Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Triệu Sơn 3 do Hoc247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em ôn tập các kiến thức đã học đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài môn Hóa học để đạt thành tích cao kỳ thi sắp tới. Mời các em tham khảo tại đây!
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 |
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 41. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin
Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 44. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3
Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K B. Al. C. Fe. D. Ba.
Câu 46. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. KCl, NaCl. B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
C. NaCl, K2SO4 D. Na2SO4, KCl.
Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaOH. C. CaO. D. HCl.
Câu 48. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. FeCO3. B. Fe(OH)3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2.
Câu 49. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Hg
Câu 50. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
D. Polietilen. B. Tinh bột C. Poli(vinyl clorua) D. Tơ visco.
Câu 51. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Gly-Ala B. Gly-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly.
Câu 52. Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là
A. CO2. B. N2 C. H2S. D. O2.
Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại motosaccarit?
A. Tinh bột. B. Glixerol C. Saccarozơ. B. Glucozơ.
Câu 54. Số nguyên tử hidro trong phân tử axit stearic là
A. 31. B. 33. C. 36. D. 34.
Câu 55. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Mg. B. Au. C. Ag. D. Cu.
Câu 56. Công thức phân tử của ancol etylic là
A. C3H8O3. B. CH4O. C. C2H6O. D. C2H4O2
Câu 57. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. K2O. B. CuO. C. Na2O. D. BaO.
Câu 58. Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. Na2CO3 C. NaOH. D. NaHS.
Câu 59. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. KCl B. NaCl. D. NaOH.
Câu 60. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
B. K2Cr2O7. B. Cr(OH)3 C. CrO3. D. Cr(OH)2
Câu 61. Thủy phân hoản toàn m gam tinh bột thành glucozơ, Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 32,4 C. 16,2 D. 36,0.
Câu 62. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 3,78. B. 2.16. C. 3,24 D. 4,86.
Câu 63. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3.36. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 64. Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,59 B. 12,55. C. 8,92. D. 10,04
Câu 65. Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. FeS. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit
Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ. B. Propan-1,3-diol. C. Anbumin. D. Ancol propylic.
Câu 68. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5COOH. B. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3OH.
Câu 69. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc,
(đ) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
(c) Các mảng "riêu cua" xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
(e) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm tử tử từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bản trên thành ống nghiệm.
C. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng .
D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa:
NaOH → Z → NaOH → E → BaCO3.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, BaCl2. B. NaHCO3, BaCl2.
C. CO2, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2
Câu 73. Hỗn hợp gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
A. 5,84 gam. B. 4,72 gam. C. 5,92 gam. D. 3,65 gam.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,05 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 136,85 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là
A. 2,60%. B. 3,25%. C. 3,90%. D. 5,20%.
Câu 75. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,30 B. 0,50. C. 0,60. D. 0,750
Câu 76. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần và đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 75,57%. B. 76,67% C. 76,13%. D. 74,98%.
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26. B. 22. C. 84. D. 45.
Câu 78. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 vầ H2O. Giá trị của a là
A. 0,24 B. 0,20 C. 0,21. D. 0,27.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 80. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y(CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E, thu được 0,05 mol N2, 0,30 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 40,41% B. 38,01% C. 70,72%. D. 30,31%.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
41.B |
42.A |
43.B |
44.C |
45.D |
46.B |
47.A |
48.B |
49.D |
50.B |
51.D |
52.C |
53.B |
54.C |
55.A |
56.C |
57.B |
58.A |
59.D |
60.B |
61.C |
62.C |
63.D |
64.D |
65.D |
66.C |
67.A |
68.B |
69.D |
70.D |
71.A |
72.C |
73.A |
74.A |
75.C |
76.C |
77.D |
78.D |
79.B |
80.A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3- ĐỀ 02
Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu:
A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Fe(OH)2. C. HCl. D. Al(OH)3.
Câu 43. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4.
Câu 44. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. K2O.
Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 46. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. KCl. C. NaNO3. D. K2SO4.
Câu 47. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 48. Dung dịch chất nào sau đây không làm mất màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Metylamin. D. Axit glutamic.
Câu 49. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là:
A. 16. B. 15. C. 18. D. 19.
Câu 50. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. CaCO3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
41.C |
42.D |
43.A |
44.B |
45.C |
46.A |
47.D |
48.A |
49.C |
50.A |
51.D |
52.B |
53.D |
54.B |
55.B |
56.D |
57.B |
58.C |
59.D |
60.C |
61.C |
62.B |
63.A |
64.D |
65.A |
66.D |
67.D |
68.B |
69.C |
70.D |
71.B |
72.B |
73.A |
74.C |
75.C |
76.A |
77.C |
78.A |
79.C |
80.B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3- ĐỀ 03
Câu 41. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2O. В. KОН. C. H2SO4. D. Al2O3.
Câu 42. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. D. Cr2O3.
Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 44. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4. D. NaNO3, KHCO3.
Câu 45. Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 46. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Câu 47. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 48. Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 49. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
Câu 50. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36. B. 31. C. 35. D. 34.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
41.D |
42.A |
43.B |
44.C |
45.B |
46.B |
47.A |
48.C |
49.B |
50.D |
51.C |
52.A |
53.A |
54.B |
55.B |
56.A |
57.D |
58.D |
59.C |
50.D |
61.C |
62.D |
63.C |
64.D |
65.A |
66.D |
67.A |
68.A |
69.B |
70.C |
71.A |
72.B |
73.C |
74.D |
75.B |
76.D |
77.C |
78.B |
79.C |
80.A |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3- ĐỀ 04
Câu 41: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. HCOONa.
Câu 43: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol. B. Tripanmitin. C. Etyl axetat. D. Tinh bột.
Câu 44: Natri đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat. Công thức của natri đicromat là
A. NaCrO2. B. Na2Cr2O7 C. K2Cr2O7. D. Na2CrO4
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng?
A. Al(OH)3. B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2
Câu 46: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Valin. B. Glucozơ. C. Metylamin. D. Metyl axetat.
Câu 47: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Ag?
A. Au. B. K. C. Zn. D. Mg.
Câu 48: Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Polibutadien.
Câu 49: Canxi sunfat là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO4. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCO3.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Li. D. Os.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3- ĐỀ 05
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na. B. K. C. Cu. D. W.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm?
A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.
Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. A13+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+.
Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 48: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2.
Câu 49: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
41.D |
42.B |
43.A |
44.C |
45.A |
46.A |
47.B |
48.D |
49.A |
50.B |
51.D |
52.C |
53.B |
54.A |
55.B |
56.B |
57.D |
58.D |
59.A |
60.B |
61.C |
62.D |
63.D |
64.B |
65.C |
66.D |
67.A |
68.C |
69.B |
70.B |
71.D |
72.C |
73.C |
74.A |
75.C |
76.B |
77.C |
78.C |
79.D |
80.A |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Triệu Sơn 3. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!