YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoà Đa

Tải về
 
NONE

Đề giúp các em tiếp cận và làm quen với những dạng bài tập thường gặp trong đề thi THPT QG sắp tới. Để quá trình ôn tập đạt hiệu quả cao, mời các em xem thêm tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoà Đa được HOC247 biên soạn để tham khảo thêm các phương pháp làm bài.

ATNETWORK

 TRƯỜNG THPT HOÀ ĐA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Phản ứng: Cu + 2FeCl3  → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ

  A. ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+  

  B. ion Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+

  C. ion Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+   

  D. ion Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+

Câu 2: Trong các polime sau, polime nào không thuộc loại tổng hợp?

  A. PVC                           B. Tơ capron                 C. Polistrien                  D. Tơ xenlulozo axetat

Câu 3: Công thức tổng quát của xeton không no, mạch hở, hai chức, có chứa một liên kết ba trong phân tử là

  A. CnH2n-2O2                   B. CnH2n-4O2                C. CnH2n-6O2                 D. CnH2n-8O2

Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp hai muối nitrat, thu được chất rắn X. Nếu cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng thì thấy X tan một phần. Hai muối nitrat đó là

  A. Fe(NO3)2, Al(NO3)3 

  B. AgNO3, Au(NO3)3 

  C. KNO3, Cu(NO3)2   

  D. Cu(NO3), AgNO3

Câu 5: Dãy gồm các kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân  nóng chảy các hợp chất của chúng là:

  A. Na, Ca, Zn                  B. Na, Ca, Al                C. Fe, Cu, Al                 D. Na, Cu, Al

Câu 6: Trong các dung dịch: HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, số dung dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

  A. 5                                 B. 3                               C. 4                               D. 6

Câu 7: Cho sơ đồ sau:  .

Chất T có tên gọi là

  A. vinyl acrylat                B. etyl axetat                C. metyl acrylat            D. vinyl axetat

Câu 8: Điều nào sau đây không dùng khi nói về xenlulozo

  A. Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2         

  B. Có thể dùng để điều chế ancol etylic

  C. Dùng để sản xuất tơ enang                             

  D. Tạo thành este với anđehiđrit axetic

Câu 9: Xenlulozo không tham gia phản ứng với 

  A. H2 (Ni, t0)                                                       

  B. hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc 

  C. Cu(OH)2 trong NH3                                       

  D. CS2 + NaOH

Câu 10: Nếu thêm dung dịch HBr đặc, dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển thành

  A. màu da cam                B. màu vàng                  C. màu xanh lục            D. không màu

Câu 11: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là không chính xác

  A. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng                         

  B. Dẫn nhiệt và điện tốt, tốt hơn Fe, Cu

  C. Là kim loại nhẹ                                              

  D. Màu trắng bạc

Câu 12: Ứng dụng không đúng của Crom là

  A. Điều kiện thường, crôm tạo lớp màng oxit, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép

  B. Crom là kim loai rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh

  C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không

  D. Crom là kim loại cứng và chịu nhiệt, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt 

Câu 13: Chất hữ cơ X có công thức phân tử là CxHyOz. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là

  A. HOOC-CH2-CH=CH-OOCH                        

  B. HOOC-CH2-COO-CH=CH2

  C. HOOC-CH=CH-OOC-CH3                           

  D. HOOC-COO-CH2-CH=CH2

Câu 14: Dung dịch glucozo và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là

  A. Phản ứng thủy phân                                       

  B. Phản ứng với nước brom

  C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường             

  D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước

Câu 15: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là 

  A. 200                             B. 400                           C. 300                           D. 100

Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là?

  A. tơ tằm                         B. tơ capron                  C. tơ nilon-6,6               D. tơ visco

Câu 17: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH  dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là?

  A. 36,67%                       B. 20,75%                     C. 25,00%                     D. 50,00%

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Ở nhiệt độ thường các amino axit đều là những chất lỏng

  B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit

  C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

  D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 19: Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng công thức phân tử C4H9NO2?

  A. 4                                 B. 2                               C. 5                               D. 3

Câu 20: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a: b là

  A. 2 : 1                            B. 2 : 3                          C. 4 : 3                          D. 1 ; 1

Câu 21: Cho các mệnh đề sau:

1. Nước cứng có chưá nhiều ion Ca2+, Mg2+

2. Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch K2CO3

3. Phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng

4. Làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch HCl

5. Dùng NaOH vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời

Số mệnh đề đúng là

  A. 3                                 B. 2                               C. 4                               D. 1

Câu 22: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3), trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 28,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,12 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác 28,08 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

  A. 37,65                          B. 39,15                        C. 38,85                        D. 42,9

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và 6,2 gam ancol Z. Muối thu được có phản ứng tráng bạc. Z hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là

  A. HCOOCH2CH2CH2OOCH                             B. HCOOCH2CH(CH2)OOCH

  C. HCOOCH2CH2OOCCH3                                D. CH3COOCH2CH2OOCCH3

Câu 24: Tỉ lệ về số nguyên tử của hai đồng vị A và B trong tự nhiên của nguyên tố X là  27 : 23. Đồng vị A có 35 proton và 44 notron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 notron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là

  A. 79,92                          B. 80,01                        C. 81,86                        D. 79,35

Câu 25: Nguyên tử Zn có bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 0,138 nm và 65 g/mol. Biết Zn chỉ chiếm 72,5% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng (g/cm3) của tinh thể Zn là

  A. 7,11                            B. 9,81                          C. 5,15                          D. 7,79

Câu 26: Cho khí Co đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng HNO3 đặc nóng, dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là

  A. 24,2 gam                     B. 36 gam                     C. 40 gam                     D. 48,4 gam

Câu 27: Cho các dung dịch sau: anilin (1), metylamin (2), glyxin (3), lysin (4), natri phenolat (5) H2N-CH2-COONa (6) . Số dung dịch làm quỳ tím đổi thành màu xanh là

  A. 5                                 B. 4                               C. 3                               D. 2

Câu 28: Oxi hóa hoàn toàn a gam hỗn hợp Mg, Zn và Al thu được b gam hỗn hợp oxit. Cho hỗn hợp kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc). V có giá trị tính theo a, b là?

Câu 29: Trộn 2,7 gam Al với 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 0,36 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là

  A. 6,08 gam                     B. 16,36 gam                C. 10,72 gam                D. 1,44 gam

Câu 30: Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn, rồi lọc lấy kết tủa và nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn. Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là 

  A. 7,26 gam                     B. 2,6 gam                    C. 4,8 gam                    D. 1,24 gam

Câu 31: Một hợp chất hữu cơ X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%, 1,19% và 84,53%. Số đồng phân cấu tạo của X là

  A. 2                                 B. 4                               C. 1                               D. 3

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp chất X gồm muối natri của hai axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,59 gam Na2CO3 và hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O. Công thức phân tử của hai muối trong hỗn hợp X và khối lượng hỗn hợp Y là

  A. CH3COONa, C2H5COONa; 3,41 gam             B. C2H2COONa, C2H7COONa ; 3,41 gam

  C. CH3COONa, C2H5COONa; 4,31 gam             D. C4H9COONa, C3H7COONa; 4,31 gam

Câu 33: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H4O2 lần lượt tác dụng với Na và NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là 

  A. 5                                 B. 2                               C. 4                               D. 3

Câu 34: Thủy phân 0,01 mol este của một ancol đa chức với một axit đơn chức cần 1,2 gam NaOH. Mặt khác khi thủy phân 4,36 gam este đó thì cần 2,4 gam NaOH và thu được 4,92 gam muối. Công thức của este là 

  A. (CH3COO)2C3H6       B. (CH3COO)3C3H5     C. C3H5(COOCH3)2     D. C3H5(COOC2H3)3

Câu 35: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số trieste  tối đa được tạo ra là

  A. 6                                 B. 18                             C. 9                               D. 27

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn amin X, bậc 1 có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom thu được 3,08 gam CO2,0,81 gam H2O và 112 ml N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là

  A. C6H5NH2                   B. C6H5NHCH3            C. C6H5CH2NH2          D. CH3C6H4NH2

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng có khối lượng 30,4 gam. Chia X thành hai phần bằng nhau

- Phần (1): Cho tác dụng với K dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)

-Phần (2): Tách nước hoàn toàn ở 1700C, xúc tác H2SO4 đặc thu được một anken. Lượng anken này làm mất màu dung dịch chứa 32 gam Br2

Hai ancol trên là

  A. CH3OH và C2H5OH                                        B. C2H5OH và C3H7OH

  C. CH3OH và C4H9OH                                        D. CH3OH và C3H7OH

Câu 38: Hai este X và Y (phân tử đều chứa vòng benzen) có công thức  phân tử là C9H8O2. X và Y đều tác dụng được với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 1 muối và một anđehit Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của X và Y có thể là 

  A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2-=CH-COOC6H5

  B. C6H5-COO-CH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH

  C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOO-CH=CH-C6H5

  D. C6H5-COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5

Câu 39: Trong tự nhiên, có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa tạo ra khí H2S. Tuy nhiên, trong không khí hàm lượng H2S rất ít vì

  A. H2S tan trong nước

  B. H2Sbị CO2 trong không khí oxi hóa thành chất khác

  C. H2S bị oxi trong không khí  oxi hóa chậm thành chất khác

  D. H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo ra lưu huỳnh  và hidro

Câu 40: Bộ dụng cụ trên sẽ không phù hợp với việc tiến hành phản ứng hóa học nào sau đây.

  A. Phản ứng của dung dịch HCl với kim loại kiềm để điều chế H2

  B. Phản ứng của dung dịch HCl với kim loại kiềm để điều chế H2

  C. Phản ứng của H2O2 với xúc tác MnO2 để điều chế O2

  D. Phản ứng của dung dịch H2SO4 loãng với kẽm để điều chế H2

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1-C

2-D

3-C

4-D

5-B

6-C

7-D

8-C

9-A

10-A

11-B

12-C

13-D

14-

15-B

16-D

17-D

18-D

19-D

20-C

21-B

22-C

23-D

24-A

25-A

26-D

27-B

28-A

29-A

30-A

31-A

32-A

33-B

34-B

35-B

36-D

37-D

38-D

39-C

40-B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HOÀ ĐA- ĐỀ 02

Câu 1: Chất nào sau đây là este:

  A. CH3CHO                   B. HCOOCH3              C. HCOOH                  D. CH3OH

Câu 2: Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là:

  A. Tính kiềm mạnh.        B. Tính khử yếu.           C. Tính oxi hoá mạnh.  D. Tính khử mạnh.

Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

  A. 16,2 gam.                    B. 10,8 gam.                 C. 21,6 gam.                 D. 32,4 gam.

Câu 4: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?

  A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước             

  B. Thành phần chính của lipit và protein         

  C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước  

  D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước

Câu 5: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là.

  A. Cr, Fe.                        B. Al, Cu.                     C. Al, Zn.                      D. Al, Cr.

Câu 6: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

  A. Xenlulozơ                   B. Saccarozơ                 C. Tinh bột                   D. Glucozơ

Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2 ?

  A. metyletylamin.            B. etylmetylamin.         C. isopropanamin.         D. isopropylamin.

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là

  A. (n-1)d3ns2.                  B. ns2.                           C. ns2np1.                      D. ns2np2.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 8,16 gam este X no, đơn chức, mạch hở thu được 7,2 gam nước. Cũng 8,16 gam X nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 3,68 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị m là

  A. 8,80.                           B. 6,56.                         C. 7,68.                         D. 5,44.

Câu 10: H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH có tên gọi là : 

  A. glyxin.                        B. alanin.                       C. axit glutamic.           D. lysin.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-B

2-D

3-D

4-A

5-C

6-D

7-D

8-B

9-C

10-D

11-C

12-A

13-A

14-D

15-B

16-D

17-D

18-D

19-A

20-C

21-C

22-C

23-A

24-C

25-B

26-A

27-D

28-A

29-C

30-D

31-D

32-C

33-D

34-A

35-B

36-B

37-C

38-A

39-D

40-C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HOÀ ĐA- ĐỀ 03

Câu 1: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây:

  A. HNO3 loãng nguội.     B. HCl loãng nóng.       C. HNO3 loãng nóng.   D. H2SO4 đặc nóng.

Câu 2: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là:

  A. 6,50 gam                     B. 9,75 gam                  C. 7,62 gam                  D. 5,08 gam

Câu 3: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+...Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?

  A. Muối ăn.                     B. Nước vôi dư.            C. Giấm ăn.                   D. Etanol.

Câu 4: Cho các nhận định sau:

(1) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

(2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.

(3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit.

(4) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một tripeptit.

(5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

số nhận định đúng là:

  A. 4                                 B. 3                               C. 1                               D. 2

Câu 5: Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?

  A. Poli(vinyl clorua).      B. Tơ nitron.                 C. Xenlulozơ                D. Tơ nilon-6,6.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH?

  A. CuSO4                        B. BaCl2                       C. FeCl2.                       D. FeCl3

Câu 7: Phương pháp nào sau được dùng để điều chế Ca từ CaCl2?

  A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.

  B. Dùng nhiệt phân hủy CaCl2.

  C. Điện phân CaCl2 nóng chảy.

  D. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch CaCl2

Câu 8: Dung dịch chất nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaHCO3?

  A. NaOH.                        B. NaNO3                     C. HNO3                       D. HCl

Câu 9: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu ?

  A. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-                                    B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-

  C. Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3-.                                 D. Ca2+, Cl-, SO42-, HCO3-

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là:

  A. 60                               B. 90                             C. 120                           D. 180

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-B

2-B

3-B

4-C

5-C

6-B

7-C

8-B

9-B

10-B

11-B

12-C

13-C

14-B

15-B

16-B

17-C

18-C

19-B

20-B

21-C

22-D

23-D

24-A

25-B

26-C

27-C

28-C

29-D

30-C

31-B

32-C

33-B

34-B

35-D

36-A

37-B

38-C

39-B

40-B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HOÀ ĐA- ĐỀ 04

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch CuSO4, màu xanh của dung dịch không thay đổi. Vậy, anot được làm bằng kim loại:

  A. Cu.                              B. Ni.                            C. Zn.                            D. Pt.

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

  A. Đốt dây Fe trong khí O2.

  B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

  C. Cho đinh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 loãng.

  D. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.

Câu 3: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  A. 32,4.                           B. 21,6.                         C. 16,2.                         D. 10,8.

Câu 4: Chất không thủy phân trong môi trường axit là

  A. xenlulozơ.                   B. saccarozơ.                C. glucozơ.                   D. tinh bột.

Câu 5: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là:

  A. CH3COOCH=CH2.   B. CH2=CHCOOC2H5. C. C2H5COOC2H5.       D. C2H5COOCH3.

Câu 6: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5NH2, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:

  A. 5                                 B. 3                               C. 4                               D. 2

Câu 7: Cho các kim loại: Fe, Ca, Ba, Al, K. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH loãng, dư là:

  A. 3                                 B. 2                               C. 4                               D. 5

Câu 8: X, Y, Z đều có công thức phân tử là C3H6O2. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được với Na và cho được phản ứng tráng gương. Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là:

  A. 4                                 B. 6                               C. 3                               D. 5

Câu 9: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

  A. NaHSO4 + NaOH.     B. Na2CO3 + H2SO4.    C. Fe2(SO4)3 + NaOH. D. KCl + NaNO3

Câu 10: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng:

  A. Al.                              B. Zn.                            C. Mg.                           D. Ag.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1-A

2-C

3-B

4-C

5-B

6-C

7-C

8-D

9-D

10-D

11-B

12-C

13-D

14-D

15-D

16-B

17-B

18-C

19-C

20-A

21-A

22-B

23-B

24-A

25-A

26-D

27-D

28-C

29-C

30-A

31-D

32-A

33-A

34-B

35-C

36-A

37-B

38-D

39-B

40-A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HOÀ ĐA- ĐỀ 05

Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là

  A. 40                               B. 30                             C. 25                             D.  20

Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

  A. BaCl2.                         B. NaOH.                      C. Ba(OH)2.                  D. AgNO3

Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?

  A. Không có chất nào.                                 B. Axit HNO3 đặc nóng.

  C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.                   D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

  A. 2M                              B. 1,125M                     C. 0,5M                         D. 1M

Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

  A. Cu, Al2O3, Mg.           B. Cu, Al, MgO.           C. Cu, Al, Mg.              D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là

  A. 0,540 gam.                  B. 0,108 gam.               C. 0,216 gam.               D. 1,080 gam.

Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

  A. dd BaCl2.                   B. dd NaOH.                C. dd CH3COOAg.      D. qùi tím.

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

  A. quặng đôlômit            B. quặng boxit.             C. quặng manhetit.       D. quặng pirit.

Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

  A. ns1np2                        B. ns2                          C. np2                          D. ns1np1

Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  A. 16,20                          B. 42,12                        C. 32,40                        D. 48,60

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-D

6-C

11-D

16-A

21-C

26-B

31-B

36-A

2-C

7-B

12-C

17-D

22-D

27-C

32-B

37-D

3-D

8-B

13-B

18-B

23-C

28-C

33-D

38-C

4-D

9-B

14-B

19-B

24-D

29-A

34-B

39-C

5-D

10-B

15-A

20-B

25-D

30-A

35-D

40-C

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoà Đa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON