YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nông Sơn

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Nông Sơn được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?

  A. Bột lưu huỳnh.               B. Bột sắt.                         C. Bột than.                      D. Nước.

Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là

  A. 1.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 3. “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

  A. \(C{{O}_{2}}.\)            

  B. \(S{{O}_{2}}.\)         

  C. \({{N}_{2}}.\)           

  D. CO.

Câu 4. Este X có công thức cấu tạo thu gọn là \(C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}.\) Tên gọi của X là

  A. metyl fomat.                  B. etyl fomat.                    C. etyl axetat.                   D. metyl axetat.

Câu 5. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) đặc nguội?

  A. Cu.                                 B. Al.                                C. Zn.                                D. Mg.

Câu 6. Amin nào sau đây chứa vòng benzen?

  A. Alanin.                           B. Anilin.                          C. Glyxin.                         D. Lysin.

Câu 7. Phát biểu nào sau dây không đúng?

  A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.                

  B. Các muối amoni tan trong nước điện li hoàn toàn thành ion                           

  C. Nhiệt phân muối amoni thu được amoniac và axit nitric.                                

  D. Có thể dùng muối amoni để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm.

Câu 8. Thành phần chính của quặng xiđerit là

  A. \(F{{e}_{2}}{{O}_{3}}.\)                                  

  B. \(F{{e}_{3}}{{O}_{4}}.\)      

  C. \(FeC{{O}_{3}}.\)            

  D. \(Fe{{S}_{2}}.\)

Câu 9. Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là

  A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.                                    

  B. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.          

  C. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.                         

  D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron.

Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

  A. Na.                                 B. Al.                                C. Ca.                                D. Co.

Câu 11. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, dùng chất nào sau đây?

  A. \({AgN{{O}_{3}}}/{N{{H}_{3}},}\;\) đun nóng.                                       

  B. kim loại K.   

  C. anhiđrit axetic.                                                       

  D. \(Cu{{(OH)}_{2}}\) trong NaOH đun nóng

Câu 12. Hiện tượng khi cho glixerol tác dụng với \({Cu{{(OH)}_{2}}}/{NaOH}\;\) là

  A. tạo phức tím.                  B. có khí thoát ra.              C. tạo phức xanh.              D. tạo kết tủa trắng.

Câu 13. Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch \(HN{{O}_{3}},\) thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là

  A. 2,8 gam.                         B. 5,6 gam.                        C. 4,2 gam.                       D. 7,0 gam.

Câu 14. Hòa tan 11,2 gam CaO vào lượng nước dư được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là

  A. 0,2 lít.                            B. 8,4 lít.                           C. 4,48 lít.                         D. 0,1 lít.

Câu 15. Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol, toluen, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch \(B{{r}_{2}}\)là

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 5.

Câu 16. Lên men 180 gam glucozơ, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m (gam) kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là

  A. 400.                                B. 320.                              C. 200.                              D. 160.

Câu 17. 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. Công thức X có dạng

  A. \({{({{H}_{2}}N)}_{2}}R{{(COOH)}_{3}}.\)         

  B. \({{H}_{2}}NRCOOH.\) 

  C. \({{H}_{2}}NR{{(COOH)}_{2}}.\)     

  D. \({{({{H}_{2}}N)}_{2}}RCOOH.\)

Câu 18. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

  A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.                                       

  B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.                      

  C. nhất thiết có C, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,…        

  D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,…

Câu 19. Dung dịch nào dẫn điện được?

  A. NaCl.                           

  B. \({{C}_{2}}{{H}_{5}}OH.\)                             

  C. HCHO.       

  D. \({{C}_{6}}{{H}_{12}}{{O}_{6}}.\)

Câu 20. Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozơ tan được trong nước.

(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.

(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.

(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.

(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.

(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.

Số phát biểu đúng

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 5.                                  D. 4.

Câu 21. Phát biểu náo sau đây đúng?

  A. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. 

  B. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại.              

  C. Cu tác dụng được với dung dịch \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) loãng.              

  D. Zn bị thụ động trong dung dịch \(HN{{O}_{3}}\) đặc, nguội.

Câu 22. Este được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

  A. \({{C}_{4}}{{H}_{8}}{{O}_{2}}.\)                 

  B. \({{C}_{4}}{{H}_{10}}{{O}_{2}}.\)

  C. \({{C}_{2}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}.\)                        

  D. \({{C}_{3}}{{H}_{6}}{{O}_{2}}.\)

Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.           

  B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.       

  C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

  D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

Câu 24. Sục khí \(C{{l}_{2}}\) vào dung dịch \(CrC{{l}_{3}}\) trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

  A. \(N{{a}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}},\) NaCl, \({{H}_{2}}O.\)                  

  B. \(N{{a}_{2}}Cr{{O}_{4}},\)\(NaCl{{O}_{3}},\)\({{H}_{2}}O.\)

  C.  \(Na(Cr{{(OH)}_{4}}),\) NaCl, NaClO, \({{H}_{2}}O.\)                          

  D.  \(N{{a}_{2}}Cr{{O}_{4}}\) NaCl, \({{H}_{2}}O.\)

Câu 25. Điện phân nóng chảy 2,22 gam một muối clorua kim loại hóa trị II. Sau khi quá trình điện phân kết thúc ở anot thu 448 ml khí (đktc). Công thức của muối là

  A. \(CuC{{l}_{2}}.\)       

  B. \(MgC{{l}_{2}}.\)     

  C. \(CaC{{l}_{2}}.\)     

  D. \(BaC{{l}_{2}}.\)

Câu 26. Cho 21,8 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phẩn ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

  A. 24,3.                               B. 25,2.                             C. 29,52.                           D. 18,5.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.         

  B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. 

  C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.                  

  D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng \(X\xrightarrow{{{H}_{2}}O}ddX\xrightarrow{HCl}Y\xrightarrow{NaOH}\) khí \(X \xrightarrow{HN{{O}_{3}}}Z\xrightarrow{t{}^\circ }T+{{H}_{2}}O\)

Trong đó X là

  A. \(N{{H}_{3}}.\)         

  B. \(C{{O}_{2}}.\)         

  C. \(S{{O}_{2}}.\)        

  D. \(N{{O}_{2}}.\)

Câu 29. Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) đặc, nóng (dư), thu được khí \(S{{O}_{2}}\) (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí \(S{{O}_{2}}\) sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  A. 15,32.                             B. 12,18.                           C. 19,71.                           D. 22,34.

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít \({{O}_{2}}\) (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong X là

  A. anken.                            B. ankin.                            C. ankađien.                      D. ankin, ankađien.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Khi các phản ứng kết thúc, thu được 4,48 lít khí \({{H}_{2}}\) (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Giá trị m là

  A. 7.                                    B. 5.                                  C. 4,6.                               D. 11,2.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:

(1) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.

(2) Các amin đều thể hiện tính bazơ.

(3) Ở điều kiện thường, đimetylamin ở thể khí, tan tốt trong nước.

(4) Cho phenolphtalein vào dung dịch metylamin, xuất hiện màu hồng.

(5) Cho dung dịch NaOH vào phenylamoni clorua, đun nóng, thấy dung dịch vẩn đục.

(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.

Số phát biểu đúng

  A. 5.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 6.

Câu 33. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 1 lít dung dịch x  a mo/l thì thu được 31,2 gam kết tủa. Nếu cho 7,36 gam X trên vào 2 lít dung dịch  a mol/l thì thu được 51,84 gam kết tủa. Giá trị của a là

  A. 0,24.                               B. 0,30.                             C. 0,25.                             D. 0,32.

Câu 34. Hỗn hợp N gồm 3 este đều đơn chức, mạch hở. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,58 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp Z gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 0,345 mol  Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,29 mol  thu được  và 14,06 gam hỗn hợp gồm  và  Hỗn hợp X trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu mol  (trong )?

  A. 0,10 mol.                        B. 0,08 mol.                      C. 0,12 mol.                      D. 0,06 mol.

Câu 35. Cho m gam hỗn hợp gồm Na,  Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí và dung dịch X. Sục khí  đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là

  A. 22,98 gam.                     B. 21,06 gam.                    C. 23,94 gam.                   D. 28,56 gam.

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml  1 ml  và vài giọt dung dịch  đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót thêm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau:

(a)  đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

(b) Sau bước 2, có mùi thơm bay lên đó là etyl axetat, nhưng trong ống nghiệm vẫn còn  và

(c) Mục đích của việc làm lạnh là tạo môi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi etyl axetat ngưng tụ.

(d) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc.

(e) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để hạn chế độ tan của este trong nước.

Số phát biểu đúng

  A. 2.                                    B. 4.                                  C. 3.                                  D. 5.

Câu 37. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa:  và  khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch  đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

  A. 60,87%.                         B. 38,04%.                        C. 83,70%.                        D. 49,46%.

Câu 38. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng 2,255 mol  thu được  và  Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch  dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là

  A. 0,07.                               B. 0,09.                             C. 0,08.                             D. 0,06.

Câu 39. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí  ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp  và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa  và  có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch  dư vào dung dịch  thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 5.

Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X  và chất Y  trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 42,7.                               B. 39,3                              C. 40,9.                             D. 45,4.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1-A

2-B

3-A

4-C

5-B

6-B

7-C

8-C

9-A

10-D

11-C

12-C

13-A

14-A

15-C

16-D

17-D

18-C

19-A

20-B

21-A

22-D

23-D

24-D

25-C

26-A

27-B

28-A

29-B

30-D

31-A

32-D

33-C

34-B

35-A

36-B

37-A

38-B

39-C

40-A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN- ĐỀ 02

Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?

  A. Na, Mg, Cu, Ag.           B. Mg, Fe, Ag, Cu.           C. Cu, Fe, Zn, Na.            D. Ag, Fe, Cu, Al.

Câu 2. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?

  A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay.

  B. Dùng chế tạo dây dẫn điện.

  C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.

  D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.

Câu 3. Hiện tượng mưa axit là do không khí bị ô nhiễm bởi dãy khí

  A. Cl2, CH4, SO2.               B. CO, CO2, NO.              C. HCl, CO, CH4.            D. SO2, NO, NO2.

Câu 4. Dãy nhiệt độ sôi các chất tăng dần là

  A. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3.                

  B. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH.

  C. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.                

  D. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.

Câu 5. Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion

  A. Mg2+, Na+                

  B. Mg2+, Ca2+

  C. K+, Na+                              

  D. Mg2+, Ca2+

Câu 6. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là

  A. anilin.                             B. metylamin.                    C. đimetylamin.                D. trimetylamin.

Câu 7. X là thành phần chính của một loại phân đạm 2 lá có hàm lượng dinh dưỡng khá cao nhưng là chất dễ gây cháy nổ nên khi lưu trữ cần chú ý an toàn tuyệt đối. X là

  A. NH4Cl.                          B. (NH2)2CO.                   C. KNO3.                          D. NH4NO3.

Câu 8. Kim loại đồng không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. H2SO4 (đặc).                  B. HNO3 (loãng).              C. HCl.                             D. HNO3 (đặc).

Câu 9. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là:

  A. Thuỷ phân.                     B. Đốt thử.                        C. Cắt.                              D. Ngửi.

Câu 10. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian khối lượng thanh sắt như thế nào?

  A. Tăng.                              B. Giảm.                            C. Không đổi.                   D. Không xác định được.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-C

2-B

3-D

4-B

5-C

6-A

7-D

8-C

9-B

10-A

11-A

12-A

13-B

14-A

15-B

16-A

17-A

18D-

19-C

20-B

21-C

22-B

23-A

24-D

25-A

26-A

27-C

28-B

29-D

30-C

31-D

32-A

33-A

34-A

35-D

36-D

37-A

38-D

39-B

40-B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN- ĐỀ 03

Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  A. \(A{{g}^{+}}\)            

  B. \(C{{u}^{2+}}\)        

  C. \(F{{\text{e}}^{3+}}\)

  D. \(M{{g}^{2+}}\)

Câu 2. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

  A. Fe                                   B. Na                                 C. Ba                                 D. Ca

Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng về vấn đề ô nhiễm môi trường?

  A. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ô nhiễm không khí.

  B. Nước thải chứa các ion kim loại nặng gây ô nhiễm mỗi trường nước.

  C. Nước chứa càng nhiều ion \(NO_3^ - ,{\rm{ PO}}_4^{3 - }\) thì càng tốt cho thực vật phát triển.

  D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các giàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển.

Câu 4. Este nào sau đây có mùi thơm hoa hồng?

  A. Isoamyl axetat              

  B. Benzyl axetat              

  C. Phenyl axetat             

  D. Geranyl axetat

Câu 5. Công thức CaCO3 là thành phần chính của loại đá

  A. mài.                                B. tổ ong.                          C. đỏ.                                D. vôi.

Câu 6. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là

  A. anilin, amoniac, metylamin.                                   

  B. phenylamin, metylamin, amoniac.

  C. amoniac, etylamin, metylamin.                             

  D. metylamin, amoniac, anilin.

Câu 7. Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng?

  A. K                                    B. N                                  C. P                                   D. O

Câu 8. Gang là hợp kim của sắt với cacbon. Ngoài ra còn một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,... Hàm lượng cacbon trong gang chiếm

  A. từ 2% đến 6%.               B. dưới 2%.                       C. từ 2% đến 5%.              D. trên 6%.

Câu 9. Một polime Y có cấu tạo như sau:

\(... - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - ...\)

Công thức một mắt xích của polime Y là

  A. \(-C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}-\)                                              

  B. \(-C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}-\)

  C. \(-C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}-\)                         

  D. \(-C{{H}_{2}}-\)

Câu 10. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 ?

  A. Cu                                  B. Au                                C. Au                                D. Fe

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-A

2-A

3-C

4-D

5-D

6-A

7-B

8-C

9-B

10-D

11-D

12-C

13-A

14-D

15-D

16-C

17-D

18-D

19-D

20-A

21-B

22-B

23-C

24-B

25-A

26-A

27-A

28-B

29-C

30-A

31-B

32-C

33-D

34-A

35-A

36-C

37-D

38-C

39-D

40-C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN- ĐỀ 04

Câu 1. Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?

  A. Cu, Fe, Al, Ag.                                                        B. Ag, Cu, Fe, Al.            

  C. Fe, Al, Cu, Ag.                                                        D. Fe, Al, Ag, Cu.

Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

  A. Fe.                                  B. Na.                                C. Mg.                               D. Al.

Câu 3. Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ?

  A. Gốm, sứ.                        B. Xi măng.                       C. Đất sét.                         D. Chất dẻo.

Câu 4. Tên gọi este có công thức cấu tạo CH3COOC6H5

  A. benzyl axetat.                B. phenyl axetat.               C. benzyl fomat.               D. phenyl fomat.

Câu 5. Nhôm hiđroxit có công thức hóa học là

  A. Al2O3.                            B. AlCl3.                           C. Al(NO3)2.                     D. Al(OH)3.

Câu 6. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin?

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 5.

Câu 7. Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy chứa

  A. cacbon.                          B. magie.                           C. photpho.                       D. metan

Câu 8. Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của crom là không đúng?

  A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh.                                  

B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.                                        

C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không. 

D. Ở điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

Câu 9. Cho các chất: (1) caprolactam, (2) xenlulozơ, (3) acilonitrin, (4) alanin, (5) vinyl axetat. Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

  A. (1), (3), (5).                    B. (1), (2), (5).                   C. (1), (2), (3).                  D. (3), (4), (5).

Câu 10. Những đồ vật nào làm bằng kim loại dưới đây không bị hoen rỉ trong không khí nhờ màng oxit bảo vệ?

  A. Mg và Cu.                      B. Al và Fe.                       C. Al và Zn.                      D. Zn và Fe.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1-C

2-B

3-D

4-B

5-D

6-C

7-B

8-C

9-A

10-B

11-D

12-B

13-C

14-C

15-C

16-B

17-A

18-A

19-A

20-A

21-D

22-B

23-B

24-A

25-C

26-A

27-C

28-D

29-D

30-B

31-B

32-D

33-C

34-C

35-C

36-D

37-A

38-D

39-A

40-C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN- ĐỀ 05

Câu 1. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

  A. Vàng.                             B. Bạc.                              C. Đồng.                           D. Nhôm.

Câu 2. Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?

  A. Ngâm trong giấm.         

  B. Ngâm trong etanol.    

  C. Ngâm trong nước.      

  D. Ngâm trong dầu hỏa.

Câu 3. Các tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trường nước gồm

  A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb...                            

  B. các anion: \(NO_3^ - ,{\rm{ PO}}_4^{3 - },{\rm{ SO}}_4^{2 - }\)

  C. thuốc bảo vệ thực vật.                                           

  D. Cả A, B, C.

Câu 4. Etyl axetat được điều chế từ chất nào sau đây?

  A. Ancol metylic và axit axetic.                                 

  B. Ancol etylic và axit axetic.

  C. Ancol etylic và axit fomic.                                    

  D. Ancol metylic và axit fomic.

Câu 5. Dãy gồm các oxit đều bị nhôm khử ở nhiệt độ cao là

  A. MgO, FeO, A12O3.      

  B. CuO, FeO, Fe2O3.       

  C. CuO, MgO, A12O3.   

  D. CuO, Ag2O , MgO.

Câu 6. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl trong axit glutamic lần lượt là

  A. 2và l.                              B. 2 và 2.                           C. 1 và 1.                          D. 1 và 2.

Câu 7. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng

  A. %K                                B. %K2O                           C. %KNO3                       D. %KCl

Câu 8. Crom (VI) oxit thuộc loại oxit nào sau đây?

  A. Oxit axit.                        B. Oxit bazơ.                     C. Oxit lưỡng tính.           D. Oxit trung tính.

Câu 9. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  A. Amilozơ.                        B. Amilopectin.                 C. Cao su lưu hóa.            D. PE.

Câu 10. Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại nào dưới đây?

  A. Đồng.                             B. Chì.                               C. Kẽm.                            D. Bạc.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-A

2-D

3-D

4-B

5-B

6-D

7-B

8-A

9-B

10-C

11-B

12-A

13-C

14-A

15-D

16-A

17-B

18-B

19-D

20-A

21-C

22-D

23-A

24-A

25-C

26-C

27-A

28-A

29-B

30-B

31-B

32-A

33-D

34-A

35-B

36-B

37-B

38-D

39-D

40-B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nông Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON