YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Mỹ

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Mỹ do HỌC247 tổng hợp và dưới đây nhằm giúp các em ôn tập và nắm vững các phương pháp giải bài tập của chương trình môn Hóa học. Chúc các em ôn tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRUNG MỸ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2      

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6)                 

B. (1), (3), (5), (6)         

C. (2), (3), (4), (6)    

D. (3), (4), (5), (6)

Câu 2: C2H5COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm của phản ứng là

A. CH3COONa và  C2H5OH.                            

B. C2H5COONa và  C2H5OH.

C. C2H5COONa và  CH3OH.                           

D.  CH3COONa  và  CH3OH.

Câu 3: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C17H33COOC3H5 .            

B. (C17H33COO)3C2H5 .

C. (C17H33COO)3C3H5 .     

D.  (C17H33COO)2C3H5 .

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Glucozo.                   

B. Saccarozo.                   

C. Tinh bột.              

D. Xenlulozo.

Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Fe, K.              

B. Na, Cr, K.              

C.  Na, Ba, K.            

D. Be, Na, Ca.

Câu 6: Poli etilen được điều chế từ monome nào sau đây?

A. CH2=CH2.          

B. CH2 =CH-Cl.          

C. CH2 =CH-CH3                 

D. CH2 =CH-CH=CH2.      

Câu 7: Tính chất hóa học chung của kim loại là

A. tính oxi hóa.            

B. tính khử.                  

C. tính axit.             

D. tính bazo.

Câu 8: Kim loại nào sau đây cứng nhất?

A. Au.                  

B. Al.                    

C. Cr.        

D. Fe.

Câu 9: Tên gọi của NH2-CH2-COOH là

A. alanin.                   

B. axit glutamic.          

C. valin.                 

D. glyxin.

Câu 10: Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. CH3NH2.                     

B.  C2H5NH2.            

C.  C2H5NHCH3                    

D.  C2H5N(CH3)2.                           

Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Alanin.                   

B. Axit glutamic.                   

C. Lysin.                 

D. Glyxin.

Câu 12:  Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl?

A. Cu.                  

B. Al.                    

C. Zn.                       

D. Fe.

Câu 13: Khi điện phân NaCl nóng chảy với các điện cực trơ, ở anot xảy ra

A. sự oxi hóa ion Cl-.      

B. sự khử ion Cl-.       

C. sự oxi hóa ion Na+.         

D. sự khử ion Na+.

Câu 14: Chất nào sau đây tham gia phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly.                   

B. Ala-Gly-Gly.                   

C. Gly-Gly.                 

D. Gly-Ala.

Câu 15: Kim loại nào sau đây phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Cu.                  

B. Al.                    

C. Na.          

D. Fe.

Câu 16: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu

A. Na2SO4.                  

B. NaOH.             

C. NaNO3.   

D. Na2CO3.

Câu 17: Cho dãy các chất: Etilen; axetilen; metylaxetilen; ancol anlylic; anđehitfomic; axit fomic; glucozo; glixerol; etylfomat và glyxin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là

A. 5.           

B. 4.              

C. 6.              

D. 7.

Câu 18: Este CH3COOC2H5 có tên là

A. metyl axetat.                

B. etyl axetat.              

C. etyl propionat         

D. metyl propionat. 

Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4  0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2  0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 1,0.                       

B. 12,8.                      

C. 1,2.            

D. 13,0

Câu 20: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

A. Cho SiO2 vào dung dịch HF.

B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.

C. Cho Cu vào dung dịch FeCl2.

D. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.

Câu 21: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. C2H5OH.           

B. HCOOCH3.     

C. CH3COOH.              

D. CH3CHO.

Câu 22: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

A. Phèn chua.              

B. Thạch cao.     

C. Vôi sống.                

D. Muối ăn.

Câu 23: Thủy phân 34,2 gam saccarozơ với hiệu suất 75%. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 32,4.                   

B. 16,2.                       

C. 21,6.                       

D. 43,2 .

Câu 24: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH3–CO–CH3, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2–OH.

B. CH3CH2CHO, CH3–CO–CH3, CH2=CH–CH2–OH.

C. CH2=CH–CH2–OH, CH3–CO–CH3, CH3CH2CHO.

D. CH2=CH–CH2–OH, CH3CH2CHO, CH3–CO–CH3.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.

D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH2O, CH2O2,C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và có số mol bằng nhau thu được CO2, H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là

A. 86,4                          

B. 108,0         

C. 64,8           

D. 54,0

Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.

(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Cho khí etilen vào dung dịch KMnO4.

(4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH4)3PO4, đun nóng.

(6) Cho khí SO­­2 vào dung dịch H2S.

(7) Cho khí axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3.

Số trường hợp thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là:

A. 7                   

B. 5                  

C. 4                  

D. 6

Câu 28: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COONH3CH3. Số chất trong dãy vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với NaOH trong dung dịch là

A. 2.                            

B. 1.         

C. 3.                  

D. 4.

Câu 29: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và IV.             

B. I, II và III      

C. I, III và IV.                

D. II, III và IV

Câu 30. Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là:

A. 1,3.         

B. 2.            

C. 1.               

D. 2,3.

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl ,thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch H2SO4  đặc nóng dư ,thu được 1,344 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo đktc. Kim loại X là:

A.Cr                            

B. Al.                     

C. Zn.                  

D. Mg.

Câu 32: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit XvàY trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa vớ ti lệ mol tương ứng 2,5: 1,75: 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

A. 4,254.                               

B. 5,370.                           

C. 4,100.                           

D. 4,296.

Câu 33: Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trrong hỗn hợp X

A. 39,2%.                             

B. 35,1%.                        

C. 43,4%.                          

D. 41,3%.

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dich NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và Mx < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:

(1) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.

(2) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.

(3) Ancol X là propan-l,2-điol.

(4) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.

Số phát biểu đúng là

A. 3             

B. 4            

C. 2           

D. 1

Câu 35: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với:

A. 8,1                     

B. 4,2.     

C. 6,0.     

D. 2,1.

Câu 36. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 0,04M và NaCl 0,16M với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t phút, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 4,52 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là

A. 144.                            

B. 48.                           

C. 192.                         

D. 96.

Câu 37: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

A. 72,91%.          

B. 64,00%.          

C. 66,67%.       

D. 37,33%.

Câu 38: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen 0,5 mol; vinyl axetilen 0,4 mol; hiđro 0,65 mol và một ít bột Ni.Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bừng 19,5.Khi X pư vừa đủ với 0,7 mol dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc).Khí Y pư tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch.Giá trị của m là:

A.76,1                        

B.92,0                        

C.75,9                        

D.91,80

Câu 39: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là:

A. 8,88%                    

B. 26,40%                  

C. 13,90%                  

D. 50,82%

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây:

  Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH 10%.

  Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2.

  Bước 3: Cho thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 1%, Lắc nhẹ ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau:

  (a) Ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.

  (b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử.

  (c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.

  (d) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.

  (e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                                     

B. 4.                                

C. 1.                                  

D. 3.

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRUNG MỸ - ĐỀ 02

Câu 41: Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g ancol . Công thức X, Y, Z là?

A. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7.         

B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3.

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.

D. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3.

Câu 42: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.

Các chất X1, X2, X3 lần lượt là?

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.

B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3

D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3

Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng (H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là?

A. 6,53.          

B. 5,06.

C. 8,25.          

D. 7,25.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Isoamyl axetat là este không no.

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.

Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NH2. 

B. CH3CH2NHCH3             

C. (CH3)3N.  

D. CH3NHCH3.

Câu 46: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng?

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

Câu 47: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5 M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X ( không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 31:24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:

Giá trị của m và V lần lượt là?

A. 6,36 và 378,2.       

B. 7,8 và 950. 

C. 8,85 và 250.           

D. 7,5 và 387,2.

Câu 48: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là?

A. 27,6.          

B. 9,2.

C. 14,4.          

D. 4,6.

Câu 49: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là?

A. 6,0.            

B. 7,4.

C. 4,6.            

D. 8,8.

Câu 50: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.

B. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen.

C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.

D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41

42

43

44

45

C

B

D

A

A

46

47

48

49

50

D

D

B

D

D

51

52

53

54

55

A

C

C

C

A

56

57

58

59

60

D

A

D

C

C

61

62

63

64

65

A

B

B

B

B

66

67

68

69

70

A

C

A

A

D

71

72

73

74

75

C

D

B

B

D

76

77

78

79

80

C

B

A

C

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRUNG MỸ - ĐỀ 03

Câu 41: Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)

A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)

B. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)

C. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)

D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)

Câu 42: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành?

A. Axit           

B. Ancol

C. Andehit     

D. Xeton

Câu 43: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là?

A. aspirin.       

B. nicotin.

C. cafein.        

D. moocphin.

Câu 44: Cho glixerol phản ứng  với hỗn hợp  axit  béo gồm  C17H33COOH và C15H31COOH . Số loại tri este  tạo ra tối đa là bao nhiêu?

A. 17.             

B. 6.   

C. 16.             

D. 18.

Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ \(\to\) X \(\to\) Y \(\to\) CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là?

A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu 46: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là?

A. HCHO và C2H5CHO.     

B. HCHO và CH3CHO.

C. C2H3CHO và C3H5CHO.           

D. CH3CHO và C2H5CHO.

Câu 47: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là?

A. 44,8 g        

B. 40,8 g

C. 4,8 g          

D. 48,0 g

Câu 48: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là?

A. 3,28 gam.     

B. 10,4 gam.

C. 8,2 gam.     

D. 8,56 gam.

Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là?

A. metyl propionat     

B. etyl axetat

C. etyl propionate      

D. isopropyl axetat

Câu 50: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.   

B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n.   

D. [C6H5O2(OH)3]n.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41

42

43

44

45

D

C

B

B

C

46

47

48

49

50

B

A

A

A

A

51

52

53

54

55

D

A

C

D

B

56

57

58

59

60

D

C

B

A

D

61

62

63

64

65

B

A

A

B

D

66

67

68

69

70

B

B

D

B

D

71

72

73

74

75

C

C

D

C

C

76

77

78

79

80

D

C

A

C

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRUNG MỸ - ĐỀ 04

Câu 1.Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?

A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH.

B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.

C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa.

D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH.

Câu 2. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 5,18 gam ete (h=100%). Tên gọi của X là

A. metyl butylrat.       

B. etyl axetat. 

C. etyl acrylat.            

D. metyl fomiat.

Câu 3. Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H2. Giá trị của m là

A. 0,92.          

B. 1,38.

C. 20,608.      

D. 0,46.

Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

A. CH3–CH=CH–CHO.

B. (CH3)2CH–CH2–OH.      

C. (CH3)2C=CH–OH.

D. CH2=C(CH3)–CHO.

Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ.   

B. Amilozơ.

C. Mantozơ.   

D. Xenlulozơ.

Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủA. Giá trị của m và V lần lượt là :

A. 82,4 gam và 2,24 lít.

B. 4,3 gam và 1,12 lít.

C. 43 gam và 2,24 lít. 

D. 3,4 gam và 5,6 lít.

Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?

A. Buta-1,3-đien.       

B. But-1-en.

C. But-1-in.                

D. Butan.

Câu 8. Chohợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là andehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây?

A. x = 2.         

B. x = 4.

C. x = 3.         

D. x = 5.

Câu 9. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.          

B. 32,4

C. 10,8.          

D. 16,2.

Câu 10. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,04.          

B. 0,06.

C. 0,08.          

D. 0,02.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1A

2B

3C

4D

5C

6A

7B

8D

9A

10A

11C

12A

13C

14D

15C

16C

17A

18B

19C

20D

21B

22A

23C

24A

25D

26A

27A

28B

29D

30D

31B

32B

33B

34B

35D

36D

37B

38A

39C

40D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRUNG MỸ - ĐỀ 05

Câu 41: Cho 9 gam C2H5NH2  tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là?

A. 12,65 gam.     

B. 16,30 gam.

C. 16,10 gam.      

D. 12,63 gam.

Câu 42: Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin:

A. bậc III.  

B. bậc I.

C. bậc IV.  

D. bậc II.

Câu 43: Cho các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ số chất tham gia phản ứng tráng gương là?

A. 4             

B. 3

C. 2             

D. 1

Câu 44: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. glixerol, axit axetic, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

Câu 45: Hoà tan 19,2 gam Cu bằng  dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Giá trị của V là?

A. 4,48.       

B. 3,36.

C. 8,96.      

D. 2,24.

Câu 46: Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là?

A. C4H8O.           

B. C3H6O.

C. CH2O.             

D. C2H4O.

Câu 47: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là?

A. Al2O3,Cu,MgO,Fe .

B. Al2O3,Fe2O3,Cu,MgO

C. Al2O3,Cu,Mg,Fe .

D. Al,Fe,Cu,Mg.

Câu 48: Để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S, người ta cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch?

A. Pb(NO3)2.      

B. NaHS.

C. AgNO3.          

D. NaOH.

Câu 49: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:

A. K2HPO4 và K3PO4.

B. KH2PO4 và K2HPO4.

C. KH2PO4, K2HPO4  và K3PO4.

D. KH2PO4 và K3PO4.

Câu 50: Số đồng phân chứa nhân thơm của C8H10 là:

A. 4.           

B. 5.

C. 2.           

D. 3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

41

42

43

44

45

A

C

D

B

D

46

47

48

49

50

B

D

C

A

D

51

52

53

54

55

A

A

C

C

A

56

57

58

59

60

B

D

C

D

B

61

62

63

64

65

A

D

A

A

C

66

67

68

69

70

B

B

B

B

D

71

72

73

74

75

B

D

B

A

D

76

77

78

79

80

A

A

B

C

A

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Mỹ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON