YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Yên

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Vĩnh Yên. Đề thi bao gồm các hỏi trắc nghiệm hoàn thành trong 50 phút. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Cl2.                         B. Cu.                          C. AgNO3.                  D. NaOH.

Câu 2: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. nâu đỏ.                   B. trắng xanh.             C. xanh lam.                D. vàng nhạt.

Câu 3: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 2,90.                       B. 4,28.                                   C. 1,64.                                   D. 4,10.

Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 3.                            B. 2.                            C. 4.                            D. 1.

Câu 5: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,425.                     B. 2,550.                     C. 4,725.                     D. 3,825.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

A. 20,24%.                  B. 39,13%.                  C. 76,91%.                  D. 58,70%.

Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.

B. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2.

C. 2Cr + 3Cl2   2CrCl3.

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)  2NaCrO2 + H2O.

Câu 8: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. Na2SO4.                 B. HCl.                                    C. NaOH.                   D. HNO3.

Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.   

B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.          

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

Câu 10: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

A. dung dịch muối ăn.           

B. giấm ăn.     

C. ancol etylic.                       

D. nước vôi trong.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 12: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. saccarozơ.              B. tinh bột.                  C. glicogen.                 D. xenlulozơ.

Câu 13: Chất không có phản ứng thủy phân là

A. etyl axetat.             B. saccarozơ.               C. Gly-Ala.                 D. glucozơ.

Câu 14: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Saccarozơ.              B. Tinh bột.                 C. Glucozơ.                D. Fructozơ.

Câu 15: Số este có công thức phân tử C4H8O2

A. 6.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 16: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)

A. 3,36 gam.               B. 5,60 gam.                C. 4,48 gam.               D. 2,24 gam.

Câu 17: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

A. FeCl3.                     B. FeCl2.                     C. CuCl2, FeCl2.         D. FeCl2, FeCl3.

Câu 18: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.                         B. Gắn đồng với kim loại sắt.

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.                          D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

A. FeCl2, NaCl.                 

B. FeCl3, NaCl.

C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.    

D. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.

Câu 20: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.         

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

C. Điện phân dung dịch MgSO4.       

D. Điện phân nóng chảy MgCl2.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

 (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.

 (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

 (c)  Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

 (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.

 (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 44,95.                     B. 22,35.                     C. 22,60.                     D. 53,95.

Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

A. 25,2.                       B. 19,6.                       C. 22,4.                       D. 28,0.

Câu 24: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

A. 300.                         B. 375.                         C. 400.                         D. 600.

Câu 25: Chất có phản ứng màu biure là

A. Protein.                   B. Chất béo.                C. Saccarozơ.              D. Tinh bột.

Câu 26: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2.                B. KOH.                     C. HCl.                       D. NaCl.

Câu 27: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

A. AgNO3 và FeCl2.             

B. AgNO3 và FeCl3.

C. Na2CO3 và BaCl2.                 

D. AgNO3 và Fe(NO3)2.

Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,7.                         B. 2,5.                         C. 2,4.                         D. 2,1.

Câu 29: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Na.                         B. Ag.                         C. Ca.                          D. Fe.

Câu 30: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M.                    B. 0,10M.                    C. 0,02M.                    D. 0,01M.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

A. 60,36.                     B. 57,12.                     C. 54,84.                     D. 53,16.

Câu 32: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH  → X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4

X3 + X4    Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

C. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,50.                       B. 29,52.                     C. 36,51.                     D. 27,96.

Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

A. 3,90 gam.               B. 2,72 gam.                C. 3,84 gam.               D. 3,14 gam.

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 63.                          B. 18.                          C. 20.                          D. 73.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2

A. 53,2.                       B. 52,6.                       C. 42,6.                       D. 57,2.

Câu 37: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.

B. Trong X có ba nhóm –CH3.

C. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

D. Chất Y là ancol etylic.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,5.                         B. 7,0.                         C. 6,0.                         D. 6,5.

Câu 39: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. X, Y, T.                  B. X, Y, Z, T.              C. Y, Z, T.                   D. X, Y, Z.

Câu 40: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau :

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.                    

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1B

2A

3C

4B

5D

6B

7B

8C

9D

10B

11D

12B

13D

14C

15C

16B

17C

18B

19A

20D

21C

22A

23C

24A

25A

26A

27A

28D

29D

30B

31C

32C

33B

34D

35D

36B

37C

38C

39A

40A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN - ĐỀ 02

Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. natri axetat và phenol.          

B. axit axetic và natri phenolat.

C. axit axetic và phenol.     

D. natri axetat và natri phenolat.

Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 3: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là

A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.

B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

D. phát triển chăn nuôi.

Câu 4: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là

A. Zn, Na.                           B. Zn, Cu.                      C. Mg. Na.                     D. Cu, Mg.

Câu 5: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?

A. CH3OH.                        B. NaOH.                        C. NaCl.                         D. HCl.

Câu 6: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2N-CH2-COOH, CH3-NH2. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 3.                                    B. 1.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 7: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 1.                               D. 3.

Câu 8: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với dung dịch NaCl.

B. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

C. thuỷ phân trong môi trường axit.

D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?

A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.           

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.   

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).

Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau:

 

X

Y

Z

T

CO (to)

không xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

Dung dịch NaOH

có xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

Dung dịch

HNO3 loãng

không giải phóng khí

không giải phóng khí

giải phóng khí không màu

không giải phóng khí

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Al2O3, Fe3O4, MgO, Fe2O3.                                 B. Al2O3, MgO, Fe3O4, Fe2O3.

C. Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, MgO.                                 D. Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, MgO.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN - ĐỀ 03

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:  

Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy  Y, X, Z, T lần lượt là:

A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3.    

B. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.

C. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3.  

D. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.

Câu 2: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau:

 

X

Y

Z

T

H2O

có xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

có xảy ra phản ứng

không xảy ra phản ứng

Dung dịch HCl

không tạo thành muối

có tạo thành muối

có tạo thành muối

có tạo thành muối

Dung dịch NaOH

có tạo thành muối

có tạo thành muối

không tạo thành muối

không xảy ra phản ứng

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CrO3, Na2O, Fe3O4, Al2O3.         

B. CrO3, Al2O3, Na2O, Fe3O4.

C. CrO3, Al2O3, Fe3O4, Na2O.       

D. CrO3, Fe3O4, Na2O, Al2O3.

Câu 3: Cho phản ứng \(aFe + bHN{O_3} \to cFe{(N{O_3})_3} + dNO + e{H_2}O\)

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng

A. 6.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 4: Oxit lưỡng tính là

A. CaO.                              B. MgO.                         C. Cr2O3.                       D. CrO.

Câu 5: Dung dịch metylamin trong nước làm

A. phenolphtalein không đổi màu.      

B. quì tím không đổi màu.

C. phenolphtalein hoá xanh.        

D. quì tím hoá xanh.

Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng boxit.                   B. quặng pirit.                C. quặng đolomit.          D. quặng manhetit.

Câu 7: Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là

A. NaOH.                           B. NH3.                          C. C6H5NH2.                 D. CH3NH2.

Câu 8: Amilozơ được tạo thành từ các gốc

A. β-glucozơ.                      B. β-fructozơ.                C. α-glucozơ.                 D. α-fructozơ.

Câu 9: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hoá và tính khử.                                      B. tính khử.

C. tính oxi hoá.                                                         D. tính bazơ.

Câu 10: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. K2O và H2O.                  

B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

C. dung dịch NaOH và Al2O3.     

D. Na và dung dịch KCl.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN - ĐỀ 04

Câu 1: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. KNO3.                           B. Na2CO3.                    C. CuSO4.                      D. CaCl2.

Câu 2: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

 

khí thoát ra

có kết tủa

 

(2)

khí thoát ra

 

có kết tủa

có kết tủa

(4)

có kết tủa

có kết tủa

 

 

(5)

 

có kết tủa

 

 

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.           

B. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

C. Na2CO3, NaOH, BaCl2.           

D. H2SO4, NaOH, MgCl2.

Câu 3: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 4.                                    B. 5.                               C. 2.                               D. 3.

Câu 4: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra

A. sự khử ion Na+.            

B. sự khử ion .        

C. sự oxi hoá ion .   

D. sự oxi hoá ion Na+.

Câu 5: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. H2NCH2COOH.            B. CH3COOH.              C. CH3NH2.                   D. CH3CHO.

Câu 6: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 7: Cacbohiđrat ở dạng polime là

A. fructozơ.                        B. xenlulozơ.                 C. saccarozơ.                 D. glucozơ.

Câu 8: Cho chuỗi biến hóa sau :

Vậy X1, X2, X3, X4 lần lượt là:

A. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al.                                B. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3.

C. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3.                       D. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3.

Câu 9: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí bay ra.                                                      B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

C. bọt khí và kết tủa trắng.                                       D. kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 10: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là

A. NO.                                B. NO2.                          C. N2O.                          D. NH3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN - ĐỀ 05

Câu 1: Kim loại nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào?

A. H2SO4 đặc nguội.          B. KOH.                        C. H2SO4 loãng.            D. NaOH.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:

                                 

Vậy X, Y lần lượt là:

A. Al2O3, NaHCO3.          

B. Al2O3, Al(OH)3.      

C. Al(OH)3, Al2O3.      

D. AlCl3, Al(OH)3.

Câu 3: Cho dãy các chất : FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 1.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 4: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

A. CaCO3.                          B. BaCl2.                       C. AlCl3.                        D. Ca(HCO3)2.

Câu 5: Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 1.                                    B. 2.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng.                 B. HNO3 đặc, nguội.      C. HNO3 loãng dư.        D. dung dịch CuSO4.

Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Cs.                                 B. Li.                              C. Rb.                            D. Na.

Câu 8: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3

A. 3.                                    B. 1.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 9: Chất thuộc loại cacbohiđrat là

A. protein.                          B. poli(vinylclorua).       C. glixerol.                     D. xenlulozơ.

Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Yên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON