YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Quyền

Tải về
 
NONE

Mời các em tham khảo nội dung tài liệu chi tiết sau đây: Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Quyền. Tài liệu này bao gồm 5 đề thi do HOC247 sưu tầm và biên soạn kèm theo đáp án chi tiết. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích giúp các em hoàn thành tốt kì thi THPT Quốc gia quan trọng sắp đến!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUYỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh?

  A. Alanin                         B. Anilin                       C. Etylamin                   D. Glyxin

Câu 2: Cho 10,4 gam crom vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí ( đktc). Coi lượng oxi tan trong dung dịch không đáng kể, giá trị của V là 

  A. 2,24                            B. 4,48                          C. 8,96                          D. 6,72

Câu 3: Dẫn hỗn hợp khí CO2, qua dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X, số chất tan có trong dung dịch X là

  A. 3                                 B. 2                               C. 1                               D. 4

Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?

  A. Caprolaptam                                                    

  B. Axit terephtalic và etylen glicol

  C. Axit ađipic và hexametylen điamin               

  D. Vinyl xianua

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(4) Cho khí H2 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng.

(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.

Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là

  A. (1), (2), (3), (4).          B. (1), (3), (4).              C. (2), (5).                     D. (1), (3), (4), (5).

Câu 6: Phèn chua là hoá chất được dùng nhiều trong nghành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất làm cầm màu trong nhuộm vải và làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là:

  A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)2.12H2O                          B. KAl(SO4)2.24H2O

  C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O                                 D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 7: Vỏ trứng gia cầm là lớp CaCO3, trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta thường nhúng vào dung dịch Ca(OH)2, việc nhúng vào dung dịch này nhằm tạo ra phản ứng nào sau đây?

  A. CaO + H2O → Ca(OH)2                                  B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

  C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2               D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Câu 8: Hàn the là natri tetraborat ngậm nước có công thức Na2B4O7.10H2O thường được người dân dùng như một thứ phụ gia thực phẩm cho vào giò, bánh phở…làm tăng tính dai và giòn. Từ năm 1985, tổ chức y tế thế giới đã cấm dùng hàn the vì nó rất độc, có thể gây co giật, trụy tim, hôn mê. Hàm lượng nguyên tố Na có trong hàn the là bao nhiêu?

  A. 12,04%.                      B. 27,22%.                    C. 6,59%.                      D. 15,31%.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

  A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.

  B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.

  C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.

  D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.

Câu 10: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

  A. C6H5NH2                   B. C2H5OH                  C. CH3COOH              D. H2NCH2CH2COOH

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:

a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư.

d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

  A. 2                                 B. 1                               C. 3                               D. 4

Câu 12: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào dưới đây?

  A. Dùng hợp kim chống gỉ.                                

  B. Phương pháp trao đổi ion.

  C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.   

  D. Phương pháp điện hoá.

Câu 13: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất khí?

  A. Cho kim loại Ba vào dung dịch H2O.

  B. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH và đun nóng.                  

  C. Cho Cu vào dung dịch HCl.

  D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.

Câu 14: Chất nào sau đây có công thức phân tử là C3H4O2?

  A. Vinylfomat                 B. Etylfomat                 C. Metylaxetat              D. Phenylaxetat

Câu 15: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

  A. tính dẫn điện               B. tính dẻo                    C. khối lượng riêng       D. tính dẫn nhiệt

Câu 16: Trong số các ion sau: Fe3+, Cu2+, Fe2+, và Al3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

  A.  Fe3+                           B. Cu2+                         C. Fe2+                          D.  Al3+

Câu 17: Natri hidrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, dùng chế thuốc chữa đau dạ dày,... Công thức của natri hiđrocacbonat là

  A. NaOH                         B. Na2CO3                    C. NaHCO3                  D. NaHSO3

Câu 18: Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?

  A. HNO3 loãng               B. HNO3 đặc nóng        C. H2SO4 loãng            D. H2SO4 đặc nóng

Câu 19: Axit oleic có công thức là:

  A. C15H31COOH             B. C17H35COOH          C. C17H33COOH          D. C17H31COOH

Câu 20: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, metyl fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là:

  A. 6                                 B. 7                               C. 8                               D. 5

Câu 21: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  A. 17,28 gam                   B. 13,04 gam                C. 17,12 gam                D. 12,88 gam

Câu 22: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:

Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.

Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.

Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày quỳ tím.

  A. anilin, fructozơ, glixerol, metanal

  B. phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal

  C. anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol

  D. phenol, glucozơ, glixerol, etanal

Câu 23: Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?

  A. FeO tác dụng với HCl.                                   

  B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl.

  C. Fe2O3 tác dụng với HCl.                                

  D. Fe3O4 tác dụng với HCl.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp A gồm etylen điamin và anđehit oxalic hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 23,64 gam                   B. 29,55 gam                C. 19,7 gam                  D. 39,4 gam

Câu 25: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vô cơ. Giá trị của m là:

  A. 23,10                          B. 24,45                        C. 21,15                        D. 19,10

Câu 26: Chất X có Công thức phân tử C4H9O2N. Biết:

X + NaOH → Y + CH4O                              

Y + HCl dư → Z + NaCl

Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là

  A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

  B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

  C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

  D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

Câu 27: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

  A. 0,65 mol                     B. 0,55 mol                   C. 0,50 mol                   D. 0,70 mol

Câu 28: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 450 ml dung dịch chứa AgNO3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá trị của m là

  A. 21,6                            B. 48,6                          C. 49,05                        D. 49,2

Câu 29: Cho các chất và dung dịch sau: Zn, dung dịch Fe(NO3)3, Fe2O3, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. Trộn từng cặp chất và dung dịch với nhau từng đôi một, ở nhiệt độ thường. Số cặp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

  A. 6                                 B. 5                               C. 3                               D. 4

Câu 30: Cho 1,368 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch HCl các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp 2 muối trong đó khối lượng của FeCl2 là 1,143 gam. Dung dịch Y có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu?

  A. 0,216 gam                   B. 1,836 gam                C. 0,288 gam                D. 0,432 gam

Câu 31: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

  A. glyxin, alanin, lysin.                                         B. glyxin, valin, axit glutamic.

  C. alanin, axit glutamic, valin.                              D. glyxin, lysin, axit glutamic.

Câu 32: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là:

  A. (H2N)2C3H5COOH                                          B. H2NC2H3(COOH)2

  C. H2NC3H6COOH                                              D. H2NC3H5(COOH)2

Câu 33: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:

  A. 160 kg.                       B. 430 kg.                     C. 103,2 kg.                  D. 113,52 kg.

Câu 34: Cho 102,96 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,2 mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là

  A. 221,404                      B. 172,296                    C. 156,26                      D. 188,16

Câu 35: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là

  A. 7 :4                             B. 4 :7                           C. 7 :8                           D. 7 :2

Câu 36: Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là

  A. 12,57 gam.                  B. 16,776 gam.             C. 18,855 gam.             D. 18,385 gam.

Câu 37: Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M ( dư), thu được dung dịch Y và thoát ra 10,752 lít H2 ( đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,112 lít SO2 ( đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thoát ra V lít khí NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là

  A. 67,4 gam.                    B. 67,47 gam.               C. 82,34 gam.               D. 72,47 gam.

Câu 38: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%. Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  A. 38,88                          B. 53,23                        C. 32,40                        D. 25,92

Câu 39: Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H12O4N2 tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là chất hữu cơ có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m có thể là:

  A. 3,59 hoặc 3,73            B. 3,28                          C. 3,42 hoặc 3,59          D. 3,42

Câu 40: Hỗn hợp X khối lượng 36,6 gam gồm CuO, FeO và kim loại M (trong đó số mol của M bằng tổng số mol của hai oxit). Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,44 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 162,12 gam muối và 6,272 lít (đktc) khí NO duy nhất. % khối lượng của M trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?

  A. 28%                            B. 26%                          C. 325                           D. 39%

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1-C

2-B

3-B

4-C

5-B

6-D

7-D

8-A

9-A

10-D

11-D

12-D

13-C

14-A

15-C

16-A

17-C

18-C

19-C

20-B

21-A

22-A

23-D

24-C

25-D

26-A

27-A

28-C

29-C

30-C

31-D

32-D

33-B

34-D

35-C

36-C

37-A

38-B

39-B

40-B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUYỀN- ĐỀ 02

Câu 1: Cho 22,05g axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:

  A. 25,80gam                    B. 49,125gam               C. 34,125gam               D. 20,475gam

Câu 2: Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

Giá trị của m là

  A. 20,25.                         B. 32,4.                         C. 26,1.                         D. 27,0.

Câu 3: Amin nào sau đây là amin bậc 2

  A. Isopropylamin.           B. Anilin.                      C. Đimetylamin.           D. Metylamin.

Câu 4: Hòa tan 25,6g bột Cu trong 400 ml dung dịch gồm KNO3 0,6M và H2SO4 1M thu được khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  A. 69,44g                        B. 60,08g                      C. 66,96g                      D. 75,84g

Câu 5: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là

  A. Mg, Cu, Zn                 B. Zn, Mg, Cu              C. Cu, Mg, Zn               D. Cu, Zn, Mg

Câu 6: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit HNO3 nồng độ 21% (D=1,2g/ml), thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng là:

  A. 7ml                             B. 6ml                           C. 5ml                           D. 4ml

Câu 7: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

  A. CH2=CH-COOCH3                                         B. CH3COOCH=CH2

  C. CH3COOCH=CH2                                           D. CH3COOCH2-CH3

Câu 8: Cặp chất nào sau đây không tạo được este bằng phản ứng trực tiếp giữa chúng:

  A. axit axetic và ancol isoamylic                        

  B. axit ađipic và metanol

  C. axit fomic và axetilen

  D. axit acrylic và phenol

Câu 9: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120 000 đvC?

  A. 4627                           B. 4281                         C. 4280                         D. 4286

Câu 10: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

  A. sự oxi hóa ion Na+      B. sự oxi hóa ion Cl-     C. sự khử ion Cl-          D. sự khử ion Na+

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-D

2-B

3-C

4-A

5-D

6-C

7-B

8-D

9-D

10-D

11-D

12-C

13-B

14-D

15-B

16-C

17-D

18-D

19-A

20-A

21-A

22-C

23-D

24-A

25-B

26-D

27-C

28-C

29-C

30-A

31-A

32-A

33-C

34-B

35-B

36-A

37-B

38-B

39-A

40-C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUYỀN- ĐỀ 03

Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng hoàn toàn với nước ở điều kiện thường?

  A. Fe                               B. Na                            C. Mg                            D. Be

Câu 2: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  A. 20,8                            B. 18,6                          C. 22,4                          D. 20,6

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

  A. Ag                              B. Cu                            C. Fe                             D. Al

Câu 4: Cu không tác dụng với chất nào sau đây:

  A. HNO3 loãng               B. H2SO4 loãng            C. HNO3 đặc                D. H2SO4  đặc

Câu 5: Glucozơ không thuộc loại hợp chất:

  A. Tạp chức                     B. Cacbohiđrat              C. Đisaccarit                 D. Monosaccarit

Câu 6: Kim loại thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?

  A. Sắt                              B. Natri                         C. Nhôm                       D. Magie

Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch màu tím?

  A. Glyxylalanin               B. Axit axetic                C. Glucozơ                   D. Albumin

Câu 8: Trong các ion sau đây ion nào có tính oxi hoa mạnh nhất?

  A. Fe3+                            B. Ag+                           C. Fe2+                          D. Cu2+

Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  A. AlCl3                          B. Al                             C. NaAlO2                    D. Al(OH)3

Câu 10: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 ion trong các dung dịch muối trên?

  A. Tất cả đều sai              B. Fe                             C. Mg                            D. Al

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-B

2-A

3-A

4-B

5-C

6-A

7-D

8-B

9-D

10-C

11-D

12-A

13-C

14-C

15-A

16-B

17-C

18-D

19-C

20-C

21-D

22-A

23-B

24-D

25-B

26-D

27-A

28-B

29-B

30-A

31-A

32-B

33-D

34-B

35-B

36-C

37-B

38-C

39-D

40-A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUYỀN- ĐỀ 04

Câu 1: Kim loại crom và sắt khi tác dụng hoàn toàn với chất nào sau đây đều tạo ra sản phẩm mà crom và sắt đều có hóa trị (III)?

  A. dung dịch HCl (không có không khí)             

 B. S

  C. dung dịch Cu(NO3)2                                       

  D. Cl2

Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra ở điều kiện thường

  A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội         

  B. Cho Al vào dung dịch NaOH loãng

  C. Cho Na vào H2O                                            

  D. Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là

  A. 3,42 gam                     B. 3,24 gam                  C. 2,70 gam                  D. 2,16 gam

Câu 4: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là

  A. 10,8                            B. 9,6                            C. 7,2                            D. 8,4

Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

  A. K                                B. Li                              C. Be                             D. Rb

Câu 6: Cho 5,9 gam propylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là

  A. 9,65 gam                     B. 9,55 gam                  C. 8,15 gam                  D. 8,10 gam

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện dung dịch màu vàng.

  B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

  C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

  D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

  A. xanh lam                     B. vàng nhạt                 C. trắng xanh                D. nâu đỏ

Câu 9: Loại tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  A. Tơ visco                      B. Tơ nitron                  C. Tơ tằm                      D. Tơ capron

Câu 10: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

  A. quặng manhetit           B. quặng pirit                C. quặng boxit              D. quặng đolomit

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1-D

2-A

3-A

4-B

5-C

6-B

7-A

8-D

9-A

10-C

11-D

12-B

13-C

14-B

15-D

16-A

17-D

18-A

19-B

20-B

21-D

22-C

23-C

24-D

25-A

26-B

27-A

28-D

29-D

30-C

31-B

32-D

33-A

34-D

35-C

36-C

37-C

38-A

39-B

40-B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUYỀN- ĐỀ 05

Câu 1: Kim loại crom và sắt khi tác dụng hoàn toàn với chất nào sau đây đều tạo ra sản phẩm mà crom và sắt đều có hóa trị (III)?

  A. dung dịch HCl (không có không khí)            

  B. S

  C. dung dịch Cu(NO3)2                                       

  D. Cl2

Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra ở điều kiện thường

  A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội        

  B. Cho Al vào dung dịch NaOH loãng

  C. Cho Na vào H2O                                            

  D. Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là

  A. 3,42 gam                     B. 3,24 gam                  C. 2,70 gam                  D. 2,16 gam

Câu 4: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là

  A. 10,8                            B. 9,6                            C. 7,2                            D. 8,4

Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

  A. K                                B. Li                              C. Be                             D. Rb

Câu 6: Cho 5,9 gam propylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là

  A. 9,65 gam                     B. 9,55 gam                  C. 8,15 gam                  D. 8,10 gam

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện dung dịch màu vàng.

  B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

  C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

  D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

  A. xanh lam                     B. vàng nhạt                 C. trắng xanh                D. nâu đỏ

Câu 9: Loại tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  A. Tơ visco                      B. Tơ nitron                  C. Tơ tằm                      D. Tơ capron

Câu 10: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

  A. quặng manhetit           B. quặng pirit                C. quặng boxit              D. quặng đolomit

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-D

2-A

3-A

4-B

5-C

6-B

7-A

8-D

9-A

10-C

11-D

12-B

13-C

14-B

15-D

16-A

17-D

18-A

19-B

20-B

21-D

22-C

23-C

24-D

25-A

26-B

27-A

28-D

29-D

30-C

31-B

32-D

33-A

34-D

35-C

36-C

37-C

38-A

39-B

40-B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Quyền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON