Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thu Xà do Hoc247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em ôn tập các kiến thức đã học đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài môn Hóa học để đạt thành tích cao kỳ thi sắp tới. Mời các em tham khảo tại đây!
TRƯỜNG THPT THU XÀ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 41: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit.
Câu 42: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. Cr2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 43: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa.
Câu 44: Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 45: Este nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 46: Chất nào sau đây là amin bậc I ?
A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. H2NCH2COOH.
Câu 47: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 8,2. C. 15,0. D. 10,2.
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu được 7,84 lít CO2 và 9,9 gam H2O, các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 5,6. D. 6,72
Câu 49: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C12H22O6.
Câu 50: Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 51: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80.
Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.
(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 3. C. 2. D.1.
Câu 53: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Hg.
Câu 54: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 16. B. 14. C. 22. D. 18.
Câu 56: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 57: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. MgCl2 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4.
Câu 58: Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ, được 6,8 gam rắn và khí X. Khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là
A. 5,8gam. B. 6,5gam. C. 4,2gam. D. 6,3gam.
Câu 59: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 60: Nguyên tử Clo có 17p, 18n, 17e. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Clo là
A. 52. B. 35. C. 34. D. 36.
Câu 61: Có các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javel.
(d) Nhúng lá Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(f) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CrCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5. B. 3. C. 2. D.4.
Câu 62: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 63: Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen. B. Xenlulozơ triaxetat. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.
Câu 64: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. |
Kết tủa Ag. |
B |
Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường. |
Dung dịch xanh lam. |
C |
Nước brom |
Nhạt màu nước brom |
D |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Các chất A, B, C, D lần lượt là
A. Etanal, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, axit fomic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, metylamin, glucozơ.
Câu 65: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí và úp ngược bình. Khí X là
A. SO2. B. NH3. C. Cl2. D. CO2.
Câu 66: Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu, Ag. B. Al, Ag. C. Na, Mg. D. Cu, Al.
Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 68: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
Câu 69: Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,70. B. 25,46. C. 33,00. D. 26,73.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 71: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 ( axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,521. B. 49,152. C. 49,125. D. 49,512.
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1mol valin và 1mol alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly. Cấu tạo của Y là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 73: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa ở trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit?
A. 82. B. 88. C. 81. D. 84.
Câu 74: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có một muối có M ≤ 100), 1 andehyt no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 108 gam. B. 432 gam. C. 162 gam. D. 216 gam.
Câu 75: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lit H2 (đktc). Cho 3,2 lit dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 54,6. B. 23,4. C. 27,3. D. 10,4.
Câu 76: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, tạo được từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5: 5:1
trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắc xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%. B. 14%. C. 12%. D. 18%.
Câu 77: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,0. B. 6,4. C. 5,4. D. 6,2.
Câu 78: Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho 1/2 dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,81. B. 18,29. C. 31,62. D. 36,58.
Câu 79: Có các dung dịch sau: phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 80: Cho chất hữu cơ A đơn chức (chứa các nguyên tố C, H, O) không có khả năng tráng bạC. A tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lit CO2 (đktc), 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3COOC6H5. B. HCOOC6H4CH3.
C. CH3C6H4COOH. D. C2H3COOC6H5.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
41 |
B |
61 |
B |
42 |
B |
62 |
B |
43 |
A |
63 |
A |
44 |
C |
64 |
B |
45 |
B |
65 |
B |
46 |
B |
66 |
A |
47 |
D |
67 |
B |
48 |
B |
68 |
D |
49 |
B |
69 |
D |
50 |
A |
70 |
D |
51 |
A |
71 |
C |
52 |
C |
72 |
D |
53 |
D |
73 |
A |
54 |
C |
74 |
B |
55 |
B |
75 |
B |
56 |
A |
76 |
C |
57 |
B |
77 |
D |
58 |
D |
78 |
C |
59 |
A |
79 |
D |
60 |
C |
80 |
A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THU XÀ- ĐỀ 02
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 2: Poli vinyl clorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH3-CH3.
Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh, để ngoài không khí chuyển sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. FeCl2. D. CuCl2.
Câu 4: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5CH2COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H5. D. C6H5COOCH3.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 6: Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh C. kali nitrat. D. photpho.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 8: Kim loại Mg không tác dụng được với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. FeCl2. B. HCl. C. H2O. D. NaOH.
Câu 9: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O D. CaCl2.
Câu 10: Lysin có công thức phân tử là
A. C2H5NO2. B. C6H14O2N2. C. C5H9NO4 D. C6H12N2O4.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-C |
2-B |
3-C |
4-B |
5-B |
6-D |
7-A |
8-D |
9-C |
10-B |
11-A |
12-C |
13-A |
14-C |
15-C |
16-D |
17-C |
18-D |
19-D |
20-A |
21-B |
22-A |
23-C |
24-A |
25-B |
26-D |
27-B |
28-C |
29-C |
30-C |
31-A |
32-B |
33-B |
34-D |
35-D |
36-C |
37-B |
38-D |
39-C |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THU XÀ- ĐỀ 03
Câu 41: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 42: Nhúng giấy quì tím vào dung dịch chất nào sau đây, quì tím sẽ chuyển sang màu xanh?
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 43: Kim loại nào dẻo tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au.
Câu 44: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3 . B. H2SO4 đặc nguội. C. HNO3 loãng. D. FeCl2 .
Câu 45: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Khử ion kim loại. B. Oxi hóa kim loại.
C. Oxi hóa ion kim loại. D. Khử kim loại.
Câu 46: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh. Chất X là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Etanol.
Câu 47: Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở điều kiện thường?
A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 48: Chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. C2H5OH. B. CH2(COOCH3)2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH .
Câu 49: Công thức của Metyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 50: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ capron. D. Tơ nilon-6,6.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
41D |
42A |
43D |
44B |
45A |
46A |
47C |
48B |
49C |
50D |
51C |
52B |
53D |
54C |
55B |
56D |
57A |
58A |
59B |
60C |
61B |
62B |
63C |
64D |
65A |
66A |
67B |
68B |
69C |
70A |
71D |
72B |
73A |
74A |
75A |
76A |
77B |
78A |
79D |
80D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THU XÀ- ĐỀ 04
Câu 1. Trong các kim loại: Zn, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic là
A. propyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. xanh.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 7. Ở điều kiện thường, cho nhôm vào dung dịch nào không xảy ra không ứng?
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch MgCl2. D. dung dịch CuCl2.
Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Xenlulozơ. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl nóng. D. NaOH loãng.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1B |
2D |
3B |
4B |
5B |
6B |
7C |
8D |
9B |
10C |
11B |
12C |
13A |
14A |
15B |
16B |
17C |
18B |
19A |
20D |
21A |
22C |
23D |
24A |
25C |
26A |
27D |
28C |
29B |
30A |
31B |
32A |
33B |
34B |
35B |
36C |
37C |
38D |
39A |
40A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THU XÀ- ĐỀ 05
Câu 1. Có 4 dung dịch: natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dd đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 .
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 2. Cho các ion kim loại. Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
Câu 3. Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 4. Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Zn(OH)2. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 6. Hòa tan nhôm vào dung dịch NaOH, chất bị khử trong phản ứng là
A. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O.
Câu 7. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng;
- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 8: Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Ca. B. HNO3. C. NaOH . D. H2.
Câu 9. Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Zn, Cu, Mg.
C. Hg, Na, Ca.
D. Al, Fe, CuO.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1.B |
2.B |
3.B |
4.C |
5.D |
6.D |
7.B |
8.C |
9.D |
10.A |
11.D |
12.C |
13.D |
14.D |
15.D |
16.D |
17.A |
18.A |
19.B |
20.D |
21.C |
22.A |
23.D |
24.D |
25.C |
26.A |
27.B |
28.D |
29.B |
30.D |
31.B |
32.D |
33.C |
34.C |
35.C |
36.B |
37.C |
38.B |
39.A |
40.C |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thu Xà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!