YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ninh Thạnh Lợi

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Ninh Thạnh Lợi. Đề thi bao gồm các hỏi trắc nghiệm hoàn thành trong 50 phút. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

  A. 101,68 gam.                     B. 88,20 gam.                    C. 101,48 gam.                  D. 97,80 gam.

Câu 2. Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là

  A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+.                                             B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

  C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.                                             D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

Câu 3. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?

  A. Bột sắt.                             B. Bột lưu huỳnh.              C. Bột than.                       D. Nước.

Câu 4. Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được

  A. Cl2.                                   B. K.                                  C. KOH.                            D. HCl.

Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

  A. Nước.                               B. Dầu hỏa.                        C. Giấm ăn.                       D. Ancol etylic.

Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

  A. CaO.                                B. CaSO4.                          C. CaCl2.                           D. Ca(NO3)2.

Câu 7. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  A. Na2CO3.                          B. NaNO3.                         C. Al2O3.                           D. AlCl3.

Câu 8. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

  A. KCl.                                 B. KNO3.                          C. NaCl.                            D. Na2CO3.

Câu 9. Cấu hình electron của Cr là

  A. (Ar)3d44s2.                      B. (Ar)3d54s1.                   C. (Ar)3d4.                        D. (Ar)3d5.

Câu 10. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được

  A. FeO.                                 B. Fe.                                 C. Fe2O3.                           D. Fe3O4.

Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2?

  A. KOH.                               B. AgNO3.                        C. NaOH.                          D. MgCl2.

Câu 12. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.

Công thức của nitơ đioxit là

  A. NH3.                                B. NO.                               C. NO2.                             D. N2O.

Câu 13. Chất nào sau đây là muối axit?

  A. KNO3.                             B. NaHSO4.                      C. NaCl.                            D. Na2SO4.

Câu 14. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

  A. CH3COOC2H5.                B. CH2=CHCOOCH3.      C. C2H5COOCH3.            D. CH3COOCH3.

Câu 15. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là

  A. natri oleat và glixerol.                                                 B. natri oleat và etylen glicol.

  C. natri stearat và glixerol.                                              D. natri stearat và etylen glicol.

Câu 16. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được

  A. xenlulozơ.                        B. glucozơ.                        C. glixerol.                         D. etyl axetat.

Câu 17. Chất có chứa nguyên tố nitơ là

  A. metylamin.                       B. saccarozơ.                     C. xenlulozơ.                     D. glucozơ.

Câu 18. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

  A. vàng.                                B. đen.                               C. đỏ.                                 D. tím.

Câu 19. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

  A. tơ nitron.                          B. tơ visco.                        C. tơ nilon-6,6.                  D. tơ tằm.

Câu 20. Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là

  A. 2.                                      B. 1.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 21. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?

  A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.                             B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

  C. Đốt dây sắt trong khí oxi.                                           D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.

Câu 22. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là

  A. Cs.                                    B. Os.                                C. Ca.                                D. Li.

Câu 23. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là

  A. 3,50 gam.                         B. 10,125 gam.                  C. 3,375 gam.                    D. 6,75 gam

Câu 24. Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2

  A. 3.                                      B. 2.                                   C. 4.                                   D. 5.

Câu 25. Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

  A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.                            B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

  C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.                                  D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

Câu 26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

  A. 1.                                      B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 27. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

  A. tinh bột và glucozơ.                                                    B. tinh bột và saccarozơ.

  C. xenlulozơ và saccarozơ.                                             D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 28. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là

  A. 200.                                  B. 320.                               C. 400.                               D. 160.

Câu 29. Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là:

  A. 0,10.                                 B. 0,05.                              C. 0,15.                              D. 0,20.

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Tơ visco là tơ tổng hợp.

  B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

  C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

  D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau

(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH

Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường

  A. 6.                                      B. 4.                                   C. 5.                                   D. 3.

Câu 32. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau:

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:

Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.

Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.

Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.

  B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.

  C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.

  D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.

Câu 33. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là?

  A. 25,03%                             B. 46,78%                          C. 35,15%                         D. 40,50%

Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.

(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.

(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.

(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.

(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

  A. 2.                                      B. 4.                                   C. 1.                                   D. 3.

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là

  A. 13,40%.                            B. 30,14%.                         C. 40,19%.                        D. 35,17%.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MAB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là:

  A. 41,52.                               B. 32,26.                            C. 51,54.                            D. 23,124.

Câu 37. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 39,4.                                 B. 59,1.                              C. 29,55.                            D. 19,7.

Câu 38. Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong A gần nhất với

A. 39%.                       B. 41%.                                   C. 42%.                       D. 50%.

Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết \)C=C\) và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là:

  A. 5,44 gam.                         B. 8,64 gam.                      C. 14,96 gam.                    D. 9,72 gam.

Câu 40. Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/ 3 mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là:

  A. 0,14.                                 B. 0,22.                              C. 0,32.                              D. 0,44.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

B

B

B

A

C

D

B

C

D

C

B

B

A

B

A

D

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

B

D

B

A

D

A

B

B

D

C

B

B

A

B

C

B

B

C

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI - ĐỀ 02

Câu 41: Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là

A. K                                    B. Ca                                 C. Li                                  D. Al

Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?

A. Na.                                B. Ca.                                C. Be.                                D. Cs.

Câu 43: Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Al + 3Cl2 →  2AlCl3             

B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2                                    

C. 2Ag +CuSO4 →  Ag2SO4 + Cu                         

D. 2Na + 2H2O   2NaOH + H2

Câu 44: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?    

A. Al                                   B. Cr                                 C. K                                  D. Ba

Câu 45: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm

A. Al, Cu, Mg.                   

B. Al2O3, Cu, Mg.            

C. Al, Cu, MgO.              

D. Al2O3, Cu, MgO.

Câu 46: Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?          

A. Mg(OH)2                       B. Fe(OH)2                       C. Fe(OH)3                       D. Cu(OH)2

Câu 47: Công thức của nhôm sunfat là

A. AlBr3.                              B. Al2(SO4)3.                    C. AlCl3.                           D. Al(NO3)3.

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. NaOH                            B. NaHSO4                       C. H2SO4                          D. KNO3

Câu 49: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2.              

B. HCl.                           

C. KNO3.              

D. NaCl.

Câu 50: Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là

A. Fe(OH)2                          B. Fe3O4                          C. Fe2O3                          D. FeO

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41-A

42-C

43-C

44-B

45-D

46-B

47-B

48-A

49-A

50-D

51-C

52-A

53-C

54-C

55-D

56-B

57-A

58-A

59-A

60-C

61-D

62-C

63-B

64-A

65-C

66-C

67-B

68-D

69-B

70-B

71-A

72-C

73-B

74-B

75-D

76-D

77-C

78-D

79-A

80-B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI - ĐỀ 03

Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?

  A. Liti.                                  B. Xesi.                              C. Natri.                            D. Kali.

Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:

  A. K+, Al3+, Cu2+.                 B. K+, Cu2+, Al3+.              C. Cu2+, Al3+, K+.              D. Al3+, Cu2+, K+.

Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  A. Na.                                   B. Al.                                 C. Fe.                                 D. Cu.

Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

  A. Al2O3.                              B. CuO.                             C. Fe2O3.                           D. Fe3O4.

Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất

  A. NaOH.                             B. KOH.                            C. K2CO3.                         D. HCl.

Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:

  A. Na                                    B. Ca                                 C. Al                                  D. Fe

Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

  A. NaOH.                             B. KHSO4.                        C. Ba(OH)2.                      D. NH3.

Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

  A. HCl.                                 B. NaCl.                            C. Na2CO3.                       D. NaNO3.

Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?

  A. Đolomit.                           B. Xiđerit.                          C. Hematit.                        D. Boxit.

Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là

  A. Cr2O3.                              B. CrO3.                            C. CrO.                              D. Cr2O6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

A

B

B

D

C

C

B

A

B

A

B

B

C

C

A

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

D

A

B

D

C

B

A

C

B

B

B

B

A

A

C

D

C

C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI - ĐỀ 04

Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?

  A. Tơ nilon - 6.                                                                     B. Etyl axetat.                   

  C. Tơ nilon – 6,6.                                                                 D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?

  A. mỡ bò.                                   B. sợi bông.                       C. bột gạo.                         D. tơ tằm.

Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

  A. HCOOC6H5.                         B. HCOOCH=CH2.          C. CH3COOCH3.              D. HCOOC2H5.

Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây

  A. N2.                                        B. N dạng NH4+, NO3-.     C. NH3.                                    D. HNO3.

Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là

  A. đá vôi.                                   B. lưu huỳnh.                     C. than hoạt tính.               D. thạch cao.

Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?

  A. HCl.                                      B. CH3OH.                        C. NaOH.                          D. CH3COOH.

Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

  A. Fe.                                         B. Na.                                C. Mg.                               D. Al.

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  A. Metylamin.                           B. Alanin.                          C. Anđehit axetic.             D. Ancol metylic.

Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là

  A. KNO3.                                  B. KCl.                              C. K2SO4.                         D. KAlO2.

Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

  A. Saccarozơ.                            B. Fructozơ.                      C. Tinh bột.                       D. Glucozơ.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

41-B

42-A

43-C

44-B

45-C

46-B

47-A

48-A

49-D

50-A

51-D

52-C

53-B

54-C

55-D

56-D

57-A

58-C

59-D

60-A

61-B

62-D

63-B

64-A

65-D

66-C

67-D

68-A

69-C

70-B

71-D

72-C

73-A

74-B

75-B

76-D

77-C

78-D

79-A

80-B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI - ĐỀ 05

Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? 

  A. Fe.                                        B. Os.                                   C. Ag.                                  D. Cr.

Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được khí H2 và muối? 

  A. Na                                        B. Al.                                   C. K.                                    D. Fe.

Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu? 

  A. Zn.                                       B. Na.                                   C. Ba.                                   D. Ag.

Câu 44. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây? 

  A. Cu, Fe, Mg.                          B. Cu.                                   C. Cu, Fe.                             D. Mg, Fe.

Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? 

  A. Fe.                                        B. Ca.                                   C. Ag.                                  D. Na

Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl không sinh ra khí? 

  A. MgO.                                   B. Fe.                                   C. CaCO3.                            D. Ba.

Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là 

  A. Al2O3                                   B. AlCl3.                              C. Al(OH)3.                         D. AlBr3

Câu 48. Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là 

  A. ROH.                                   B. R(OH)3.                           C. RO                                   D. R(OH)2

Câu 49. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? 

  A. AlCl3.                                   B. Al2O3.                              C. Al(OH)3.                         D. BaSO4.

Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfit là 

  A. FeS.                                     B. FeSO3.                             C. FeSO4.                             D. FeS2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

41-D

42-B

43-A

44-C

45-A

46-A

47-B

48-D

49-A

50-B

51-D

52-C

53-B

54-A

55-B

56-B

57-D

58-D

59-A

60-B

61-D

62-C

63-D

64-B

65-C

66-D

67-C

68-C

69-B

70-A

71-C

72-C

73-A

74-C

75-A

76-C

77-B

78-C

79-C

80-B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ninh Thạnh Lợi. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON