Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tam Đảo. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập và ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
Chúc các em thi tốt, đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 41. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 46,30%. B. 19,35% C. 39,81%. D. 13,89%
Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 43. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.
Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 45. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 47. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 48. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 50. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Câu 51. Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là
A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 54. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 55. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Metan. B. Butan. C. Propen. D. Etan.
Câu 56. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 57. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 58. Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 59. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl.
Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 62. Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98.
Câu 63. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 64. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu 65. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 67. Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là
A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.
Câu 68. Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016.
Câu 69. Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 70. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.
Câu 71. Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 3,06. C. 1,26. D. 1,71.
Câu 72. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.
Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 75. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 76. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O2, thu được H2O và 3,48 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.
Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2 thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của Y trong 24,66 gam E là
A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.
Câu 79. Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 64,65%. B. 59,26%. C. 53,87%. D. 48,48%.
Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Z
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH
(b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
41A |
42D |
43B |
44A |
45A |
46C |
47B |
48C |
49D |
50B |
51A |
52D |
53A |
54B |
55C |
56D |
57D |
58B |
59C |
60A |
61B |
62B |
63B |
64A |
65A |
66A |
67B |
68B |
69D |
70A |
71A |
72D |
73A |
74B |
75D |
76A |
77D |
78D |
79A |
80A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO - ĐỀ 02
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Phenol. B. Anilin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 42: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức hóa học của etyl propionat là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 43: Hơi thuỷ ngân rất độc, khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân có thể sử dung chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân?
A. Muối ăn. B. Cát. C. Lưu huỳnh. D. Vôi sống.
Câu 44: Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. Br2. C. CH3COOH. D. NaOH.
Câu 45: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Caosubuna. B. Tơ lapsan. C. Tơ olon. D. PVC.
Câu 46: Chất nào sau đây không oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt (III)?
A. Cl2. B. H2SO4 đặc, nóng. C. AgNO3. D. HCl đặc, nóng.
Câu 47: Axit axetic không thể điều chế trực tiếp từ
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. C2H4(OH)2. D. CH3-CH2-CH2-CH3.
Câu 48: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy.
C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện.
Câu 49: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Ba. C. Al. D. Na.
Câu 50: Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng magie tạo thành hợp chất magie nitrua có công thức hóa học là
A. MgN. B. Mg3N2. C. MgN2. D. Mg2N3.
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO - ĐỀ 03
Câu 41: Este nào sau đây có mùi dầu chuối?
A. etyl butyrat.
B. isoamyl axetat.
C. benzyl fomat.
D. metyl salixylat.
Câu 42: Hỗn hống là hợp kim của thủy ngân với các kim loại khác. Để điều chế H2 người ta dùng hỗn hống
A. bạc.
B. natri.
C. vàng.
D. đồng.
Câu 43: Natri cháy trong không khí khô tạo ra natri peoxit. Natri peoxit có công thức
A. NaOH.
B. Na2O.
C. Na2O2.
D. NaO2.
Câu 44: Vietnam Airlines sẽ phục vụ hành khách thêm khăn lau tay kháng khuẩn để bảo vệ sức khỏe hành khách trước dịch Covid-19 trên tất cả chuyến bay của Hãng. Điểm đặc biệt của loại khăn mới này có chứa ancol isopropylic nồng độ 65%. Công thức của ancol isopropylic là
A. CH3OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3-CH(OH)-CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 45: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bỏ bột khi gãy xương. Thạch cao nung có công thức
A. CaSO4.
B. CaO.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
Câu 46: Kim loại M có cấu hình electron nguyên tử là [Ne] 3s2 3p1. Số electron hóa trị của M là
A. 13.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 47: Hệ thống túi khí (Supplementary Restraint System – SRS) là thiết bị thụ động được trang bị để hạn chế tổn thương cho người ngồi trên xe khi có tai nạn xảy ra. Khi va chạm đủ mạnh, khí X sinh ra trong túi khí bởi sự phân hủy NaN3. Khí này cũng có trong thành phần của không khí. Khí X là
A. N2.
B. O2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 48: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bên thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-CN.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 49: Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom?
A. Hexan.
B. Glucozơ.
C. Phenol.
D. Anilin.
Câu 50: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
41B |
42B |
43C |
44C |
45D |
46B |
47A |
48A |
49A |
50D |
51A |
52D |
53D |
54C |
55A |
56D |
57C |
58C |
59A |
60B |
61A |
62B |
63C |
64D |
65B |
66D |
67D |
68D |
69B |
70C |
71B |
72A |
73A |
74C |
75B |
76B |
77D |
78B |
79C |
80B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO - ĐỀ 04
Câu 41: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. C2H5OH.
D. Ba(OH)2.
Câu 42: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3.
B. CH3-CH(NH2) -CH3.
C. CH3-NH-CH3.
D. CH3-CH2NH2.
Câu 43: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IA.
B. IIA.
C. IB.
D. IIB.
Câu 44: Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với oxi trong không khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. CO2.
C. NO.
D. SO2.
Câu 45: Cho các polime: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-CH2-CHCl-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3, CH2=CHCl.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CHCl.
C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH2=CH(CH3).
D. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.
Câu 46: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2.
B. O2.
C. H2O.
D. Cl2.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 48: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. CuSO4.
B. Al(NO3)3.
C. MgSO4.
D. KCl.
Câu 49: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 50: Bậc của ancol có tên gọi pentan-3-ol là
A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. không xác định được.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
41C |
42C |
43A |
44C |
45B |
46A |
47C |
48A |
49B |
50B |
51C |
52A |
53B |
54C |
55B |
56D |
57D |
58C |
59D |
60D |
61A |
62C |
63A |
64C |
65C |
66A |
67B |
68C |
69D |
70D |
71D |
72D |
73D |
74C |
75D |
76B |
77C |
78A |
79C |
80C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO - ĐỀ 05
Câu 41: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 – 3 ml ancol etylic 40°C, thấy giải phóng khí X. Ở điều kiện thích hợp X không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Axit acrylic.
D. Metan.
Câu 42: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. KOH.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
Câu 43: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2K + 2H2O → 2KOH + H2.
B. H2 + CuO (t°) → Cu + H2O.
C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe.
D. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe.
Câu 44: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 45: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là:
A. Glucozơ và xenlulozơ.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 46: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CH4.
D. CO2 và O2.
Câu 47: Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2NH.
C. C6H5NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 48: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Na2O.
B. K2O.
C. BaO.
D. CuO.
Câu 49: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. NaCl và Ca(OH)2.
B. Na2CO3 và HCl.
C. Na2CO3 và Na3PO4.
D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. BaSO4.
B. MgO.
C. NaCl.
D. Ca(HCO3)2.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
41D |
42B |
43C |
44B |
45B |
46C |
47B |
48D |
49C |
50D |
51D |
52B |
53B |
54D |
55C |
56A |
57B |
58D |
59C |
60A |
61C |
62A |
63D |
64A |
65C |
66D |
67A |
68D |
69A |
70C |
71C |
72B |
73A |
74A |
75D |
76B |
77B |
78A |
79C |
80A |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tam Đảo. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!