi {{a}^{2}}\).                  

B. \(32\pi {{a}^{2}}\).

C. \(38\pi {{a}^{2}}\).

D. \(30\pi {{a}^{2}}\).

Câu 5. Với điều kiện nào của a để hàm số \(y={{\left( 2a-1 \right)}^{x}}\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(a\ne 0\).        

B. \(a\in \left( \frac{1}{2};1 \right)\cup \left( 1\,;+\infty  \right)\).

C. \(a>1\).         

D. \(a\in \left( \frac{1}{2};+\infty  \right)\).

Câu 6. Điểm biểu diễn của số phức \(z=3+\left( 4+m \right)i\) là \(M\left( 3\,;2 \right)\) khi m bằng

A. m=-2.                                     

B. m=4.                    

C. m=-6.                  

D. m=2.

Câu 7. Tìm số giao điểm n của hai đồ thị \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\) và \(y={{x}^{2}}-2\).

A. n=4.       

B. n=2.                     

C. n=0.                     

D. n=1.

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số ngiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)-3=0\) là

A. 0.  

B. 3.      

C. 2.                      

D. 1.

Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3\left( \text{cm} \right)\), đường cao \(6\left( \text{cm} \right)\). Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. \(36\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

B. \(20\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\). 

C. \(24\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).                      

D. \(18\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm \(K\left( 2\,;\,4\,;6 \right)\), gọi \({K}'\) là hình chiếu của K trên Oz. Khi đó trung điểm \(O{K}'\) có tọa độ là

A. \(\left( 1\,;\,0\,;\,0 \right)\).          

B. \(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).     

C. \(\left( 0\,;\,0\,;\,3 \right)\). 

D. \(\left( 0\,;\,2\,;\,0 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Lập. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON